CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 1700/QĐ-UBND |
Bình Dương, ngày 25 tháng 6 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 623/TTr-STP ngày 09 tháng 05 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 17 thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, gồm:
1. TTHC mới: 13 TTHC (lĩnh vực Hòa giải thương mại)
2. TTHC sửa đổi, bổ sung: 04 thủ tục hành chính (lĩnh vực Quốc tịch - Hành chính tư pháp).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Những quy định về 04 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Quốc tịch (Hành chính tư pháp) đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp; thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã bị bãi bỏ.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1700/QĐ-UBND ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
I. Lĩnh vực Hòa giải thương mại |
|||
1. |
1. |
Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc |
01 |
2. |
2. |
Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
05 |
3. |
3. |
Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
07 |
4. |
4. |
Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
11 |
5. |
5. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
13 |
6. |
6. |
Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
15 |
7. |
7. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
19 |
8. |
8. |
Tự động chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
23 |
9. |
9. |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
27 |
10. |
10. |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
30 |
11. |
11. |
Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
35 |
12. |
12. |
Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
37 |
13. |
13. |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
39 |
B. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
|
II. Lĩnh vực Quốc tịch (Hành chính tư pháp) |
|||
14. |
1. |
Xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
43 |
15. |
2. |
Xác nhận là người gốc Việt Nam |
49 |
16. |
3. |
Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước |
53 |
17. |
4. |
Nhập quốc tịch Việt Nam |
63 |
Ghi chú: Sửa đổi, bổ sung TTHC từ trang số 72 đến trang 80, từ trang số 91 đến trang số 110 (Lĩnh vực Hành chính tư pháp) Phần II, Mục A ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.