ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2021/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Sở Tư pháp tại Tờ trình số 967/TTr-STP ngày 29/6/2021, báo cáo thẩm định số 113/BC-HĐTVTĐ ngày 28/6/2021 của Hội đồng tư vấn thẩm định dự thảo Quyết định bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ 06 văn bản quy phạm pháp luật, bãi bỏ một phần 07 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành (Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DANH MỤC
VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 17/2021/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|||
1 |
Quyết định |
2323/2014/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 |
Ban hành quy định chế độ báo cáo về tình hình triển khai đầu tư, xây dựng và kinh doanh các dự án bất động sản trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|||
2 |
Quyết định |
1686/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 |
Về việc quy định về lập, giao kế hoạch và quyết toán thu, chi của Quỹ bảo trì đường bộ thành phố Hải Phòng |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|||
3 |
Quyết định |
2095/2014/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp trong công tác quản lý nhà nước về chuyển tải hàng hóa, xăng dầu tại khu chuyển tải Lan Hạ, huyện Cát Hải |
4 |
Quyết định |
26/2017/QĐ-UBND ngày 20/11/2017 |
Về việc ban hành Quy định cho thuê mặt nước biển, giao khu vực biển nhất định để sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|||
5 |
Quyết định |
2536/2015/QĐ- UBND ngày 09/11/2015 |
Về việc ban hành Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
SỞ NỘI VỤ |
|||
6 |
Quyết định |
2090/2011/QĐ- UBND ngày 21/12/2011 |
Ban hành Quy định bổ nhiệm, bổ nhiệm lại; cho thôi giữ chức vụ, từ chức, miễn nhiệm; điều động, luân chuyển và quy hoạch công chức, viên chức lãnh đạo, quản lý các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước (không thuộc diện Ban Thường vụ, Thường trực Thành ủy quản lý) tại thành phố Hải Phòng. |
Tổng số: 06 văn bản |
II. DANH MỤC VĂN BẢN BÃI BỎ MỘT PHẦN
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Nội dung bãi bỏ |
LĨNH VỰC NỘI VỤ |
||||
1 |
Quyết định |
813/2015/QĐ- UBND ngày 20/4/2015 |
Ban hành Quy định về việc tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng |
Điều 3, 4, 5, 6, 7, 8,9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 813/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
2 |
Quyết định |
09/2017/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định về việc tuyển dụng, tiếp nhận công chức tại thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 813/2015/QĐ-UBND ngày 20/4/2015 |
Khoản 2, 3, 4, 5, 6, 7 Điều 1 |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
||||
3 |
Quyết định |
50/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
Ban hành Quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi là thủy sản, chi phí đầu tư trên đất và mặt nước nuôi trồng thủy sản phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điểm a khoản 1 Điều 1, khoản 2 Điều 2, Phụ lục 1 Ban hành kèm theo Quyết định 50/2019/QĐ-UBND ngày 18/12/2019 |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
||||
4 |
Quyết định |
326/2017/QĐ- UBND ngày 16/02/2017 |
Ban hành Quy định quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Khoản 1 Điều 16 Quy định kèm theo Quyết định 326/2017/QĐ-UBND ngày 16/02/2017 |
5 |
Quyết định |
46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn thành phố Hải Phòng |
Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
||||
6 |
Quyết định |
27/2020/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
Ban hành Quy định cho phép sử dụng Thẻ đi lại của doanh nhân APEC thuộc thành phố Hải Phòng |
Nội dung “Thời hạn tối thiểu 03 năm” tại khoản 2 Điều 3 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 27/2020/QĐ- UBND ngày 19/10/2020 |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
||||
7 |
Quyết định |
1769/2015/QĐ- UBND ngày 30/7/2015 |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp thành phố Hải Phòng |
Nội dung “Kiểm soát thủ tục hành chính” tại Điều 1, khoản 8 Điều 3, nội dung “Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 2 Điều 4 Quy định kèm theo Quyết định 1769/2015/QĐ-UBND ngày 30/7/2015 |
Tổng số: 07 văn bản |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.