ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1694/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 27 tháng 9 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2009 ĐẾN NGÀY 31/12/2010 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 09 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 51/TTr-STP ngày 07 tháng 9 năm 2011,
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2009 ĐẾN NGÀY 31/12/2010 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC
PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1694/QĐ-UBND ngày 27/9/2011 của UBND
tỉnh An Giang)
I. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
STT |
Hình thức văn bản |
Số, ký hiệu văn bản |
Ngày, tháng năm ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu nội dung văn bản |
Ngày hết hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
1 |
Quyết định |
438/2003/QĐ-UBND |
29/03/2003 |
UBND |
Ban hành Quy chế tạm thời xét khen thưởng hoạt động khoa học và công nghệ. |
28/6/2008 |
Thay bằng Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 18/6/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế khen thưởng các hoạt động khoa học trên địa bàn tỉnh An Giang |
2 |
Quyết định |
1975/2003/QĐ-UBND |
13/10/2004 |
UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
20/12/2008 |
Thay bằng Quyết định số 44/2008/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang |
3 |
Quyết định |
2461/2003/QĐ-UBND |
01/12/2003 |
UBND |
Ban hành Quy định về hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
23/6/2007 |
Thay bằng Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
4 |
Quyết định |
2696/2005/QĐ-UBND |
28/9/2005 |
UBND |
Ban hành Quy chế quản lý các hoạt động khoa học và công nghệ cấp cơ sở trên địa bàn tỉnh An Giang |
23/6/2007 |
Thay bằng Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
5 |
Chỉ thị |
36/2003/CT-UB |
25/12/2003 |
UBND |
Về việc chấn chỉnh công tác quản lý nhà nước về nghiên cứu khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
23/6/2007 |
Thay bằng Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 13/6/2007 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế quản lý các đề tài, dự án khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
6 |
Chỉ thị |
38/2004/CT-UBND |
21/12/2004 |
UBND |
Về việc tăng cường công tác thực thi quyền sở hữu trí tuệ trên địa bàn tỉnh An Giang |
|
Thực hiện theo Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29/11/2005 |
II. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
7 |
Nghị quyết |
01/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
HĐND |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2009 |
|
Chỉ có hiệu lực trong 6 tháng cuối năm 2009 |
8 |
Nghị quyết |
14/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
HĐND |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 |
|
Chỉ có hiệu lực đến hết năm 2010 |
9 |
Nghị quyết |
01/2010/NQ-HĐND |
09/7/2010 |
HĐND |
Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối 2010 |
|
Chỉ có hiệu lực trong 6 tháng cuối năm 2010 |
10 |
Quyết định |
09/2007/QĐ-UBND |
09/02/2007 |
UBND |
Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư |
23/4/2009 |
Thay bằng Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
11 |
Nghị quyết |
13/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
HĐND |
Về việc phân bổ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc chương trình 135 giai đoạn II |
|
Chương trình 135 giai đoạn II chỉ thực hiện từ năm 2006 đến năm 2010 |
12 |
Quyết định |
55/2009/QĐ-UBND |
08/12/2009 |
UBND |
Về việc phân bổ dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc chương trình 135 giai đoạn II |
|
Chương trình 135 giai đoạn II chỉ thực hiện từ năm 2006 đến năm 2010 |
IV. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
13 |
Chỉ thị |
07/2009/CT-UBND |
07/08/2009 |
UBND |
Về việc tăng cường công tác đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang |
20/02/2010 |
Thay bằng Chỉ thị 05/2010/CT-UBND ngày 10/02/2010 của UBND tỉnh về việc tăng cường đảm bảo trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh An Giang trong năm 2010 và những năm tiếp theo |
13 |
Quyết định |
34/2006 QĐ-UBND |
08/8/2006 |
UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
27/9/2009 |
Thay bằng Quyết định số 41/2009/QĐ-UBND ngày 17/9/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang |
14 |
Nghị quyết |
04/2005/NQ-HĐND |
29/6/2005 |
HĐND |
Ban hành khung thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt và khung thu thuỷ lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) |
19/7/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang và Nghị quyết số 04/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí dự thi, dự tuyển đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp thuộc địa phương quản lý |
15 |
Nghị quyết |
06/2005/NQ-HĐND |
29/6/2005 |
HĐND |
Ban hành Quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009 |
