BỘ XÂY DỰNG |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 170/QĐ-BXD |
Hà Nội, ngày 12 tháng 04 năm 2016 |
CÔNG NHẬN KHẢ NĂNG THỰC HIỆN CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM CHUYÊN NGÀNH XÂY DỰNG LAS-XD 536
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa số 05/2007/QH12, ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật đo lường số 04/2011/QH13, ngày 11 tháng 11 năm 2011;
Căn cứ Nghị định số 62/2013/NĐ-CP , ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 11/2008/QĐ-BXD, ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy chế công nhận và quản lý hoạt động phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng;
Căn cứ Thông tư 06/2011/TT-BXD ngày 21/6/2011 của Bộ trưởng Bộ xây dựng sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực xây dựng, kiến trúc, quy hoạch xây dựng thực thi nghị quyết số 55/NĐ-CP ngày 14/12/2010 của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1468/QĐ-BXD, ngày 17/12/2008 của Bộ trưởng Bộ xây dựng về việc ủy quyền cho Vụ trưởng vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường ký quyết định năng lực thực hiện các phép thử của phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
Xét hồ sơ đăng ký phép thử phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng của Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thành Linh Sơn La, ngày 02 tháng 4 năm 2016 và Biên bản đánh giá phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Tổ chuyên gia,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận Phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng xây dựng thuộc Công ty TNHH tư vấn xây dựng Thành Linh Sơn La; Mã số: LAS-XD 536, địa chỉ: Số nhà 5B, đường Nguyễn Chí Thanh, tổ 8, phường Quyết Tâm, Tp. Sơn La, Tỉnh Sơn La, được thực hiện các phép thử với các tiêu chuẩn kỹ thuật nêu trong bảng danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 251/QĐ- BXD ngày 17 tháng 6 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. Quyết định này không có hiệu lực khi có sự thay đổi so với các nội dung ghi tại Điều 1 của Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Thủ trưởng cơ sở quản lý phòng thí nghiệm nêu tại Điều 1 và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
CÁC PHÉP THỬ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM LAS-XD 536
(Kèm theo Quyết định số: 170/QĐ-BXD,
ngày 12 tháng 4 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
TT |
Tên phép thử |
Cơ sở pháp lý tiến hành thử |
|
|
|
1 |
- Xác định khối lượng riêng của đất (tỷ trọng) |
TCVN 4195:1995 |
2 |
- Xác định độ ẩm và độ hút ẩm của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4196:1995 |
3 |
- Xác định giới hạn dẻo, giới hạn chảy của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4197:1995 |
4 |
- Xác định thành phần cỡ hạt của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4198:1995 |
5 |
- Xác định sức chống cắt trên máy cắt phẳng của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4199:1995 |
6 |
- Xác định tính nén lún trong điều kiện không nở hông của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4200:1995 |
7 |
- Xác định độ chặt tiêu chuẩn của đất trong phòng thí nghiệm |
TCVN 4201:1995 |
8 |
- Xác định khối lượng thể tích trong phòng thí nghiệm (dung trọng) |
TCVN 4202:1995 |
9 |
- Thí nghiệm sức chịu tải của đất (CBR) của trong phòng thí nghiệm |
22 TCN 332 - 06 |
10 |
- Xác định hệ số thấm K |
ASTMD2434 |
|
|
|
11 |
- Xác định kích thước hình học và khuyết tật ngoại quang |
TCVN 6355-1:2009 |
12 |
- Xác định cường độ bền nén |
TCVN 6355-2:2009 |
13 |
- Xác định cường độ bền uốn |
TCVN 6355-3:2009 |
14 |
- Xác định độ hút nước |
TCVN 6355-4:2009 |
15 |
- Xác định khối lượng thể tích, khối lượng riêng |
TCVN 6355-5:2009 |
|
|
|
16 |
