ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 30 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN BÌNH XUYÊN, TỈNH VĨNH PHÚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thuờng vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ Quyết định số 2739/QĐ-UBND ngày 01/10/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất kỳ 2021-2030 của UBND huyện Bình Xuyên;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ ý kiến của Lãnh đạo UBND tỉnh (phiếu xin ý kiến);
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 29/Tr-STNMT ngày 19/01/2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Bình Xuyên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất năm 2024 huyện Bình Xuyên:
- Đất nông nghiệp là 8.507,99 ha.
- Đất phi nông nghiệp là 6.286,71 ha.
- Đất chưa sử dụng là 53,10 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất trong năm 2024:
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024:
- Kế hoạch thu hồi đất nông nghiệp là 1.040,38 ha.
- Kế hoạch thu hồi đất phi nông nghiệp là 143,14 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024:
- Đưa vào sử dụng đất phi nông nghiệp là 9,90 ha.
(Chi tiết tại Biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục các công trình dự án quá 03 năm không triển khai thực hiện đề nghị loại bỏ trong năm 2024:
(Chi tiết tại Biểu số 05 kèm theo)
6. Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện Bình Xuyên:
(Chi tiết tại Biểu số 06 kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. UBND huyện Bình Xuyên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai trên trang thông tin điện tử và tại trụ sở UBND huyện, phòng Tài nguyên và Môi trường. Đồng thời thông báo rộng rãi trên đài phát thanh, truyền hình thị trấn, xã để người sử dụng đất biết và thực hiện theo kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
1.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định pháp luật.
1.3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, kịp thời ngăn chặn và xử lý nghiêm khắc, dứt điểm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng;
1.4. Quản lý, theo dõi, báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của địa phương qua Sở Tài nguyên và Môi trường khi có yêu cầu.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
2.1. Bàn giao hồ sơ, tài liệu kế hoạch sử dụng đất năm 2024 cho UBND huyện Bình Xuyên để thực hiện việc công bố, công khai theo quy định.
2.2. Phối hợp với các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, đôn đốc UBND huyện Bình Xuyên thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
2.3. Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất để chấn chỉnh kịp thời các thiếu sót, khuyết điểm; xử lý theo thẩm quyền hoặc kiến nghị UBND tỉnh xử lý kịp thời các vi phạm (nếu có).
3. Các chủ đầu tư có trách nhiệm:
3.1. Tích cực triển khai hoàn thiện dự án, thực hiện các nội dung đã cam kết đảm bảo dự án triển khai theo đúng tiến độ.
3.2. Hoàn thiện đầy đủ các thủ tục hồ sơ theo quy định, không tự ý san gạn mặt bằng, đầu tư xây dựng khi chưa được cấp có thẩm quyền cho phép.
4. Các hộ gia đình cá nhân có trách nhiệm:
Liên hệ với UBND Bình Xuyên để được hướng dẫn thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch theo đúng quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu
số 01: Phân bổ các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 đến từng đơn vị
hành chính cấp xã
(Kèm theo Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Lãng |
TT Gia Khánh |
TT Đạo Đức |
TT Bá Hiến |
TT Hương Canh |
Xã Hương Sơn |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Phú Xuân |
Xã Trung Mỹ |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Quất Lưu |
||||
I |
Loại đất |
|
14.847,80 |
969,91 |
959,04 |
944,61 |
1.281,18 |
995,15 |
814,53 |
545,13 |
1.181,92 |
531,06 |
4.571,92 |
955,48 |
601,44 |
496,43 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
8.507,99 |
664,08 |
541,42 |
364,12 |
519,21 |
313,38 |
514,28 |
362,48 |
386,64 |
378,38 |
3.578,56 |
365,49 |
263,65 |
256,31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.346,94 |
581,00 |
295,80 |
243,77 |
354,42 |
206,44 |
181,88 |
298,90 |
138,50 |
285,99 |
247,58 |
204,70 |
161,20 |
146,74 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
2.614,51 |
357,79 |
295,80 |
219,07 |
352,42 |
154,47 |
151,76 |
198,99 |
127,99 |
285,99 |
78,97 |
161,40 |
122,46 |
121,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
511,37 |
1,87 |
83,45 |
28,79 |
34,43 |
9,23 |
57,48 |
- |
87,88 |
26,95 |
69,46 |
81,97 |
14,73 |
15,14 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.086,69 |
37,11 |
90,99 |
53,84 |
83,57 |
48,54 |
95,39 |
25,41 |
108,03 |
48,03 |
311,18 |
51,95 |
68,22 |
64,43 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
139,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
139,40 |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
