ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1698/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 20 tháng 8 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn cứ Nghị quyết số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/07/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế- xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực;
Căn cứ Quyết định số 266/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của UBND huyện Thanh Thủy (Tờ trình số 1083/TTr-UBND ngày 29/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 351/TTr-TNMT ngày 06/8/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Phân bổ diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là: 8.449,49 ha, giảm 37,03 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng lúa là: 2.334,00 ha, giảm 31,43 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây hàng năm khác là: 940,65 ha, giảm 1,90 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất trồng cây lâu năm là: 1.816,53 ha, giảm 3,55 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất rừng sản xuất là: 2.322,45 ha, giảm 0,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
- Diện tích đất phi nông nghiệp là: 3.950,17 ha, tăng 37,03 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt. Cụ thể:
+ Điều chỉnh diện tích đất thương mại dịch vụ là: 305,44 ha, tăng 3,75 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là: 1.141,71 ha, tăng 15,87 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất giao thông là: 811,30 ha, tăng 13,25 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất thủy lợi là: 144,65 ha, tăng 1,26 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Điều chỉnh diện tích đất xây dựng cơ sở giáo dục, đào tạo là: 36,45 ha, giảm 0,19 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất công trình năng lượng là: 8,13 ha, tăng 0,15 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất cơ sở tôn giáo là: 8,97 ha, tăng 0,12 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất khu vui chơi, giải trí công cộng là: 17,17 ha, tăng 1,30 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất ở tại nông thôn là: 862,22 ha, tăng 7,65 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất ở tại đô thị là: 66,26 ha, tăng 8,38 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
+ Diện tích đất xây dựng trụ sở, cơ quan là: 11,35 ha, tăng 0,08 ha so với Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đã được phê duyệt.
Các chỉ tiêu khác giữ nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Thanh Thủy đã được UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt.
Biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh kế hoạch
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ được duyệt (ha) |
Diện tích điều chỉnh KHSDĐ (ha) |
So sánh tăng (+), giảm (-) ha |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
|
Tổng diện tích đất tự nhiên |
|
12.568,06 |
12.568,06 |
0,00 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.486,52 |
8.449,49 |
-37,03 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.365,43 |
2.334,00 |
-31,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.105,96 |
1.079,42 |
-26,54 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
942,55 |
940,65 |
-1,90 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.820,08 |
1.816,53 |
-3,55 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
507,46 |
507,46 |
|
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.322,60 |
2.322,45 |
-0,15 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
10,70 |
10,70 |
|
1.6 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
446,58 |
446,58 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
81,82 |
81,82 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.913,14 |
3.950,17 |
37,03 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
4,12 |
4,12 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,52 |
4,52 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,06 |
13,06 |
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
33,47 |
33,47 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
301,69 |
305,44 |
3,75 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
71,06 |
71,06 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
158,43 |
158,43 |
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
23,60 |
23,60 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.125,83 |
1.141,71 |
15,87 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
798,05 |
811,30 |
13,25 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
143,39 |
144,65 |
1,26 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
36,64 |
36,45 |
-0,19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
7,98 |
8,13 |
0,15 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,85 |
8,97 |
0,12 |
2.10 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
15,87 |
17,17 |
1,30 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
854,57 |
862,22 |
7,65 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
57,88 |
66,26 |
8,38 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
11,27 |
11,35 |
0,08 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,02 |
0,02 |
|
2.15 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
9,93 |
9,93 |
|
2.16 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.008,94 |
1.008,94 |
|
2.17 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
218,88 |
218,88 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
168,41 |
168,41 |
|
Tổng số 22 công trình dự án điều chỉnh, bổ sung, trong đó: 13 dự án bổ sung mới; 09 dự án điều chỉnh.