- Thử kéo |
TCVN 197:2002 |
17 |
- Thử uốn |
TCVN 198:2008 |
18 |
- Kiểm tra chất lượng mối hàn - Thử uốn |
TCVN 5401:1991 |
19 |
- Thử kéo mối hàn kim loại |
TCVN 5403:1991 |
|
|
|
20 |
- Xác định khối lượng riêng và độ mịn của xi măng |
TCVN 4030:2003 |
21 |
- Xác định độ dẻo tiêu chuẩn, thời gian đông kết và tính ổn định thể tích |
TCVN 6017:1995 |
22 |
- Xác định giới hạn bền uốn và nén |
TCVN 6016:1995 |
|
|
|
23 |
- Xác định thành phần hạt |
TCVN 7572-2:2006 |
24 |
- Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước |
TCVN 7572-4:2006 |
25 |
- Xác định khối lượng riêng, khối lượng thể tích và độ hút nước của đá gốc và hạt cốt liệu lớn |
TCVN 7572-5:2006 |
26 |
- Xác định khối lượng thể tích xốp và độ hổng |
TCVN 7572-6:2006 |
27 |
- Xác định độ ẩm |
TCVN 7572-7:2006 |
28 |
- Xác định hàm lượng bùn, bụi, sét trong cốt liệu và hàm lượng sét cục trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-8:2006 |
29 |
- Xác định tạp chất hữu cơ |
TCVN 7572-9:2006 |
30 |
- Xác định cường độ và hệ số hóa mềm của đá gốc |
TCVN 7572-10:2006 |
31 |
- Xác định độ nén dập và hệ số hóa mềm của cốt liệu lớn |
TCVN 7572-11:2006 |
32 |
- Xác định độ hao mòn khi va đập của cốt liệu lớn trong máy (Los Angeles) |
TCVN 7572-12:2006 |
33 |
- Xác định hàm lượng thoi dẹt trong cốt liệu lớn |
TCVN 7572-13:2006 |
34 |
- Xác định hàm lượng hạt mềm yếu, phong hóa |
TCVN 7572-17:2006 |
35 |
- Xác định Hệ số (ES) |
ASTM D2419-91 |
36 |
- Xác định hàm lượng mica trong cốt liệu nhỏ |
TCVN 7572-20:2006 |
|
|
|
37 |
- Xác định kích thước hạt cốt liệu lớn nhất |
TCVN 3121-1:2003 |
38 |
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử |
TCVN 3121-2:2003 |
39 |
- Xác định độ lưu động của vữa tươi (phương pháp bàn dằn) |
TCVN 3121-3:2003 |
40 |
- Xác định khối lượng thể tích của vữa tươi |
TCVN 3121-6:2003 |
41 |
- Xác định khả năng giữ độ lưu động của vữa tươi |
TCVN 3121-8:2003 |
42 |
- Xác định thời gian bắt đầu đông kết của vữa tươi |
TCVN 3121-9:2003 |
43 |
- Xác định khối lượng thể tích mẫu vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-10:2003 |
44 |
- Xác định cường độ uốn và nén của vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-11:2003 |
45 |
- Xác định cường độ bám dính của vữa đã đóng rắn trên nền |
TCVN 3121-12:2003 |
46 |
- Xác định độ hút nước mẫu vữa đã đóng rắn |
TCVN 3121-18:2003 |
|
|
|
47 |
- Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử |
TCVN 3105:1993 |
48 |
- Xác định độ sụt của hỗn hợp bê tông nặng |
TCVN 3106:1993 |
49 |
- Xác định khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông nặng |
TCVN 3108:1993 |
50 |
- Xác định độ tách nước và tách vữa của hỗn hợp bê tông |
TCVN 3109:1993 |
51 |
- Phân tích thành phần hỗn hợp bê tông nặng |
TCVN 3110:1979 |
52 |
- Xác định độ hút nước của bê tông |
TCVN 3113:1993 |
53 |
- Xác định khối lượng thể tích của bê tông |
TCVN 3115:1993 |
54 |
- Xác định giới hạn bền khi nén của bê tông |
TCVN 3118:1993 |
55 |
- Xác định cường độ kéo khi uốn |
TCVN 3119:1993 |
56 |
- Xác định cường độ lăng trụ và môđun đàn hồi khi nén tĩnh |
TCVN 5726:1993 |
|
|
|
57 |
- Xác định khối lượng thể tích của đất tại hiện trường bằng phương pháp dao đai |
22 TCN 02:1971 |
58 |
- Xác định độ ẩm, khối lượng thể tích của đất trong lớp kết cấu bằng phương pháp rót cát |
22 TCN 346:2006 |
59 |
- Xác định độ bằng phẳng của mặt đường bằng thước 3m |
TCVN 8864:2011 |
60 |
- Xác định độ nhám mặt đường bằng PP rắc cát |
TCVN 8866:2011 |
61 |
- Xác định Môđun đàn hồi (E) nền đường bằng tấm ép cứng |
TCVN 8861:2011 |
62 |
- Xác định Môđun đàn hồi (E) chung của áo đường bằng cần Benkelman |
TCVN 8867:2011 |
Ghi chú (*) - Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn, kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.