BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/QĐ-CHHVN |
Hà Nội, ngày 03 tháng 01 năm 2020 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2008
CỤC TRƯỞNG CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Căn cứ Quyết định số 2818/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng (HTQLCL) theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Khoa học - Công nghệ và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Cục Hàng hải Việt Nam phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2008 đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, các Trưởng phòng tham mưu, các Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Cục Hàng hải Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CỤC TRƯỞNG |
CÁC
LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN
QUỐC GIA TCVN ISO 9001: 2008
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/QĐ-CHHVN ngày 03 tháng 01 năm 2020 của
Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam)
Thực hiện chức năng tham mưu, giúp Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quản lý nhà nước trong lĩnh vực hàng hải, trong đó bao gồm giải quyết thủ tục hành chính về lĩnh vực hàng hải được Bộ Giao thông vận tải giao, gồm 54 thủ tục hành chính tiếp nhận tại Bộ phận Một cửa của Cơ quan Cục Hàng hải Việt Nam sau:
TT |
Tên thủ tục |
1. |
Thủ tục đến cảng biển đối với tàu thuyền nước ngoài thực hiện các hoạt động về nghiên cứu khoa học, nghề cá, cứu hộ, trục vớt tài sản chìm đắm, lai dắt hỗ trợ trong vùng nước cảng biển, huấn luyện, văn hóa, thể thao, lắp đặt, xây dựng công trình biển, công trình ngầm, phục vụ khảo sát, thăm dò, khai thác tài nguyên, dịch vụ sửa chữa, đóng mới và các hoạt động về môi trường trong vùng biển Việt Nam |
2. |
Thỏa thuận vị trí, thông số kỹ thuật chi tiết cảng biển, bến cảng, cầu cảng, luồng hàng hải |
3. |
Cho ý kiến đối với dự án xây dựng công trình trong vùng nước cảng biển và các công trình khác xây dựng trong vùng nước cảng biển |
4. |
Công bố đưa luồng hàng hải vào sử dụng đối với trường hợp luồng hàng hải công bố sau thời điểm công bố mở cảng biển hoặc luồng hàng hải được đầu tư mới, công bố lại do điều chỉnh, mở rộng, nâng cấp |
5. |
Công bố mở bến cảng, cầu cảng, bến phao và các khu nước, vùng nước (bao gồm cả việc đưa kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời vào sử dụng) |
6. |
Công bố đóng bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước |
7 |
Đề nghị thiết lập kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
8 |
Phê duyệt Phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
9. |
Chấp thuận đặt tên tàu biển |
10. |
Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
11. |
Cấp giấy chứng nhận phù hợp của cảng biển |
12. |
Trả lời sự phù hợp quy hoạch cảng cạn |
13. |
Đăng ký tàu biển không thời hạn |
14. |
Đăng ký tàu biển có thời hạn |
15 |
Đăng ký tàu biển tạm thời |
16. |
Đăng ký tàu biển đang đóng |
17 |
Đăng ký tàu biển loại nhỏ |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
19 |
Xóa đăng ký |
20. |
Đăng ký nội dung thay đổi thông tin ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký tàu biển |
21. |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
22. |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải |
23. |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
24. |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải |
25. |
Cấp Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải đối với hoa tiêu hàng hải chuyển vùng hoạt động |
26. |
Thủ tục Đăng ký và cấp sổ thuyền viên |
27. |
Thủ tục cấp lại Số thuyền viên |
28. |
Cấp Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn (GCNKNCM) thủy thủ trực ca, thợ máy trực ca, thợ kỹ thuật điện |
29. |
Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn |
30. |
Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ trên tàu chở dầu, tàu hóa chất hoặc khí ga hóa lỏng (GCNHLNVĐB) |
31. |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
32. |
Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính |
33. |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu 2001 (BCC) |
34. |
Cấp Giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với thiệt hại ô nhiễm dầu (CLC 1992) |
35. |
Cấp Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải Phần I |
36. |
Chấp thuận thiết lập báo hiệu hàng hải |
37. |
Đưa báo hiệu hàng hải vào sử dụng |
38. |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
39. |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khai thác cảng biển |
40. |
Phê duyệt kế hoạch phá dỡ tàu biển |
41. |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
42. |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận phù hợp về tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
43. |
Thỏa thuận việc đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
44. |
Gia hạn hoạt động của kết cấu hạ tầng cảng biển tạm thời |
45. |
Công bố mở cảng biển, cảng dầu khí ngoài khơi |
46. |
Đổi tên cảng biển, bến cảng, cầu cảng, bến phao và khu nước, vùng nước, cảng dầu khí ngoài khơi đã được công bố |
47. |
Công bố mở cảng cạn và công bố mở cảng cạn đối với điểm thông quan hàng hóa đã được phê duyệt chủ trương chuyển đổi thành cảng cạn |
48. |
Chuyển đổi điểm thông quan hàng hóa xuất, nhập khẩu thành cảng cạn |
49. |
Giao tuyến dẫn tàu |
50. |
Cấp Giấy phép vận tải biển nội địa cho tàu biển nước ngoài |
51. |
Cấp Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
52. |
Cấp lại Giấy phép nhập khẩu tàu biển đã qua sử dụng để phá dỡ |
53. |
Quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động |
54. |
Quyết định dừng hoạt động của cơ sở phá dỡ tàu biển |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
BẢNG CÔNG BỐ CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM CÔNG BỐ HỆ
THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG TẠI CỤC HÀNG HẢI VIỆT NAM PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC
GIA TCVN ISO 9001:2008 ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: BẢN CÔNG BỐ NÀY CÓ HIỆU LỰC KỂ TỪ NGÀY BAN HÀNH.
|
|
|
Hà Nội,
ngày 03 tháng 1 năm 2020 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.