2.405,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.405,50 |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
645,53 |
- |
45,12 |
- |
8,70 |
- |
167,41 |
- |
32,07 |
- |
369,95 |
15,57 |
1,79 |
4,92 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
12,68 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
12,68 |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
334,25 |
41,61 |
17,07 |
32,61 |
37,76 |
49,17 |
10,71 |
37,13 |
8,35 |
17,19 |
35,50 |
5,75 |
17,71 |
23,72 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
38,314 |
2,50 |
8,99 |
5,11 |
0,34 |
- |
1,41 |
1,04 |
11,81 |
0,22 |
- |
5,55 |
- |
1,35 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
6.286,71 |
300,03 |
414,57 |
580,24 |
755,79 |
677,53 |
294,46 |
181,18 |
792,61 |
152,52 |
990,99 |
587,41 |
335,21 |
224,16 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
345,76 |
- |
103,40 |
3,32 |
- |
0,62 |
52,97 |
3,93 |
- |
- |
127,47 |
- |
43,81 |
10,24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
19,04 |
0,18 |
14,99 |
0,18 |
0,62 |
0,91 |
0,25 |
0,70 |
0,22 |
0,25 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
0,29 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.487,00 |
- |
- |
159,45 |
278,88 |
138,38 |
1,59 |
2,71 |
433,36 |
25,63 |
108,87 |
235,92 |
98,41 |
3,83 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
247,42 |
0,56 |
3,11 |
5,96 |
16,58 |
44,23 |
6,04 |
0,45 |
0,52 |
0,61 |
153,79 |
7,52 |
0,25 |
7,81 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
267,73 |
9,48 |
11,34 |
42,79 |
2,52 |
29,98 |
6,50 |
- |
45,07 |
1,26 |
50,69 |
3,53 |
21,80 |
42,77 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
136,68 |
- |
11,75 |
0,42 |
23,68 |
- |
0,06 |
37,62 |
7,00 |
0,90 |
43,74 |
- |
- |
11,52 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.171,93 |
232,40 |
145,63 |
147,88 |
223,73 |
239,93 |
152,46 |
85,18 |
165,73 |
73,33 |
361,31 |
185,43 |
80,85 |
78,07 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.364,13 |
84,51 |
102,33 |
110,93 |
156,97 |
176,71 |
110,31 |
53,07 |
123,86 |
42,16 |
136,71 |
152,99 |
55,90 |
57,69 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
370,12 |
120,14 |
16,36 |
11,30 |
20,81 |
12,48 |
13,65 |
19,45 |
12,12 |
14,93 |
114,52 |
4,54 |
4,40 |
5,42 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
33,97 |
1,37 |
5,40 |
3,01 |
3,55 |
3,30 |
0,99 |
1,77 |
3,92 |
2,32 |
2,38 |
2,14 |
1,65 |
2,18 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
6,61 |
0,09 |
0,60 |
2,25 |
0,17 |
2,13 |
0,20 |
0,15 |
0,25 |
0,20 |
0,19 |
0,18 |
0,15 |
0,07 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
99,26 |
6,44 |
7,88 |
6,43 |
13,44 |
15,76 |
12,30 |
3,02 |
6,74 |
5,62 |
5,40 |
4,00 |
10,82 |
1,41 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
100,07 |
4,01 |
1,39 |
1,12 |
1,48 |
6,47 |
5,04 |
- |
3,21 |
0,67 |
74,18 |
1,58 |
0,92 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
53,75 |
8,20 |
4,36 |
3,27 |
3,82 |
3,46 |
1,62 |
1,55 |
0,82 |
1,30 |
20,30 |
2,86 |
0,31 |
1,88 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,50 |
0,02 |
0,11 |
0,02 |
0,03 |
0,05 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
0,02 |
0,07 |
0,06 |
0,02 |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,14 |
0,09 |
0,93 |
0,61 |
0,12 |
1,27 |
- |
0,08 |
0,78 |
0,25 |
0,96 |
0,45 |
0,26 |
0,34 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,41 |
0,29 |
0,24 |
0,87 |
2,20 |
0,17 |
0,85 |
- |
- |
0,78 |
- |
1,63 |
1,16 |
0,22 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
123,10 |
6,41 |
4,40 |
8,07 |
20,63 |
17,15 |
6,93 |
5,75 |
14,01 |
5,09 |
6,30 |
14,79 |
4,74 |
8,83 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
5,88 |
0,83 |
1,63 |
- |
0,51 |
0,99 |
0,55 |
0,32 |
- |
- |
0,31 |
0,21 |
0,52 |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
0,73 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
196,77 |
- |
0,20 |
51,64 |
26,77 |
51,81 |
0,94 |
- |
2,10 |
- |
4,59 |
37,22 |
21,11 |
0,39 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
473,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
54,30 |
30,63 |
69,11 |
30,03 |
115,03 |
83,96 |
48,58 |
41,40 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
501,49 |
53,44 |
71,67 |
130,51 |
148,88 |
97,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17,95 |
1,70 |
1,41 |
0,47 |
0,61 |
5,99 |
0,81 |
0,87 |
0,48 |
0,48 |
0,53 |
0,35 |
0,47 |
3,77 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,63 |
- |
- |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
1,13 |
0,32 |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
18,10 |
2,27 |
0,25 |
1,49 |
2,28 |
0,93 |
0,59 |
0,17 |
0,93 |
1,23 |
3,38 |
1,66 |
1,11 |
1,82 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
241,23 |
- |
9,99 |
32,23 |
27,93 |
38,57 |
16,85 |
7,05 |
18,73 |
18,80 |
20,31 |
26,80 |
18,67 |
5,30 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
156,50 |
0,00 |
37,13 |
3,90 |
3,32 |
28,29 |
1,11 |
11,88 |
49,36 |
