ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 18 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 60 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 115/TTr-SYT ngày 13/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 60 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo các Quyết định số 3673/QĐ-BYT ngày 17/9/2014, Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014, Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015, Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015, Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015, Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015, Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016, Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016, Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017, Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017, Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018, Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018, Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 11/11/2018, Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019, Quyết định số 2900/QĐ-BYT ngày 06/7/2020, Quyết định số 4942/QĐ-BYT ngày 25/11/2020, Quyết định số 5444/QĐ-BYT ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng, Bộ Y tế (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai các thủ tục hành chính được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Điều 1 của Quyết định này theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 01 năm
2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Cách thức thực hiện/Địa điểm thực hiện |
Phí,
lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 3673/QĐ-BYT ngày 17/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
01 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001595) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Thông tư số 35/2013/TT-BYT ngày 30/10/2013 của Bộ Y tế Quy định về thu hồi chứng chỉ hành nghề, giấy phép hoạt động và đình chỉ hoạt động chuyên môn của người hành nghề, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
02 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.000854) |
||||
II. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
03 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng (1.006780) |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 17/2014/TT-BYT ngày 02/6/2014 của Bộ Y tế quy định việc cấp giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ và việc huấn luyện sơ cấp cứu chữ thập đỏ. |
04 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (1.001138) |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
05 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ (2.000559) |
||||
06 |
Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm (2.000552) |
||||
III. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 327/QĐ-BYT ngày 30/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
07 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002230) |
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
08 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002215) |
||||
09 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002205) |
||||
10 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002191) |
||||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002182) |
||||
12 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.002162) |
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
13 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp (1.002140) |
||||
14 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả (1.002131) |
||||
15 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà (1.002111) |
||||
16 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc (1.002097) |
||||
17 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh (1.002073) |
||||
18 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã (1.002058) |
||||
19 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm (1.002037) |
Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
20 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh (1.002015) |
||||
21 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (1.001987) |
||||
22 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập (1.001907) |
||||
23 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền (1.002000) |
Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
24 |
Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001884) |
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|||
25 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế (1.001866) |
||||
IV. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 3516/QĐ-BYT ngày 24/8/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
26 |
Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001750) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Thông tư số 07/2015/TT-BYT ngày 03/4/2014 của Bộ Y tế quy định chi tiết điều kiện, thủ tục cho phép áp dụng kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh. |
27 |
Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế (1.001734) |
Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12; - Luật Hoạt động chữ thập đỏ số 11/2008/QH12; - Nghị định số 03/2011/NĐ-CP ngày 07/01/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hoạt động chữ thập đỏ; - Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14/11/2011 của Bộ Y tế hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 30/2014/TT-BYT ngày 28/8/2014 của Bộ Y tế quy định về khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo; |
|
V. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 4677/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
28 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (1.001552) |
Trong thời hạn 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Phí thẩm định 2.500.000 đồng/lần |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu; chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (1.001538) |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|||
30 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (1.001532) |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Phí thẩm định 2.500.000 đồng/lần |
||
31 |
Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT (1.001398) |
||||
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.001393) |
Trong thời hạn hạn 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Thông tư số 29/2015/TT-BYT ngày 12/10/2015 quy định cấp, cấp lại Giấy chứng nhận là lương y; |
VI. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng được công bố tại Quyết định số 4695/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
33 |
Cấp giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.004607) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp. |
34 |
Cấp giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp (1.004564) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|||
35 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (1.004568) |
Trong thời hạn 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Quyết định số 120/2008/QĐ-TTg ngày 29/8/2008 của Thủ tướng Chính phủ quy định điều kiện xác định người bị phơi nhiễm với HIV, người bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp; - Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BYT-BCA ngày 20/01/2020 của liên Bộ Y tế-Bộ Công an quy định việc cấp, phát, quản lý và sử dụng Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV. |
36 |
Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng (1.004541) |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
|||
37 |
Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS (1.000844) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Thông tư số 06/2012/TT-BYT ngày 20/4/2012 của Bộ Y tế Quy định về điều kiện thành lập và nội dung hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS. |
VII. TTHC trong lĩnh vực Mỹ phẩm được công bố tại Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
38 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
Trong thời hạn hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 93/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
VIII. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng được công bố tại Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
39 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng (1.004612) |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
Nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
40 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý (1.004606) |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
Nộp trực tiếp tại cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