19/12/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang |
16 |
Nghị quyết |
27/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
HĐND |
Về việc phân cấp thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp tỉnh An Giang |
19/12/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 16/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang |
17 |
Nghị quyết |
28/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
HĐND |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương |
19/12/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 15/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang |
18 |
Nghị quyết |
29/2006/NQ-HĐND |
08/12/2006 |
HĐND |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
30/7/2011 |
Thay bằng Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
19 |
Nghị quyết |
07/2007/NQ-HĐND |
13/7/2007 |
HĐND |
Quy định mức chi, chế độ công tác phí; chi tiêu hội nghị, chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt nam và chi tiêu tiếp khách trong nước |
19/7/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 06/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về chế độ chi đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang |
20 |
Nghị quyết |
25/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
HĐND |
Về việc sửa đổi quy định thu thuỷ lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang |
19/7/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 02/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2009 của HĐND tỉnh về việc quy định thu thủy lợi phí, tiền nước (phí sử dụng nguồn nước) trên địa bàn tỉnh An Giang |
21 |
Nghị quyết |
36/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009 |
19/12/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của HĐND tỉnh về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang |
22 |
Nghị quyết |
22/2008/NQ-HĐND |
10/12/2007 |
HĐND |
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 06, Nghị quyết số 36 quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp nhiệm kỳ 2004-2009 |
19/12/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 18/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang |
23 |
Nghị quyết |
09/2009/NQ-HĐND |
10/7/2009 |
HĐND |
Về việc điều chỉnh Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
30/7/2011 |
Thay bằng Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
24 |
Nghị quyết |
15/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
HĐND |
Về việc phê chuẩn dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2010 |
|
Chỉ có hiệu lực điều hành ngân sách trong tài khóa năm 2010 |
25 |
Nghị quyết |
18/2009/NQ-HĐND |
10/12/2009 |
HĐND |
Về việc bổ sung mức thu quy định tại Nghị quyết số 29/2006/NQ-HĐND ngày 08/12/2006 của HĐND tỉnh về việc ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
30/7/2011 |
Thay bằng Nghị quyết số 05/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
26 |
Quyết định |
1539/2000/QĐ-UB |
01/7/2000 |
UBND |
Về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước máy lọc của Công ty Điện nước An Giang |
10/8/2009 |
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Điện nước An Giang |
27 |
Quyết định |
2235/2000/QĐ-UB |
01/11/2000 |
UBND |
Về việc bổ sung định mức sử dụng nước máy lọc của công ty điện nước tỉnh An Giang |
10/8/2009 |
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh An Giang của Công ty Điện nước An Giang |
28 |
Quyết định |
1906/2003/QĐ.UB |
06/10/2003 |
UBND |
Ban hành chế độ thu, nộp quản lý sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất |
23/4/2010 |
Thay bằng Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành khung mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp quyền sử dụng đất |
29 |
Quyết định |
496/2004/QĐ-UB-NV |
28/9/2009 |
UBND |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài chính tỉnh An Giang |
08/10/2009 |
Thay bằng Quyết định số 45/2009/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính An Giang |
30 |
Quyết định |
2719/2005/QĐ-UBND |
30/9/2005 |
UBND |
Ban hành quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004-2009 |
10/02/2009 |
Thay bằng Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004-2009 |
31 |
Quyết định |
1613/2005/QĐ-UBND |
07/6/2005 |
UBND |
Về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn thị xã Châu Đốc của Công ty Điện nước tỉnh An Giang |
10/8/2009 |
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Điện nước An Giang |
32 |
Quyết định |
05/2006/QĐ-UBND |
20/01/2006 |
UBND |
Về việc điều chỉnh giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn huyện Tịnh Biên và Tri Tôn của Công ty Điện nước tỉnh An Giang |
10/8/2009 |
Thay bằng Quyết định số 27/2009/QĐ-UBND ngày 30/7/2009 của UBND tỉnh ban hành giá tiêu thụ nước sạch trên địa bàn tỉnh của Công ty Điện nước An Giang |
33 |
Quyết định |
16/2006/QĐ-UBND |
12/4/2006 |
UBND |