- |
- |
4,55 |
- |
16,96 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
3,71 |
- |
3,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
53,10 |
5,80 |
3,05 |
0,25 |
6,18 |
4,24 |
5,79 |
1,48 |
2,67 |
0,16 |
2,37 |
2,58 |
2,58 |
15,96 |
Biểu
số 02: Diện tích cần phải chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Lãng |
TT Gia Khánh |
TT Đạo Đức |
TT Bá Hiến |
TT Hương Canh |
Xã Hương Sơn |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Phú Xuân |
Xã Trung Mỹ |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Quất Lưu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
1.054,51 |
69,99 |
12,14 |
243,28 |
124,90 |
138,02 |
7,99 |
13,54 |
26,00 |
28,47 |
185,91 |
100,43 |
85,32 |
18,53 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
742,34 |
61,54 |
8,55 |
186,36 |
102,18 |
119,25 |
6,24 |
11,60 |
12,63 |
20,50 |
42,25 |
76,33 |
83,30 |
11,61 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
627,98 |
20,94 |
8,55 |
176,33 |
102,18 |
73,60 |
6,24 |
11,60 |
9,83 |
20,50 |
33,97 |
76,33 |
76,30 |
11,61 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
99,58 |
0,30 |
0,83 |
42,46 |
9,75 |
4,69 |
1,07 |
1,03 |
8,98 |
7,86 |
10,54 |
6,70 |
0,81 |
4,56 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
31,15 |
3,95 |
1,73 |
0,16 |
3,51 |
0,87 |
0,31 |
0,18 |
1,25 |
0,03 |
18,00 |
0,54 |
0,24 |
0,38 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
123,71 |
- |
0,90 |
- |
4,75 |
- |
0,13 |
- |
0,85 |
- |
114,92 |
0,29 |
0,47 |
1,40 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
57,70 |
4,20 |
0,13 |
14,26 |
4,70 |
13,22 |
0,24 |
0,73 |
2,29 |
0,08 |
0,20 |
16,56 |
0,50 |
0,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
24,74 |
0,10 |
0,40 |
4,60 |
3,25 |
0,59 |
0,03 |
0,10 |
0,95 |
- |
14,12 |
0,60 |
- |
- |
Biểu
số 03: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 huyện Bình Xuyên
(Kèm theo Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Lãng |
TT Gia Khánh |
TT Đạo Đức |
TT Bá Hiến |
TT Hương Canh |
Xã Hương Sơn |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Phú Xuân |
Xã Trung Mỹ |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Quất Lưu |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
1.040,38 |
69,53 |
11,94 |
240,64 |
124,07 |
135,38 |
4,16 |
13,48 |
25,91 |
28,46 |
184,99 |
100,22 |
85,18 |
16,41 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
732,75 |
61,10 |
8,55 |
183,79 |
101,63 |
117,86 |
3,69 |
11,60 |
12,63 |
20,50 |
41,95 |
76,33 |
83,30 |
9,82 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
618,39 |
20,50 |
8,55 |
173,76 |
101,63 |
72,21 |
3,69 |
11,60 |
9,83 |
20,50 |
33,67 |
76,33 |
76,30 |
9,82 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
97,68 |
0,30 |
0,83 |
42,39 |
9,70 |
3,99 |
0,09 |
1,03 |
8,98 |
7,86 |
10,54 |
6,70 |
0,81 |
4,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
28,74 |
3,93 |
1,53 |
0,16 |
3,29 |
0,43 |
0,13 |
0,12 |
1,16 |
0,02 |
17,38 |
0,34 |
0,10 |
0,15 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
123,71 |
- |
0,90 |
- |
4,75 |
- |
0,13 |
- |
0,85 |
- |
114,92 |
0,29 |
0,47 |
1,40 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
57,46 |
4,20 |
0,13 |
14,26 |
4,70 |
13,10 |
0,12 |
0,73 |
2,29 |
0,08 |
0,20 |
16,56 |
0,50 |
0,58 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,04 |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
143,14 |
15,52 |
1,23 |
23,85 |
13,14 |
12,46 |
1,63 |
1,84 |
5,20 |
1,15 |
44,39 |
17,30 |
4,09 |
1,35 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,31 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,31 |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
6,94 |
- |
- |
- |
- |
1,27 |
- |
- |
- |
- |
1,10 |
4,07 |
- |
0,50 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,64 |
- |
- |
- |
0,60 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,04 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
106,17 |
8,36 |
1,13 |
22,66 |
10,35 |
5,02 |
1,50 |
1,39 |
2,13 |
0,97 |
38,63 |
11,32 |
1,92 |
0,81 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
38,56 |
6,86 |
0,68 |
10,95 |
5,61 |
2,20 |
0,40 |
0,10 |
0,94 |
0,05 |
1,27 |
8,08 |
0,97 |
0,45 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
59,48 |
1,44 |
0,45 |
9,56 |
4,19 |
2,20 |
0,03 |
1,21 |
0,79 |
0,76 |
34,60 |
3,02 |
0,88 |
0,36 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,47 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
0,18 |
- |
- |
0,02 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,46 |
0,01 |
- |
0,11 |
- |
- |
- |
- |
0,22 |
0,12 |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,92 |
- |
- |
0,02 |
- |
- |
0,89 |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,20 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,01 |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
5,69 |
0,02 |
- |
2,00 |
0,20 |
0,38 |
- |
- |
0,17 |
0,01 |
2,64 |
0,21 |
0,06 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