||
41 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý (1.004600) |
||||
42 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự (1.004477) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
||
43 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất (1.004471) |
||||
44 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ (1.004461) |
||||
45 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng (1.003481) |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký của đối tượng đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện. |
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ sở điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
Không |
- Luật số 64/2006/QH11 ngày 29/6/2006 về phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS). - Nghị định 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế. |
46 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng (1.003468) |
Ngay sau khi nhận được Đơn đăng ký tham gia điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện của đối tượng quản lý. |
Nộp trực tiếp tại cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện. |
||
IX. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng được công bố tại Quyết định số 1273/QĐ-BYT ngày 04/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
47 |
Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng (1.001386) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Luật số 03/2007/QH12 ngày 21/11/2007 về phòng chống bệnh truyền nhiễm; - Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về hoạt động tiêm chủng. |
X. TTHC trong lĩnh Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 2623/QĐ-BYT ngày 20/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
48 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (1.003531) |
- Trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với bệnh viện. - Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác. |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
1.500.000đ |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009; - Nghị định 87/2011/NĐ-CP ngày 27/09/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định 109/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Thông tư 278/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
XI. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng được công bố tại Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
49 |
Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược (1.002035) |
Trong thời hạn 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
Không |
- Luật Dược số 105/2016/QH13; - Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược; - Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 quy định chi tiết một số điều về kinh doanh dược của Luật Dược và Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định một số điều và biện pháp thi hành của Luật Dược. |
50 |
Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược (1.001908) |
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||
51 |
Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc (1.001893) |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
|
XII. TTHC trong lĩnh vực Đào tạo và nghiên cứu khoa học được công bố tại Quyết định số 5125/QĐ-BYT ngày 11/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
52 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố (1.004539) |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
Nghị định số 111/2017/NĐ-CP ngày 05/10/2017 của Chính phủ quy định về tổ chức đào tạo thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe |
XIII. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng được công bố tại Quyết định số 5083/QĐ-BYT ngày 29/10/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
53 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (1.002944) |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
300.000đ |
- Luật Hóa chất ngày 21/11/2017; - Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; - Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21/11/2007; - Luật Doanh nghiệp ngày 26/11/2014; - Luật Thương mại ngày 14/6/2005; - Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006; - Luật số 28/2018/QH14 ngày 15/6/2018 của Quốc hội sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch; - Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư số 278/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế. |
XIV. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 2900/QĐ-BYT ngày 06/7/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
54 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế (1.001641) |
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. |
Không |
- Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009; - Nghị định số 87/2011/NĐ-CP ngày 27/9/2011 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 109/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ Quy định cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; - Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế; - Thông tư liên tịch số 24/2015/TTLT-BYT-BGTVT ngày 21/8/2015 của Bộ Y tế và Bộ Giao thông vận tải Quy định về tiêu chuẩn sức khỏe của người lái xe, việc khám sức khỏe định kỳ đối với người lái xe ô tô và quy định về cơ sở y tế khám sức khoẻ cho người lái xe. |
XV. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 4942/QĐ-BYT ngày 25/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
55 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền (1.009249) |
Trong thời hạn 150 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Y tế |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26/11/2002; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14/6/2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16/11/2013; - Nghị định số 91/2017/NĐ-CP ngày 31/7/2017 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật thi đua, khen thưởng; - Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Thông tư số 16/2020/TT-BYT ngày 29/10/2020 ban hành tiêu chuẩn và hướng dẫn xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền. |
XVI. TTHC trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh được công bố tại Quyết định số 5444/QĐ-BYT ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
56 |
Xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng (1.009346) |
132 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó: Hội đồng xét tặng cấp cơ sở có 33 ngày làm việc. Hội đồng cấp Bộ có 99 ngày làm việc. |
Nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến Quầy Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. Địa chỉ: Số 69 Hùng Vương, TP.Pleiku, Gia Lai. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Bộ Y tế |
Không |
- Luật thi đua, khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thi đua, khen thưởng ngày 16 tháng 11 năm 2013; - Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; - Thông tư số 23/2020/TT-BYT ngày 02/12/2020 của Bộ Y tế quy định việc xét tặng giải thưởng Đặng Văn Ngữ trong lĩnh vực Y tế dự phòng. |
XVII. TTHC trong lĩnh vực Y tế dự phòng được công bố tại Quyết định số 4921/QĐ-BYT ngày 09/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
|||||
57 |
Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (2.000997) |
Ngay sau khi nhận đủ hồ sơ |
Thực hiện tại cửa khẩu hoặc tại cơ quan tổ chức kiểm dịch y tế biên giới |
Thực hiện theo quy định tại Phần B Dịch vụ kiểm dịch y tế, Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
58 |
Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải (2.000993) |
Thực hiện theo quy định tại Khoản 5, Điều 15; Khoản 4, Điều 16; Khoản 5, Điều 17; Khoản 6, Khoản 7, Điều 18 Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu |
||
59 |
Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa (2.000981) |
Thực hiện theo quy định tại Khoản 6, Điều 23; Khoản 4, Điều 24; Khoản 4, Điều 25; Khoản 4, Điều 26 Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
|||
60 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt (2.000972) |
Thực hiện theo quy định tại Khoản 4, Điều 31; Khoản 3, Điều 32; Khoản 3, Điều 33; Nghị định 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ |
Kiểm tra/ xử lý y tế trực tiếp tại cửa khẩu |
Thực hiện theo quy định tại Phần B Dịch vụ kiểm dịch y tế, Thông tư 240/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế, y tế dự phòng tại cơ sở y tế công lập. |
- Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12; - Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25/6/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới. |
Tổng cộng: 60 TTHC |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.