Ban hành quy định về giá thuê mặt nước, đơn giá thuê đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
13/6/2011 |
Thay bằng Quyết định số 23/2011/NQ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
34 |
Quyết định |
18/2006/QĐ-UBND |
19/4/2006 |
UBND |
Về việc ban hành đơn giá cho thuê đất trong các khu công nghiệp, khu kinh tế và cửa khẩu và khu du lịch |
13/6/2011 |
Thay bằng Quyết định số 23/2011/NQ-UBND ngày 03/6/2011 của UBND tỉnh về việc quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
35 |
Quyết định |
2106/QĐ-UBND |
23/10/2006 |
UBND |
Về việc quy định tạm thời tỷ lệ điều tiết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
19/01/2009 |
Thay bằng Quyết định số 03/2009/QĐ-UBND ngày 09/01/2009 của UBND tỉnh về việc mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
36 |
Quyết định |
46/2006/QĐ-UBND |
12/12/2006 |
UBND |
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện trên địa bàn tỉnh An Giang |
27/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 67/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thị xã và thành phố |
37 |
Quyết định |
47/2006/QĐ-UBND |
12/12/2006 |
UBND |
Ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2007 |
27/12/2006 |
Thay bằng Quyết định số 66/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2011 |
38 |
Quyết định |
48/2006/QĐ-UBND |
12/12/2006 |
UBND |
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp thuộc tỉnh An Giang |
27/12/2006 |
Thay bằng Quyết định số 65/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách các cấp thuộc tỉnh |
39 |
Quyết định |
12/2007/QĐ-UBND |
20/3/2007 |
UBND |
Ban hành mức thu lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở |
13/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở |
40 |
Quyết định |
17/2007/QĐ-UBND |
18/4/2007 |
UBND |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
23/4/2010 |
Thay bằng Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
41 |
Quyết định |
02/2008/QĐ-UBND |
18/02/2008 |
UBND |
Ban hành Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm tài sản tại các cơ quan, đơn vị nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
23/4/2010 |
Thay bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND tỉnh về việc quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật |
42 |
Quyết định |
03/2008/QĐ-UBND |
18/02/2008 |
UBND |
Về việc phân cấp quản lý đối với tài sản Nhà nước do UBND tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật |
23/4/2010 |
Thay bằng Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 của UBND tỉnh về việc quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước do UBND tỉnh An Giang quản lý theo quy định của pháp luật |
43 |
Quyết định |
09/2008/QĐ-UBND |
03/3/2008 |
UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động HĐND các cấp tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 2719/2005/QĐ-UBND ngày 30/9/2005 của UBND tỉnh An Giang |
10/02/2009 |
Thay bằng Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 30/01/2009 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004-2009 |
44 |
Quyết định |
39/2008/QĐ-UBND |
04/11/2008 |
UBND |
Ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh |
13/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 62/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách trong nước bằng ngân sách địa phương trên địa bàn tỉnh An Giang. |
45 |
Quyết định |
35/2009/QĐ-UBND |
10/9/2009 |
UBND |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 18/4/2007 của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
23/9/2011 |
Thay bằng Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
46 |
Quyết định |
20/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
UBND |
Ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
23/9/2011 |
Thay bằng Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 13/9/2011 của UBND tỉnh ban hành mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch |
47 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
15/12/2008 |
UBND |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
09/5/2010 |
Thay bằng Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 của UBND tỉnh về việc quy định về bồi thương, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
48 |
Quyết định |
07/2009/QĐ-UBND |
30/01/2009 |
UBND |
Về việc quy định tạm thời một số khoản chi đặc thù cho hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang nhiệm kỳ 2004 – 2009 |
19/02/2011 |
Thay bằng Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND ngày 09/02/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND các cấp tỉnh An Giang |
49 |
Quyết định |
38/2009/QĐ-UBND |
10/9/2009 |
UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 1 Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính |
13/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng nhà ở |
50 |
Quyết định |
01/2010/QĐ-UBND |
06/01/2010 |
UBND |