0,35 |
0,03 |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
0,08 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
5,54 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,13 |
0,35 |
0,46 |
0,14 |
3,46 |
0,53 |
0,47 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4,09 |
0,55 |
0,10 |
1,15 |
0,53 |
1,76 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,48 |
0,18 |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,10 |
- |
0,03 |
0,15 |
- |
0,01 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,05 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
0,03 |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
8,98 |
- |
- |
0,04 |
1,66 |
2,75 |
- |
- |
0,75 |
- |
0,71 |
1,38 |
1,69 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9,89 |
6,42 |
- |
- |
- |
1,61 |
- |
- |
1,86 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu
số 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||
TT Thanh Lãng |
TT Gia Khánh |
TT Đạo Đức |
TT Bá Hiến |
TT Hương Canh |
Xã Hương Sơn |
Xã Tân Phong |
Xã Thiện Kế |
Xã Phú Xuân |
Xã Trung Mỹ |
Xã Sơn Lôi |
Xã Tam Hợp |
Xã Quất Lưu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(17) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,90 |
1,60 |
0,06 |
0,77 |
3,24 |
0,90 |
0,10 |
0,04 |
0,09 |
|
1,07 |
1,64 |
0,14 |
0,25 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
5,21 |
- |
- |
0,26 |
2,85 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,92 |
1,03 |
- |
0,15 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,34 |
1,60 |
- |
- |
0,27 |
0,49 |
0,08 |
0,04 |
0,08 |
- |
0,14 |
0,40 |
0,14 |
0,10 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,63 |
0,13 |
- |
- |
0,12 |
0,49 |
0,08 |
0,04 |
0,05 |
- |
0,11 |
0,40 |
0,14 |
0,07 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1,55 |
1,47 |
- |
- |
0,05 |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,13 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Đất chợ |
DCH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
0,40 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,24 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
- |
0,01 |
0,21 |
- |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
- |
0,06 |
0,51 |
0,12 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Biểu
số 05: Danh mục công trình dự án quá 03 năm không triển khai thực hiện đề nghị loại
bỏ trong năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024)
TT |
Danh mục công trình, dự án |
Mã đất |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
1 |
ĐTXD kinh doanh vật tư, thiết bị công nghiệp của Công ty TNHH đầu tư xây dựng Long Thanh |
TMD |
0,40 |
TT Bá Hiến |
Công ty TNHH ĐTXD Long Thanh |
2 |
Trung tâm kinh doanh dịch vụ thương mại và khách sạn Phương Đông của công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Phương Đông |
TMD |
0,17 |
TT Hương Canh |
Công ty CPĐT XD và TM Phương Đông VP |
3 |
Khu trưng bày, kinh doanh sản phẩm vật tư nông nghiệp vật tư nông nghiệp của Công ty TNHH gia đình Thịnh Vượng |
TMD |
0,18 |
TT Hương Canh |
Công ty TNHH gia đình Thịnh Vượng |
4 |
Showroom trưng bày mua bán và sửa chữa ô tô của công ty TNNHH ĐT và PTTM Yên Lạc |
TMD |
0,55 |
TT Hương Canh, xã Quất Lưu |
công ty TNNHH ĐT và PTTM Yên Lạc |
5 |
Xây dựng showroom ô tô du lịch của công ty cổ phần đầu tư IDA |
TMD |
1,10 |
TT Hương Canh, xã Quất Lưu |
công ty cổ phần đầu tư IDA |
Biểu
số 06: Danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm 2024 trên địa bàn huyện
Bình Xuyên
(Kèm theo Quyết định số: 169/QĐ-UBND ngày 30 tháng 01 năm 2024)
STT |
Tên dự án |
Mã loại đất |
Diện tích kế hoạch (ha) |
Diện tích hiện trạng (ha) |
Tổng diện tích tăng thêm |
Sử dụng vào loại đất |
Địa điểm |
Vị trí trên bản đồ địa chính (Tờ bản đồ số, thửa số) |
Căn cứ pháp lý |
Chủ đầu tư |
A |
Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất an ninh |
|
2,59 |
0,00 |
2,59 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở công an TT Thanh Lãng |
CAN |
0,1833 |
|
0,1833 |
TSC: 0,1833 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 36 thửa số 52 |
Văn bản số 2708 /SXD-QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ trương ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v " Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới"; Quyết định số 4472/QĐ- BCA-H01 ngày 27/6/2023 của bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn; Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an, xã, phường, thị trấn |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
2 |
Trụ sở công an TT Gia Khánh |
CAN |
0,1856 |
|
0,1856 |
LUC: 0,1856 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 36 thửa số 152, 153, 154, 171, 170, 185 |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
3 |
Trụ sở công an TT Đạo Đức |
CAN |
0,179 |
|
0,179 |
LUC: 0,179 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 23 thửa số 680, 681, 682, 683 và Tờ bản đồ số 23 thửa số 10, 11, 39, 40, 65 |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