(Chi tiết có biểu kèm theo)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Thủy có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện tốt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung bổ sung Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2024 HUYỆN THANH THỦY, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 1)
(Kèm theo Quyết định số: 1698/QĐ-UBND ngày 20 tháng 8 năm 2024 của UBND tỉnh
Phú Thọ)
STT |
Danh mục công trình |
Diện tích (ha) |
Sử dụng các loại đất |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Căn cứ pháp lý |
||||||||||
LUC |
LUK |
HNK |
CLN |
NTS |
RSX |
ONT |
ODT |
DGD |
DGT |
DTL |
|||||
A |
Dự án bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2024 (13 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng Trung tâm dịch vụ mua sắm, nghỉ dưỡng và vui chơi. |
1,09 |
|
1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cổ Ngựa và đồng Mương Khanh, xã Sơn Thủy |
NQ số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
0,86 |
|
0,86 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Cổ Ngựa và đồng Mương Khanh, xã Đoan Hạ |
|||
2 |
Cửa hàng giới thiệu sản phẩm nông nghiệp Lê Đình Thưởng |
0,12 |
0,04 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu Ao Trại (Khu 11), xã Đồng Trung |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới |
1,37 |
|
1,30 |
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
0,04 |
Khu 6 (Khoảnh 6), xã Tu Vũ |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
1,13 |
1,02 |
|
0,01 |
0,08 |
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu 16 (Đồng Làng), xã Tu Vũ |
|||
4 |
Khu dân cư nông thôn mới |
0,35 |
|
0,28 |
|
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu 18 (Giếng Đá), xã Hoàng Xá |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
5 |
Khu dân cư nông thôn mới |
1,73 |
|
|
1,53 |
|
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
Khu 1, xã Đoan Hạ |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
6 |
Khu dân cư nông thôn mới |
0,65 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
Khu 1 (đồng Xa Dâu), xã Bảo Yên |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
7 |
Khu dân cư nông thôn mới |
1,05 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
Khu 7 (đồng Trê Dưới), xã Tân Phương |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
8 |
Khu dân cư nông thôn mới |
0,88 |
0,71 |
|
0,16 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
Khu 7, xã Thạch Đồng |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
9 |
Khu dân cư nông thôn mới |
0,92 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
Khu 6, xã Xuân Lộc |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
10 |
Khu dân cư nông thôn mới |
1,33 |
1,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
Khu 11, xã Đồng Trung |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
11 |
Chuyển mục đích đất trồng cây lâu năm trong cùng thửa đất ở, nhà ở; đất trồng cây lâu năm được tách từ thửa đất ở, nhà ở; Đất trồng cây lâu năm trong khu dân cư nông thôn |
3,40 |
|
|
|
3,40 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tu Vũ (0,80ha); xã Đồng Trung (0,52ha); xã Hoàng Xá (0,3ha); xã Sơn Thủy 0,6ha; xã Bảo Yên (0,26ha); xã Thạch Đồng (0,45ha); xã Đào Xá (0,24ha); xã Xuân Lộc (0,1ha),Tân Phương (0,13ha) |
|
12 |
Chỉnh trang, phát triển đô thị |
0,42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,11 |
|
Khu 6, thị trấn Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
13 |
Khu nhà ở kết hợp du lịch nghỉ dưỡng cao cấp tại thị trấn Thanh Thủy và xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
23,00 |
22,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,44 |
0,56 |
Thị trấn Thanh Thủy và Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
NQ số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ |
B |
Dự án Điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất 2024 (09 dự án) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện TP Việt Trì, huyện Tam Nông tỉnh Phú Thọ năm 2024 theo phương án đa chia đa nối (MDMC) |
