ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/2018/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 21 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ MỘT SỐ VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO UBND TỈNH BAN HÀNH.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 74/TTr-STP ngày 11 tháng 12 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ 56 văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành, gồm: 52 Quyết định; 04 Chỉ thị (Có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH MỤC
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của
UBND tỉnh)
Stt |
Tên văn bản |
Số, ký hiệu |
Ngày, tháng, năm ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
QUYẾT ĐỊNH |
||||
I |
Lĩnh vực y tế |
|||
1 |
Quyết định |
403/QĐ-UBND |
28/09/1995 |
Quy định về tổ chức và chế độ chính sách đối với y tế cơ sở |
2 |
Quyết định |
02/2005/QĐ-UBND |
01/10/2005 |
Về việc quy định tạm thời việc chuyển nhiệm vụ chi trả đối với cán bộ y tế cơ sở |
II |
Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|||
1 |
Quyết định |
82/2002/QĐ-UBND |
12/09/2002 |
Phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2002-2010 và định hướng đến 2020 |
III |
Lĩnh vực Thuế |
|||
1 |
Quyết định |
251/QĐ-UBND |
14/4/2000 |
Quy định mức giá thuế đất nuôi trồng thủy sản |
2 |
Quyết định |
08/2007/QĐ-UBND |
09/05/2007 |
Về việc điều chỉnh phân loại đường phố để tính thuế nhà đất, đất ở đối với phường Tiền Phong và phường Trần Lãm -thành phố Thái Bình |
IV |
Lĩnh vực Giao thông vận tải |
|||
1 |
Quyết định |
397/QĐ-UBND |
25/8/1995 |
Quy định quản lý sửa chữa đường giao thông nông thôn |
2 |
Quyết định |
95/QĐ-UBND |
14/3/1996 |
Quy định về bề rộng đường bộ trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
3 |
Quyết định |
1737/QĐ-UBND |
30/6/2003 |
Phân luồng giao thông trên địa bàn thị xã Thái Bình |
V |
Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường |
|||
1 |
Quyết định |
23/2014/QĐ-UBND |
17/11/2014 |
Ban hành Quy chế phối hợp quản lý tổng hợp tài nguyên và bảo vệ môi trường biển trên địa bàn tỉnh Thái Bình. |
VI |
Lĩnh vực Tài chính |
|||
1 |
Quyết định |
1169/2000/QĐ-UBND |
23/10/2000 |
Về việc quy định một số chế độ, chính sách tạm thời đối với vận động viện, huấn luyện viên thể thao tỉnh Thái Bình |
2 |
Quyết định |
2575/QĐ-UBND |
10/9/2002 |
Giá thu các hoạt động dịch vụ từ bến xe, bến sông |
3 |
Quyết định |
968/QĐ-UBND |
25/4/2003 |
Quy định mức phụ cấp cho Phó Chủ nhiệm Ủy ban kiểm tra xã, phường |
4 |
Quyết định |
1996/2003/QĐ-UBND |
13/8/2003 |
Về việc thành lập Hội đồng phân loại chủ đầu tư định giá bán đấu giá tài sản thuộc vốn đánh bắt xa bờ |
5 |
Quyết định |
11/2005/QĐ-UBND |
24/01/2005 |
Về việc huy động quỹ dự trữ của tỉnh |
6 |
Quyết định |
80/2005/QĐ-UBND |
27/12/2005 |
Về việc điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu lệ phí trước bạ, nguồn thu từ hoạt động xổ số kiến thiết và sử dụng vốn XSKT |
7 |
Quyết định |
3105/QĐ-UBND |
29/12/2006 |
Ban hành mức thu phí và lệ phí |
8 |
Quyết định |
1776/QĐ-UBND |
08/03/2012 |
Phê duyệt giá dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
9 |
Quyết định |
13/2012/QĐ-UBND |
21/8/2012 |
Về mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất vùng bãi triều ven biển để nuôi ngao |
10 |
Quyết định |
24/2014/QĐ-UBND |
17/11/2014 |
Về việc bãi bỏ nội dung quy định tại Khoản 3, Điều 8, Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh. |
VII |
Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư |
|||
1 |
Quyết định |
631/QĐ-UBND |
26/12/1995 |
Phê duyệt quy chế hoạt động của hội đồng liên minh các HTX và doanh nghiệp ngoài quốc doanh tỉnh |
2 |
Quyết định |
10/2002/QĐ-UBND |
27/2/2002 |
Chính sách khuyến khích chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông nghiệp |
3 |
Quyết định |
86/2002/QĐ-UBND |
30/12/2002 |
Cấp giấy phép đầu tư cho dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật và phát triển nhà Khu phố số 1, khu dân cư đô thị Trần Hưng Đạo - thị xã Thái Bình |
4 |
Quyết định |
25/2004/QĐ-UBND |
25/02/2004 |
Về việc cấp phép đầu tư dự án xây dựng Khu phố 5, khu đô thị Trần Hưng Đạo - thị xã Thái Bình |
5 |
Quyết định |
41/2004/QĐ-UBND |
05/12/2004 |
Về việc cấp phép đầu tư cho dự án đầu tư xây dựng khu đô thị Kỳ Bá - thị xã Thái Bình |
6 |
Quyết định |
55/2004/QĐ-UBND |
06/07/2004 |
Về việc phê chuẩn quy chế làm việc của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình |
7 |
Quyết định |
73/2004/QĐ-UBND |
23/7/2004 |
Ban hành quy định về chính sách hỗ trợ chuyển đổi cây trồng, vật nuôi trong nông nghiệp đạt hiệu quả kinh tế cao và giá trị sản xuất đạt 50 triệu đồng/ha/năm trở lên |
8 |
Quyết định |
12/2009/QĐ-UBND |
14/8/2009 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích đầu tư vào cụm công nghiệp Mỹ Xuyên - huyện Thái Thụy |