4 |
Trụ sở công an TT Bá Hiến |
CAN |
0,2519 |
|
0,2519 |
LUC: 0,2519 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 41 thửa số 173, 174, 175, 195, 196, 197, 198, 215, 216, 217, 218, 219, 244 |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
5 |
Trụ sở công an TT Hương Canh |
CAN |
0,22 |
|
0,22 |
LUC: 0,22 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số bản đô số 93 thửa số 33, 34, 35, 38, 39, 40, 41 |
Văn bản số 2708 /SXD-QHKT ngày 18/7/2022 của Sở Xây dựng về việc Chủ trương ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh; Quyết định số 27/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v " Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới"; Quyết định số 4472/QĐ-BCA-H01 ngày 27/6/2023 của bộ Công án phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn; Quyết định số 8299/QĐ-BCA- H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an, xã, phường, thị trấn |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
6 |
Trụ sở công an xã Hương Sơn |
CAN |
0,2526 |
|
0,2526 |
LUC: 0,2526 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 28 thửa số 521, 529, 531, 532 và Tờ bản đồ số 32 thửa số 22, 23, 24, 25, 51 |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
7 |
Trụ sở công an xã Tân Phong |
CAN |
0,1004 |
|
0,1004 |
TSC: 0,1004 |
xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 23 thửa số 559 |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
8 |
Trụ sở công an xã Thiện Kế |
CAN |
0,2235 |
|
0,2235 |
DGD: 0,2235 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 46 thửa số 27, 5, 28 |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
9 |
Trụ sở công an xã Phú Xuân |
CAN |
0,25 |
|
0,25 |
LUC: 0,25 |
xã Phú Xuân |
Tờ bản đồ số 13 thửa số 6, 7, 8, 9, 10, từ thửa số 40 đến thửa số 45, 47, 48, 89, 90, 91, 125 |
Công an tỉnh Vĩnh Phúc |
|
10 |
Trụ sở công an xã Trung Mỹ |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
TSC: 0,15 |
xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 76 thửa số 19, 252, 249 |
Văn bản số 2708 /SXD-QHKT ngày 18/7/2022 của SXD v/v Chủ trương ĐTXD mới Trụ sở Công an các xã, thị trấn địa bàn tỉnh; Quyết định số 27/QĐ- UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v "Đẩy mạnh xây dựng lực lượng Công an tỉnh Vĩnh Phúc thật sự trong sạch, vững mạnh, chính quy, tinh nhuệ, hiện đại, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ trong tình hình mới"; Quyết định số 4472/QĐ- BCA-H01 ngày 27/6/2023 của bộ Công án phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn; Quyết định số 8299/QĐ-BCA-H01 ngày 07/12/2023 của Bộ Công an phê duyệt chủ trương đầu tư 60 trụ sở làm việc Công an, xã, phường, thị trấn |
|
11 |
Trụ sở công an xã Sơn Lôi |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
HNK: 0,15 |
xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 23 thửa số 9 |
|
|
12 |
Trụ sở công an xã Tam Hợp |
CAN |
0,15 |
|
0,15 |
LUC: 0,15 |
xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 23 thửa số 730, 731, 754, 755, 756, từ thửa số 776 đến thửa số 782 |
|
|
13 |
Trụ sở công an xã Quất Lưu |
CAN |
0,2887 |
|
0,2887 |
LUC: 0,2887 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 14 thửa số 316, 317, 339, 340, 341, 366, 367 và Tờ bản đồ số 20 thửa số 10, 11, 12, 13, từ thửa số 32 đến thửa số 36 |
|
|
B |
Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1 |
Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B.1.1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Khu công nghiệp |
|
1254,86 |
597,63 |
657,23 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu công nghiệp Sơn Lôi |
SKK |
257,35 |
59,89 |
197,46 |
LUC: 147,87; HNK: 10,7; RSX: 0,1; NTS: 12,9; SKC: 4; SKX: 0,6; DGT: 12,39; DTL: 2,8; DRA: 0,2; NTD: 0,4; ONT: 0,2; ODT: 0,6; SON: 3,6; CSD: 1,1 |
TT Hương Canh, xã Sơn Lôi, TT Bá Hiến, xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 15, 54, 55, 61, 62, 70, 71 (TT Hương Canh); Tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 22, 23, 27, 28 (xã Sơn Lôi); Tờ bản đồ số 54, 55, 59, 60, 61, 64, 65, 66, 68 (TT Bá Hiến); Tờ bản đồ số 23, 24, 29, 30, 31, 34, 35, 39 (xã Tam Hợp); |
Quyết định số 1679/QĐ-UBND ngày 29/6/2021 của UBND tỉnh về việc thành lập KCN Sơn Lôi; Văn bản số 1082/BQLKCN-QH ngày 18/5/2023 của ban quản lý các khu công nghiệp về việc đề nghị điều chỉnh phân bổ chỉ tiêu phân bổ đất khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh |
2 |
Khu công nghiệp Bình Xuyên |
SKK |
286,98 |
240,69 |
46,29 |
LUC: 43,82; DGT: 1,16; DTL: 0,81; CSD: 0,5 |
xã Sơn Lôi, TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 34, 35, 41, 42, 43, 49, 50, 51, 55 (xã Sơn Lôi); Tờ bản đồ số 6 (TT Đạo Đức) |
Văn bản số 805/CP-CN ngày 18/6/2003 của Thủ tướng Chính phủ v/v chủ trương đầu tư; QĐ số 3627/QĐ-UBND của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 31/12/2021 v/v phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCTXD tỷ lệ 1/500 KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 2) |