0,12 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,04 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Lộc |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt diện tích 0,1ha, trong đó: LUC (0,01ha); LUK (0,02ha); HNK (0,03ha); CLN (0,04ha). Nay điều chỉnh, bổ sung loại đất như sau: LUC (0,01ha); LUK (0,02ha); HNK (0,03ha); CLN (0,04ha); RSX (0,02ha) |
2 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực Tam Nông, Thanh Thủy bổ sung năm 2023 |
0,10 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt, trong đó: xã Đồng Trung 0,08ha (LUC (0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,02ha)); xã Bảo Yên 0,09ha (LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha)); thị trấn Thanh Thủy 0,09ha (LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha)). Nay điều chỉnh, bổ sung các loại đất như sau: xã Đồng Trung 0,10ha (LUC (0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,02ha); RSX(0,02ha)); xã Bảo Yên 0,09ha (LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha)); thị trấn Thanh Thủy 0,11ha (LUC(0,01ha); LUK(0,02ha); HNK(0,03ha); CLN(0,03ha); RSX(0,02ha)) |
0,09 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
Xã Bảo Yên, huyện Thanh Thủy |
|||
0,11 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
Thị trấn Thanh Thủy, huyện Thanh Thủy |
|||
3 |
Mở rộng khuôn viên Trường THCS xã Đoan Hạ |
0,17 |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu 2 (Đồng Sào), xã Đoan Hạ |
NQ số 01/2024/NQ-HĐND ngày 04/6/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt LUC(0,05ha). Nay điều chỉnh, bổ sung thành LUC(0,17ha) |
4 |
Trụ sở Công an xã Đào Xá |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ 2024 đã duyệt diện tích 0,2ha, trong đó: LUC (0,10ha); LUK (0,10ha). Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích LUK (0,3ha). |
5 |
Trụ sở Công an xã Hoàng Xá |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Hoàng Xá, huyện Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ 2024 đã duyệt diện tích 0,12 ha, trong đó: LUC (0,08ha); LUK (0,04ha). Nay điều chỉnh, bổ sung diện tích thành LUK (0,3ha). |
6 |
Xây dựng nhà thờ và công trình phụ trợ của giáo họ Gò Xoan |
0,20 |
|
|
0,12 |
0,05 |
|
|
0,03 |
|
|
|
|
Khu 01, xã Sơn Thủy, huyện Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ 2024 đã duyệt 0,08 ha, trong đó: ONT (0,03ha); CLN (0,05ha). Nay điều chỉnh, bổ sung như sau: HNK (0,12ha); ONT (0,03ha); CLN (0,05ha). |
|
Mạch vòng 22kV giữa lộ ........ |
0,13 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
Xã Đồng Trung, huyện Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt, trong đó: xã Đồng Trung 0,10ha (LUC(0,02ha); LUK (0,01ha); (HNK(0,02ha); CLN(0,02ha); NTS(0,02ha); DGT(0,01ha)); xã Tu Vũ 0,04ha (LUC(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,01ha); DGT(0,01ha)). Nay điều chỉnh, bổ sung như sau: xã Đồng Trung 0,13ha (LUC(0,02ha); LUK(0,01ha); (HNK(0,02ha); CLN(0,02ha); NTS(0,02ha); DGT(0,01ha); RSX(0,03ha)); xã Tu Vũ 0,07ha (LUC(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,01ha); DGT(0,01ha); RSX(0,03ha)) |
0,07 |
0,01 |
|
0,01 |
0,01 |
|
0,03 |
|
|
|
0,01 |
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
|||
8 |
Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Thủy (năm 2019) |
0,08 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
0,01 |
|
Xã Tu Vũ, huyện Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt 0,07ha, trong đó: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,02ha); NTS(0,01ha); DGT(0,01ha). Nay điều chỉnh, bổ sung như sau: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,02ha); NTS(0,01ha); DGT(0,01ha); RSX(0,01ha) |
9 |
Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện khu vực huyện Thanh Thủy năm 2024 |
0,07 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
0,02 |
|
|
|
0,01 |
|
Xã Son Thủy, huyện Thanh Thủy |
NQ số 06/2024/NQ-HĐND ngày 12/7/2024 của HĐND tỉnh Phú Thọ (biểu điều chỉnh). KHSDĐ năm 2024 đã duyệt 0,05ha, trong đó: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,01ha); DGT(0,01ha). Nay điều chỉnh, bổ sung như sau: LUC(0,01ha); LUK(0,01ha); HNK(0,01ha); CLN(0,01ha); DGT(0,01ha); RSX(0,02ha) |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.