ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2018/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 04 tháng 5 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BXD ngày 15/05/2017 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp định giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 181/TTr-STC ngày 11/4/2018.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Quy định giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 - 2019, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
2. Đơn vị thực hiện thu: Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn.
3. Giá tối đa dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định lộ trình năm 2018 - 2019 (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng) cụ thể như Phụ lục kèm theo.
' a) Việc xác định “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại Phụ lục nêu trên do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
b) Việc thu giá dịch vụ quy định tại Phụ lục nêu trên được thực hiện theo hình thức đồng/đơn vị/tháng, đồng/m3, đồng/lần/tàu, đồng/người/lần/tàu là do đơn vị thu thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp.
4. Phương thức thu giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt:
a) Căn cứ tình hình điều kiện thực tế, Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quy Nhơn áp dụng mức giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt cụ thể cho phù hợp nhưng không vượt quá mức giá tối đa quy định nêu trên.
b) Khoản tiền thu từ giá dịch vụ xử lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn thành phố Quy Nhơn được xác định là doanh thu từ hoạt động dịch vụ công ích của đơn vị thu. Đơn vị thu có trách nhiệm kê khai và nộp thuế theo quy định pháp luật đối với số tiền thu được và có quyền quản lý, sử dụng số tiền thu được sau khi đã nộp thuế theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2018.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Quy Nhơn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ TỐI ĐA DỊCH VỤ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN
SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ QUY NHƠN, TỈNH BÌNH ĐỊNH LỘ TRÌNH NĂM 2018 -
2019
(Kèm theo Quyết định số 17/2018/QĐ-UBND ngày 04/5/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT |
Nội dung thu |
ĐVT |
Đơn giá tối đa (đã bao gồm thuế GTGT) |
|
Năm 2018 |
Năm 2019 |
|||
I |
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
|
1 |
Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn |
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền, đường phố |
|
|
|
a.1 |
Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng |
đồng/hộ/ tháng |
3.000 |
3.000 |
a.2 |
Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng |
đồng/hộ/ tháng |
2.500 |
2.500 |
b |
Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác |
đồng/hộ/ tháng |
2.000 |
2.000 |
2 |
Các khu vực còn lại |
|
|
|
a |
Hộ có nhà ở mặt tiền, đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, đường cấp huyện |
đồng/hộ/ tháng |
2.500 |
2.500 |
b |
Hộ có nhà ở khu vực khác |
đồng/hộ/ tháng |
2.000 |
2.000 |
II |
Hộ gia đình sản xuất kinh doanh, buôn bán nhỏ tại nhà |
|
|
|
1 |
Hộ kinh doanh ăn uống, rau quả |
|
|
|
- |
Hộ có chất thải ít (< 0,3m3/tháng) |
đồng/hộ/ tháng |
5.000 |
5.000 |
- |
Hộ có chất thải bình thường (từ 0,3 đến 0,5m3/tháng) |
đồng/hộ/ tháng |
8.000 |
8.000 |
- |
Hộ có chất thải nhiều (> 0,5 đến dưới 1m3/tháng) |
đồng/hộ/ tháng |
10.000 |
10.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải từ 1 m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
19.000 |
19.000 |
2 |
Hộ kinh doanh khác (tạp hóa, điện máy, may mặc...) |
|
|
|
- |
Hộ có chất thải ít (< 0,3m3/tháng) |
đồng/hộ/ tháng |
5.000 |
5.000 |
- |
Hộ có chất thải bình thường (từ 0,3 đến 0,5m3/tháng) |
đồng/hộ/ tháng |
6.000 |
6.000 |
- |
Hộ có chất thải nhiều (> 0,5 đến dưới 1m3/tháng) |
đồng/hộ/ tháng |
8.000 |
8.000 |
- |
Hộ bán hàng có chất thải từ 1m3/tháng trở lên |
đồng/m3 |
18.000 |
18.000 |
3 |
Hộ kinh doanh cho thuê nhà trọ, sinh viên |
|
|
|
- |
Quy mô cho thuê (từ 1 - 5 phòng) |
đồng/hộ/ tháng |
6.000 |
6.000 |
- |
Quy mô cho thuê (từ 6 - 10 phòng) |
đồng/hộ/ tháng |
8.000 |
8.000 |
- |
Quy mô cho thuê (trên 10 phòng) |
đồng/m3 |
14.000 |
14.000 |
4 |
Hộ mua bán vỉa hè |
đồng/ngày |
300 |
300 |
III |
Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp |
|
|
|
- |
Đối với các đơn vị cung cấp các dịch vụ như: nội trú, bán trú, bếp ăn, căn tin và các dịch vụ khác có phát sinh rác thải lớn |
đồng/m3 |
16.000 |
16.000 |
- |
Các đơn vị còn lại |
đồng/đ.vị/ tháng |
12.000 |
12.000 |
IV |
Mức thu đơn vị thu gom rác thải đối với Ban Quản lý Cảng cá; Ban quản lý, đơn vị quản lý chợ |
đồng/m3 |
12.000 |
12.000 |
V |
Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
đồng/m3 |
24.000 |
24.000 |
VI |
Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe |
đồng/m3 |
24.000 |
24.000 |
VII |
Đối với các công trình xây dựng |
đồng/m3 |
24.000 |
24.000 |
VIII |
Đối với tàu biển |
|
|
|
1 |
Tàu chở hàng có dung tích < 200GT (Đỗ tại cầu) |
đồng/lần/tàu |
11.000 |
11.000 |
2 |
Tàu chờ hàng có dung tích < 200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16) |
đồng/lần/tàu |
16.000 |
16.000 |
3 |
Tàu chờ hàng có dung tích >= 200GT (Đỗ tại cầu) |
|
|
|
- |
Khối lượng rác thải sinh hoạt <= 1m3 |
đồng/lần/tàu |
31.000 |
31.000 |
- |
Khối lượng rác thải sinh hoạt > 1m3 |
đồng/m3 |
31.000 |
31.000 |
4 |
Tàu chở hàng có dung tích >= 200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao 16) |
|
|
|
- |
Khối lượng rác thải sinh hoạt <= 1m3 |
đồng/lần/tàu |
40.000 |
40.000 |
- |
Khối lượng rác thải sinh hoạt > 1m3 |
đồng/m3 |
40.000 |
40.000 |
5 |
Tàu chở hàng có dung tích >= 200GT (Đỗ tại khu neo đậu phao số 0) |
|
|
|
- |
Khối lượng rác thải sinh hoạt <= 1m3 |
đồng/lần/tàu |
79.000 |
79.000 |
- |
Khối lượng rác thải sinh hoạt > 1m3 |
đồng/m3 |
79.000 |
79.000 |
6 |
Tàu khách (Đỗ tại cầu) |
đồng/người /lần/tàu |
1.500 |
1.500 |
7 |
Tàu khách (Đỗ tại khu neo đậu phao 16) |
đồng/người /lần/tàu |
2.000 |
2.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.