Công ty TNHH ĐTXD An Thịnh |
3 |
Khu công nghiệp Nam Bình Xuyên |
SKK |
290,15 |
|
290,15 |
LUC: 204,38; LUK: 54,68; HNK: 12,8; NTS: 12,99; NTD: 2 |
xã Phú Xuân,TT Đạo Đức,xã Tân Phong,T T Hương Canh |
Tờ bản đồ số 5, 6, 7, 9, 10, 11 (xã Phú Xuân); Tờ bản đồ số 2, 9, 10, 11, 12, 18, 19, 20, 21, 22, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 38, 39, 41 (TT Đạo Đức); Tờ bản đồ số 98, 99, 103, 104, 105, 108, 109 (TT Hương Canh) |
Quyết định số 399/QĐ-TTg ngày 19/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định chủ trương đầu tư Quyết định số 520/QĐ-UBND ngày 17/3/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc Quyết định về việc thành lập KCN Nam Bình Xuyên |
Công ty TNHH phát triển |
4 |
Khu công nghiệp Bình Xuyên II (giai đoạn 2) |
SKK |
105,33 |
42,21 |
63,12 |
LUC: 52,78; LUK: 6,9; HNK: 0,53; DGT: 1,2; DTL: 0,16; SON: 1,5; CSD: 0,05 |
TT Bá Hiến, xã Tam Hợp, xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 37, 45 (TT Bá Hiến); Tờ bản đồ số 3, 4, 7, 8, 9, 15, 16, 17, 24, 25 (xã Tam Hợp) |
TB số 1227-TB/TU ngày 20/4/2018 của Tỉnh ủy chủ trương KCN Bình Xuyên II - giai đoạn 2; QĐ số 1625/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc QĐ Thành lập KCN Bá Thiện II; QĐ số 1839/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 phê duyệt điều chỉnh QHCT tỉ lệ 1/500 KCN Bình Xuyên II tại TT Bá Hiến, xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên (lần 4) |
Công ty TNHH Fuchuan |
5 |
Khu công nghiệp Khai Quang |
SKK |
1,35 |
|
1,35 |
LUC: 0,05; HNK: 0,5; CLN: 0,12; NTS: 0,48; DGT: 0,1; DTL: 0,1 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 1, 3, 4 |
Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 về việc phê duyệt bổ sung Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Khai Quang, TB thu hồi đất số 74/TB-UBND ngày 28/5/2020 |
Công ty PTHT Vĩnh Phúc |
6 |
Mở rộng khu công nghiệp Khai Quang |
SKK |
4,87 |
3,87 |
1,00 |
LUC: 0,41; RSX: 0,65; NTS: 0,18; DGT: 0,26; CSD: 0,15 |
Xã Quất Lưu, xã Hương Sơn, xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 1 xã Quất Lưu; Tờ bản đồ số 47 xã Hương Sơn; Tờ bản đồ số 10 xã Tam Hợp |
Văn bản số 02/TTg-CN ngày 04/01/2021 của Thủ tướng Chính phủ về đề án bổ sung QH mở rộng KCN Khai Quang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 |
Công ty PTHT Vĩnh Phúc |
7 |
Khu công nghiệp Bá Thiện II |
SKK |
308,83 |
250,97 |
57,86 |
LUC: 12,36; LUK: 1,2; HNK: 5,46; CLN: 6,82; RSX: 18,9; DTL: 1,32; NTD: 2,63; ONT: 2,49; SON: 2,29; MNC: 0,27; CSD: 3,32 |
TT Bá Hiến, xã Thiện Kế,xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 3, 4, 8, 9 (TT Bá Hiến); Tờ bản đồ số 5, 10, 11, 20, 27, 28 (xã Thiện Kế); Tờ bản đồ số 74, 75, 82, 83, 84, 85, 86, 90, 92, 93, 98, 99 (xã Trung Mỹ) |
Quyết định số 3079/QĐ-UBND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ QHCT tỷ lệ 1/500 |
Công ty TNHH Vina CPK |
B.1.2 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* |
Công trình, dự án cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a.1 |
Công trình dự án do HĐND cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Đất phát triển hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II.1 |
Đất giao thông |
|
302,07 |
118,87 |
183,20 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường nội thị TT Thanh Lãng: Đoạn từ ngã tư Đông Thú đến hộ Phong Sơn |
DGT |
0,62 |
|
0,62 |
LUC: 0,5; ODT: 0,12 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 29 |
Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 12/5/2022 của UBND TT Thanh Lãng v/v phê duyệt BCKTKT;QĐ số 1062/QĐ- UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng v/v phân bổ vốn; QĐ 389/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND thị trấn Thanh Lãng v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
UBND TT Thanh Lãng |
2 |
Đường tránh vào trường THCS Nguyễn Duy Thì, thị trấn Thanh Lãng |
DGT |
1,06 |
0,34 |
0,72 |
LUC: 0,56; DTL: 0,13; DGD: 0,01; NTD: 0,01; CSD: 0,01 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 23, 24, 31, 32 |
Quyết định số 2752/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; TB thu hồi đất số 121/TB-UBND ngày 24/5/2022; Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
3 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ cầu Đông Thú đi Đồng Sáo thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
DGT |
1,10 |
0,50 |
0,60 |
LUC: 0,47; DTL: 0,1; CSD: 0,03 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 16, 21, 29, 30 |
QĐ số 345/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND TT Thanh Lãng phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư; QĐ 2819/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 09/TB- UBND ngày 14/01/2021; QĐ 389/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND TT Thanh Lãng phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
UBND TT Thanh Lãng |
4 |