Về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 21/08/2008 của UBND tỉnh An Giang |
11/4/2011 |
Thay bằng Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 01/4/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi biểu mức thu phí qua phà trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 42/2007/QĐ-UBND ngày 21/08/2008 của UBND tỉnh An Giang |
51 |
Nghị quyết |
33/2007/NQ-HĐND |
07/12/2007 |
HĐND |
Về Về chế độ trợ cấp ở địa phương đối với cán bộ chuyên trách; phụ cấp đối với những cán bộ không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn ở ấp, khóm; chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã, phường, thị trấn và cán bộ công tác ở ấp, khóm. |
19/7/2010 |
Thay bằng Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010 của HĐND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ chính sách đối với những hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang |
52 |
Quyết định |
1050/QĐ.UB.NV |
25/6/2004 |
UBND |
Ban hành Bản quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn |
19/11/2010 |
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ, chính sách đối với những hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang |
53 |
Quyết định |
2299/2003/QĐ-UB |
13/11/2003 |
UBND |
Ban hành Bản quy định trách nhiệm quản lý Nhà nước trong lĩnh vực thanh tra trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/10/2009 |
Thay bằng Quyết định số 48/2009/QĐ-UBND ngày 20/10/2009 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh An Giang |
54 |
Quyết định |
298/2004/QĐ-UB-NV |
23/2/2004 |
UBND |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Nội Vụ tỉnh An Giang |
23/4/2009 |
Thay bằng Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 UBND tỉnh về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
55 |
Quyết định |
2262/2004/QĐ-UB-NV |
28/10/2004 |
UBND |
Ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang |
24/10/2010 |
Thay bằng Quyết định số 48/2010/QĐ-UBND ngày 14/20/2010 UBND tỉnh về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức và biên chế của Ban Tôn giáo tỉnh An Giang |
56 |
Quyết định |
2659/2005/QĐ-CT-UBND |
26/9/2005 |
UBND |
Về việc điều chỉnh khoản 2 Điều 1 Quyết định số 1983/QĐ-CT.UBND của UBND tỉnh An Giang |
19/11/2010 |
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 UBND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang |
57 |
Quyết định |
26/2006/QĐ-UBND |
29/5/2006 |
UBND |
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh An Giang |
12/01/2009 |
Thay bằng Quyết định số 01/2009/QĐ-UBND ngày 02/01/2009 UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh An Giang |
58 |
Quyết định |
11/2007/QĐ-UBND |
20/3/2007 |
UBND |
Về việc thực hiện chính sách đối với cán bộ Mặt trận, đoàn thể công tác ở khóm, ấp |
19/11/2010 |
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND UBND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang |
59 |
Quyết định |
75/2007/QĐ-UBND |
02/11/2007 |
UBND |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND của UBND tỉnh An Giang |
23/4/2009 |
Thay bằng Quyết định số 10/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 UBND tỉnh về việc ban hành quy chế phối hợp thực hiện một cửa liên thông trong giải quyết hồ sơ, thủ tục đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang |
60 |
Quyết định |
81/2007/QĐ-UBND |
21/12/2007 |
UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh An Giang |
22/3/2010 |
Thay bằng Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang |
61 |
Quyết định |
14/2008/QĐ-UBND |
29/4/2008 |
UBND |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Bản quy định về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn ban hành kèm theo Quyết định số 1050/QĐ.UB.NV ngày 15/6/2004 của UBND tỉnh |
19/11/2010 |
Thay bằng Quyết định số 54/2010/QĐ-UBND ngày 09/11/2010 UBND tỉnh về việc quy định chức danh và một số chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách và lực lượng công an, quân sự các xã, phường, thị trấn, khóm, ấp thuộc tỉnh An Giang |
62 |
Quyết định |
42/2008/QĐ-UBND |
17/11/2008 |
UBND |
Ban hành Quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh An Giang |
15/5/2010 |
Thay bằng Quyết định số 28/2010/QĐ-UBND ngày 05/5/2010 UBND tỉnh về việc quy định chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức viên chức và chính sách thu hút, khuyến khích người có trình độ cao trên địa bàn tỉnh An Giang |
63 |
Quyết định |
11/2009/QĐ-UBND |
13/4/2009 |
UBND |
Ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
22/7/2011 |
Thay bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
64 |
Quyết định |
09/2010/QĐ-UBND |
13/3/2010 |
UBND |
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 13/4/2009 của UBND tỉnh An Giang quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức, bộ máy của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
22/7/2010 |