9 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND |
09/07/2010 |
Về việc ban hành quy định một số cơ chế, chính sách bổ sung hỗ trợ nông dân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Bình, thực hiện trong giai đoạn 2010-2015 |
10 |
Quyết định |
04/2011/QĐ-UBND |
31/5/2011 |
Ban hành quy chế quản lý, điều hành thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
11 |
Quyết định |
05/2011/QĐ-UBND |
06/03/2011 |
Về việc ban hành quy chế giám sát và đánh giá đầu tư trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
12 |
Quyết định |
09/2011/QĐ-UBND |
16/8/2011 |
Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 |
13 |
Quyết định |
15/2012/QĐ-UBND |
28/8/2012 |
Ban hành quy định trình tự, thủ tục thực hiện dự án đầu tư theo hình thức Hợp đồng xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Thái Bình |
14 |
Quyết định |
02/2013/QĐ-UBND |
02/07/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 |
Quyết định |
19/2013/QĐ-UBND |
11/07/2013 |
Về việc bổ sung một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2011-2015 ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/08/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
VIII |
Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||
1 |
Quyết định |
1042/QĐ-UBND |
08/09/1999 |
Thành lập Trạm Kiểm dịch động vật cầu Nghìn Quỳnh Phụ |
2 |
Quyết định |
1257/QĐ-UBND |
28/9/1999 |
Thành lập các trạm kiểm soát động vật tại các đầu mối giao thông trong tỉnh |
3 |
Quyết định |
104/2003/QĐ-UBND |
14/4/2003 |
Thành lập Trạm Khuyến nông thị xã Thái Bình |
4 |
Quyết định |
96/2004/QĐ-UBND |
10/11/2004 |
Về việc đổi tên Ban quản lý dự án thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành Ban Quản lý Dự án nông nghiệp và phát triển nông thôn |
IX |
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo |
|||
1 |
Quyết định |
657/2001/QĐ-UBND |
09/04/2001 |
Quy định tạm thời việc sử dụng quỹ, kết dư hàng năm bảo hiểm y tế học sinh |
2 |
Quyết định |
81/2002/QĐ-UBND |
18/11/2002 |
Thực hiện chế độ BHXH và BHYT đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế nhà nước |
3 |
Quyết định |
84/2002/QĐ-UBND |
18/12/2002 |
Đóng BHXH và BHYT cho giáo viên mầm non ngoài biên chế nhà nước |
4 |
Quyết định |
38/2005/QĐ-UBND |
14/4/2005 |
Về việc thành lập Trung tâm tin học ngoại ngữ trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
5 |
Quyết định |
42/2005/QĐ-UBND |
19/4/2005 |
Về việc bổ sung giáo viên mầm non ngoài công lập hưởng BHXH và BHYT |
X |
Lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội |
|||
1 |
Quyết định |
292/QĐ-UBND |
03/01/1999 |
Quy định về quản lý và sử dụng vốn vay từ quỹ quốc gia giải quyết việc làm |
2 |
Quyết định |
303/2003/QĐ-UBND |
23/6/2003 |
Cơ chế hỗ trợ cho các hộ vay vốn dự án tín dụng xóa đói, giảm nghèo Việt Đức |
3 |
Quyết định |
07/2013/QĐ-UBND |
05/10/2013 |
Ban hành quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Thái Bình |
XI |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ |
|||
1 |
Quyết định |
373/2003/QĐ-UBND |
24/9/2003 |
Ban hành tiêu chuẩn địa phương 27/TCV01/2003 rau an toàn - yêu cầu chất lượng |
2 |
Quyết định |
3336/QĐ-UBND |
16/12/2003 |
Về việc ban hành tiêu chuẩn địa phương 27/TCV02-2003 tơ vàng thủ công - yêu cầu kỹ thuật |
3 |
Quyết định |
25/2006/QĐ-UBND |
27/3/2006 |
Về việc ban hành quy định một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh Thái Bình |
4 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND |
27/3/2006 |
Về việc ban hành quy định về quản lý các chương trình, đề tài, dự án Khoa học và Công nghệ của tỉnh Thái Bình |
5 |
Quyết định |
51/2006/QĐ-UBND |
25/8/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 25/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 về một số chính sách khuyến khích áp dụng các thành tựu khoa học và công nghệ vào sản xuất của tỉnh Thái Bình |
6 |
Quyết định |
52/2006/QĐ-UBND |
25/8/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 26/2006/QĐ-UBND ngày 25/8/2006 về quản lý các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ của tỉnh Thái Bình |
CHỈ THỊ |
||||
1 |
Chỉ thị |
24/2000/CT-UBND |
10/09/2000 |
Về việc tăng cường các biện pháp chỉ đạo thực hiện cuộc vận động xây dựng nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang, lễ hội |
2 |
Chỉ thị |
18/2002/CT-UBND |
08/02/2002 |
Triển khai thực hiện Pháp lệnh Phí, lệ phí |
3 |
Chỉ thị |
09/2004/CT-UBND |
26/3/2004 |
Về việc tăng cường thực hiện an toàn lao động, vệ sinh lao động và phòng chống cháy nổ |
4 |
Chỉ thị |
08/CT-UBND |
28/3/2014 |
Về việc tăng cường công tác chỉ đạo phòng, chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn, quản lý công trình thủy lợi, đê điều trong mùa mưa lũ, bão năm 2014 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.