Hạ ngầm cống kết hợp giao thông kênh tiêu Hợp Lễ, đoạn từ đường 303 đến đường vành đai 3 thị trấn Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,37 |
0,14 |
0,23 |
LUC: 0,09; DTL: 0,14 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 50 |
QĐ 344/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND TT Thanh Lãng; Báo cáo KTKT TB thu hồi đất số 162/TB-UBND ngày 30/6/2022; QĐ 389/QĐ- UBND ngày 19/12/2023 của UBND TT Thanh Lãng phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
UBND TT Thanh Lãng |
5 |
Đường trục Đông- Tây đô thị Vĩnh Phúc, đoạn từ Tân Phong đi Trung Nguyên |
DGT |
5,91 |
0,40 |
5,51 |
LUC: 3,73; LUK: 1,4; CLN: 0,03; NTS: 0,16; DTL: 0,19 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 14, 15, 16, 17, 18, 23, 24, 25 |
NQ số 53/NQ-HĐND ngày 23/10/2019 chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất 124/TB-UBND ngày 26/5/2022; VB số 912/BQLDA-QLDA của BQLDA ĐTXD các CTGT đăng ký đưa vào KHSDĐ để thực hiện năm 2024; VB số 920/BQLDAGT-QLDA ngày 29/12/2023 cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố năm 2024 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
6 |
Cải tạo nâng cấp đường nội thị TT Thanh Lãng: các tuyến TDP Minh Lương (Giai đoạn 1) |
DGT |
0,91 |
0,61 |
0,30 |
LUC: 0,2; DTL: 0,01; DCH: 0,03; ODT: 0,05; TIN: 0,01 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 28, 29, 35, 36 |
QĐ số 991/QĐ-UBND ngày 27/9/2022 của UBND TT Thanh Lãng v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công; QĐ số 1062/QĐ- UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng v/v phân bổ vốn; Quyết định 389/QĐ- UBND ngày 19/12/2023 của UBND TT Thanh Lãng v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
UBND TT Thanh lãng |
7 |
Cải tạo, nâng cấp ĐT.303 đoạn từ Km7+00 đến Km9+00 |
DGT |
1,03 |
1,00 |
0,03 |
LUC: 0,019; DTL: 0,01 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 53, 54 |
QĐ số 3121/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của UBND tỉnh v/v phê duyệt BCNCKT; NQ số 41/NQ-HĐND của HĐND tỉnh v/v chấp thuận danh mục các CTDA cần thu hồi đất để thực hiện trong năm 2023; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh v/v giao kế hoạch vốn 2024 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Vĩnh Phúc |
8 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường kết nối từ đường Vành đai 4 trong tỉnh Vĩnh Phúc (thị trấn Thanh Lãng, Bình Xuyên) đến đê Trung ương (dốc Lồ, xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc). |
DGT |
2,45 |
1,20 |
1,25 |
LUC: 0,5; HNK: 0,3; DGT: 0,25; DTL: 0,2 |
TT. Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 55, 58 |
NQ26/NQ-HĐND ngày 10/11/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 1206/QĐ-UBND ngày 02/6/2023 của UBND tỉnh; VB số 13/BQLDA-KHTC của ban QLDA ĐTXD các CTGT v/v đề nghị điều chuyển nội bộ vốn kế hoạch đầu tư công năm 2024. |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh |
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường khu làng nghề Thanh Lãng, huyện Bình Xuyên |
DGT |
2,12 |
1,69 |
0,43 |
LUC: 0,11; DTL: 0,1; NTD: 0,01; ONT: 0,1; ODT: 0,02; CSD: 0,09 |
TT Thanh Lãng, xã Phú Xuân |
Tờ bản đồ số 31, 32 TT Thanh Lãng; Tờ bản đồ số 1 xã Phú Xuân |
Quyết định số 2782/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
10 |
Đường giao thông liên xã Tân Phong - Thanh Lãng |
DGT |
1,47 |
1,23 |
0,24 |
LUC: 0,13; HNK: 0,01; DTL: 0,09; ONT: 0,01 |
TT Thanh Lãng, xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 13 TT Thanh Lãng; Tờ bản đồ số 15, 16, 21, 22, 23 xã Tân Phong |
Quyết định số: 2732/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; TB thu hồi đất số 92/TB-UBND ngày 26/4/2022; Quyết định số 3169/QĐ-UBDN ngày 10/11/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
11 |
Đường giao thông kết nối đường vành đai III đô thị Vĩnh Phúc đến đường giao thông trục chính thôn Tân An, xã Tân Phong |
DGT |
1,13 |
0,20 |
0,93 |
LUC: 0,85; NTS: 0,03; DTL: 0,02; CSD: 0,03 |
xã Tân Phong, TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 16, 21 xã Tân Phong; Tờ bản đồ số 18 TT Thanh Lãng |
QĐ số 3099/QĐ-UBND ngày 21/9/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định 3767/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
12 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường nội thị đoạn từ ĐT 302 đến nhà văn hóa TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,73 |
0,30 |
0,43 |
LUC: 0,19; HNK: 0,06; DGT: 0,01; DTL: 0,17 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 53, 56 |
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 19/10/2021 của UBND thị trấn Gia Khánh về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, chỉnh trang tuyến nội thị đoạn từ ĐT.302 đến Nhà văn hoá TDP Trại Mới, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên; Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND thị trấn Gia Khánh về phân bổ vốn đầu tư năm 2024 |
UBND TT Gia Khánh |