Thay bằng Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 12/7/2011 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh An Giang |
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
65 |
Chỉ thị |
10/2005/CT.UB |
29/3/2005 |
UBND |
Về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang sông, kênh, rạch |
01/7/2010 |
Thay bằng Chỉ thị số 07/2010/CT-UBND ngày 21/6/2010 UBND tỉnh về việc thực hiện các biện pháp tháo dỡ cầu tiêu không hợp vệ sinh, nhà ở vi phạm hành lang, sông, kênh, rạch |
66 |
Quyết định |
1523/QĐ-UBND |
10/8/2006 |
UBND |
Ban hành Quy định về quản lý nhà nước đối với tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
04/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 UBND tỉnh về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
67 |
Quyết định |
2318/2003/QĐ-UB-TC |
17/11/2003 |
UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
03/5/2009 |
Thay bằng Quyết định số 15/2009/QĐ-UBND ngày 23/4/2009 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài Nguyên và Môi trường tỉnh An Giang |
68 |
Quyết định |
41/2006/QĐ-UBND |
05/10/2006 |
UBND |
Về việc sửa đổi một số điều của Bản quy định ban hành kèm theo Quyết định số 1523/QĐ-UBND ngày 10/8/2006 của UBND tỉnh An Giang |
04/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 UBND tỉnh về việc quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang |
69 |
Quyết định |
16/2007/QĐ-UBND |
30/3/2007 |
UBND |
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
30/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 UBND tỉnh về việc quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang |
70 |
Quyết định |
36/2007/QĐ-UBND |
01/8/2007 |
UBND |
Ban hành Quy định về quy trình cấp mới, cấp đổi, cấp lại, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, quyền sử dụng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
01/5/2010 |
Thay bằng Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 21/4/2010 UBND tỉnh về việc quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, đăng ký biến động về sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
71 |
Quyết định |
46/2007/QĐ-UBND |
31/8/2207 |
UBND |
Ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
15/10/2009 |
Thay bằng Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 05/10/2010 UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
72 |
Quyết định |
50/2007/QĐ-UBND |
12/9/2007 |
UBND |
Về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí địa chính |
13/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 61/2010/QĐ-UBND ngày 03/12/2010 UBND tỉnh về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử hữu nhà ở |
73 |
Quyết định |
16/2008/QĐ-UBND |
16/5/2008 |
UBND |
Về việc Quy định diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh An Giang |
08/8/2009 |
Thay bằng Quyết định số 26/2009/QĐ-UBND ngày 28/7/2009 UBND tỉnh về việc quy định diện tích đất tối thiểu sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh An Giang |
74 |
Quyết định |
45/2008/QĐ-UBND |
15/12/2008 |
UBND |
Ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
09/5/2010 |
Thay bằng Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 UBND tỉnh về việc quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
75 |
Quyết định |
46/2008/QĐ-UBND |
19/12/2008 |
UBND |
Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
31/12/2009 |
Thay bằng Quyết định số 57/2009/QĐ-UBND ngày 21/12/2009 UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
76 |
Quyết định |
24/2009/QĐ-UBND |
08/7/2009 |
UBND |
Về việc bổ sung điểm h vào khoản 1, Điều 50 Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 45/2008/QĐ-UBND ngày 15/12/2008 của UBND tỉnh về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
09/5/2010 |
Thay bằng Quyết định số 25/2010/QĐ-UBND ngày 29/4/2010 UBND tỉnh về việc quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
77 |
Quyết định |
28/2009/QĐ-UBND |
30/7/2009 |
UBND |
Ban hành Bản quy định về trình tự, thủ tục hành chính trong quản lý và sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
05/9/2010 |
Thay bằng Quyết định số 35/2010/QĐ-UBND ngày 25/8/2010 UBND tỉnh về việc quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất và chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
78 |
Quyết định |
57/2009/QĐ-UBND |
21/12/2009 |
UBND |
Ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
01/01/2011 |
Thay bằng Quyết định số 68/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 UBND tỉnh về việc quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
79 |
Quyết định |
18/2010/QĐ-UBND |
13/4/2010 |
UBND |
Về việc quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang |
13/6/2011 |
Thay bằng Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 03/6/2011 UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh An Giang |
VIII. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
80 |
Quyết định |
50/2006/QĐ-UBND |
20/12/2006 |
UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
25/4/2009 |
Thay bằng Quyết định số 13/2009/QĐ-UBND ngày 15/4/2009 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
81 |
Quyết định |
33/2007/QĐ-UBND |
06/7/2007 |
UBND |
Ban hành Bản quy định quản lý đầu tư xây dựng khu dân cư và nhà ở trên địa bàn tỉnh An Giang |
08/3/2011 |
Thay bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2010 UBND tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở xây dựng tỉnh An Giang |
82 |
Quyết định |
37/2007/QĐ-UBND |
07/82007 |
UBND |
Ban hành Quy chế quản lý khu, cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp huyện, thị, thành phố tỉnh An Giang |
14/10/2010 |
Thay bằng Quyết định số 38/2010/QĐ-UBND ngày 04/10/2010 UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh An Giang |
83 |
Quyết định |
72/2007/QĐ-UBND |
01/11/2007 |
UBND |
Ban hành Quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
19/9/2009 |
Thay bằng Quyết định số 33/2009/QĐ-UBND ngày 09/9/2009 UBND tỉnh về việc quy định về cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
84 |
Quyết định |
19/2008/QĐ-UBND |
11/6/2008 |
UBND |
Ban hành Bảng giá xây dựng đối với nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang và phương pháp xác định giá trị còn lại, phương pháp xác định nhà, vật kiến trúc |
11/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 59/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 UBND tỉnh về việc ban hành Bảng giá xây dựng đối với nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh An Giang |
85 |
Quyết định |
33/2009/QĐ-UBND |
09/09/2009 |
UBND |
Ban hành Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh An Giang |
08/3/2011 |
Thay bằng Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/02/2010 UBND tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh An Giang |
IX. LĨNH VỰC Y TẾ
86 |
Quyết định |
24/2007/QĐ-UBND |
31/5/2007 |
UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Y tế An Giang |
15/02/2010 |
Thay bằng Quyết định số 06/2010/QĐ-UBND ngày 05/02/2010 UBND tỉnh về việc quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh An Giang |
87 |
Quyết định |
34/2009 QĐ-UBND |
10/9/2009 |
UBND |
Ban hành Quy định về hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước |
23/4/2010 |
Thay bằng Quyết định số 15/2010/QĐ-UBND ngày 13/4/2010 UBND tỉnh về việc quy định về hỗ trợ một số đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế từ ngân sách nhà nước |
X. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
88 |
Chỉ thị |
12/2009/CT-UBND |
31/8/2009 |
UBND |
Về thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm của công tác giáo dục và đào tạo năm học 2009-2010 |
24/9/2010 |
Thay bằng Chỉ thị số 10/2010/CT-UBND ngày 14/9/2010 UBND tỉnh về việc thực hiện các nhiệm vụ trọng tâm của công tác giáo dục và đào tạo năm học 2010-2011 |
XI. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
89 |
Quyết định |
15/2008/QĐ-UBND |
02/5/2008 |
UBND |
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý các khu kinh tế cửa khẩu tỉnh An Giang |
22/3/2010 |
Thay bằng Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 12/3/2010 UBND tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh An Giang |
XII. LĨNH VỰC TƯ PHÁP
90 |
Quyết định |
67/2007/QĐ-UBND |
25/10/2007 |
UBND |
Ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh |
15/11/2009 |
Thay bằng Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 05/11/2009 UBND tỉnh về việc quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
91 |
Quyết định |
47/2009/QĐ-UBND |
05/10/2009 |
UBND |
V/v ban hành Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh An Giang |
01/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản Nhà nước tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang. |
92 |
Quyết định |
51/2009/QĐ-UBND |
05/11/2009 |
UBND |
Ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
22/01/2010 |
Thay bằng Quyết định số 04/2010/QĐ-UBND ngày 12/01/2010 UBND tỉnh về việc quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy định pháp luật trên địa bàn tỉnh An Giang |
93 |
Quyết định |
11/2010/QĐ-UBND |
15/3/2010 |
UBND |
Ban hành Quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính và tài sản nhà nước tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang |
11/12/2010 |
Thay bằng Quyết định số 58/2010/QĐ-UBND ngày 01/12/2010 UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế phối hợp xử lý, bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính, tài sản là quyền sử dụng đất, vật kiến trúc và tài sản nhà nước tại Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản tỉnh An Giang |
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
94 |
Chỉ thị |
05/2009/CT-UBND |
01/6/2009 |
UBND |
Về việc tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh An Giang giai đoạn 2009-2010 |
|
Chỉ có hiệu lực thi hành đến hết năm 2010 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.