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ ĐT.310 đi TDP Hà Châu đến ĐT.302 thuộc địa phận thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên. |
DGT |
3,00 |
|
3,00 |
LUC: 2,2; HNK: 0,5; DGT: 0,1; DTL: 0,1; ODT: 0,1 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 36, 41, 42 |
Nghị quyết 25/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện về phê duyệt chủ trương đầu tư; Nghị quyết 10/NQ-HĐND ngày 01/6/2023 của HĐND huyện về điều chỉnh, bổ sung chủ trương đầu tư; Quyết định 3767/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
14 |
Hạ tầng giao thông kết nối vùng Thủ đô trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Tuyến Vành đai 5 vùng Thủ đô và tuyến đường ven chân núi Tam Đảo, kết nối giữa đường vành đai 5 với QL2B đến tây Thiên, đi QL2C và Tuyên Quang |
DGT |
31,96 |
2,00 |
29,96 |
LUC: 4,72; LUK: 2,22; HNK: 3,04; CLN: 12,22; RSX: 3,24; NTS: 0,2; CQP: 0,31; SKC: 1,1; DGT: 0,78; DTL: 0,52; NTD: 0,01; DSH: 0,12; ONT: 0,91; TIN: 0,03; SON: 0,43; CSD: 0,11 |
xã Trung Mỹ, TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 53, 54, 55, 56, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 72, 73, 74, 76, 86, 93, 99 xã Trung Mỹ; Tờ bản đồ số 2, 5 TT Gia Khánh |
Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 14/9/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc Phê duyệt Báo cáo NCKT dự án ĐTXD công trình; NQ số 59/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 của HĐND tỉnh về việc phân bổ vốn năm 2022; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn 2024 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
15 |
Mở rộng đường trục trung tâm Khu đô thị mới Mê Linh |
DGT |
2,60 |
0,55 |
2,05 |
LUC: 1,48; HNK: 0,01; NTS: 0,46; DTL: 0,05; ODT: 0,03; SON: 0,02 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 35, 36, 45, 46 |
Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 3301/QĐ-UBND ngày 03/12/2021 phê duyệt dự án; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh v/v giao kế hoạch vốn 2024 |
Ban QLDA các CTGT |
16 |
Đường giao thông TT Đạo Đức, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ Quốc lộ 2 (BOT) đến UBND TT Đạo Đức |
DGT |
2,72 |
0,23 |
2,49 |
LUC: 0,8; HNK: 0,73; DGT: 0,21; DTL: 0,25; DGD: 0,1; ODT: 0,4 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 33, 34, 35 |
Nghị quyết số 217/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 152/TB-UBND ngày 24/6/2022; Quyết định số 3169/QĐ-UBDN ngày 10/11/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
17 |
Cải tạo, nâng cấp đường ĐH.31 đoạn từ trường tiểu học Đạo Đức A đến TDP Tây Trại, thị trấn Đạo Đức |
DGT |
4,45 |
2,71 |
1,74 |
LUC: 0,57; HNK: 0,19; NKH: 0,04; DTL: 0,2; DGD: 0,01; DTT: 0,02; DNL: 0,01; TON: 0,008; ODT: 0,69 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 29, 30, 31, 32, 40, 41 |
Quyết định số 3947/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án cải tạo; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
18 |
Đường GTNT thôn Hưởng Lộc, san nền kết hợp với vườn hoa cây xanh (dự án vườn hoa, cây xanh, và đường gom QL2A- BOT khu vực đầu cầu Tiền Châu) |
DGT |
2,85 |
2,05 |
0,80 |
LUC: 0,8 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 36, 46, 47 |
Quyết định số 2860/QĐ-CT ngày 25/10/2017 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê BCKTKT dự án; Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND thị trấn Đạo Đức về phân bổ vốn đầu tư năm 2024 |
UBND TT Đạo Đức |
19 |
Đường trục Đông - Tây (đoạn nối từ Vành 3 đến Vành đai 4) |
DGT |
10,70 |
1,59 |
9,11 |
LUC: 6,72; HNK: 0,85; CLN: 0,08; NTS: 0,66; DGT: 0,76; DTL: 0,5; ONT: 0,29; CSD: 0,01 |
TT Thanh Lãng, TT Đạo Đức, xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 25 TT Hương Canh; Tờ bản đồ số 18, 28 TT Đạo Đức; Tờ bản đồ số 27, 28, 30, 31, 32 xã Tân Phong |
Quyết định số 3205/QĐ-UBND ngày 24/11/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án; QĐ 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
20 |
Đường Nguyễn Văn Linh (Phúc Yên) kéo dài đi KCN Bá Thiện (Bình Xuyên) |
DGT |
2,80 |
0,44 |
2,36 |
LUC: 2,08; HNK: 0,0436; CLN: 0,0309; RSX: 0,039; DTL: 0,12; NTD: 0,0001; SON: 0,0434 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 48, 49, 50, 56, 57 |
NQ số 06/NQ-HĐND ngày 03/5/2019 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 2622/QĐ-UBND ngày 24/10/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 345/TB-UBND ngày 31/12/2021; QĐ 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
21 |
Đường gom dân sinh khu TĐC Trại Cúp, TT Bá Hiến |
DGT |
2,00 |
0,66 |
1,34 |
LUC: 1; HNK: 0,34 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 9, 13, 14, 18, 19 |
NQ số 107/NQ-HĐND ngày 03/10/2019 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ số 2778/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 2099/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phân bổ vốn đầu tư công |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
22 |
Đường kết nối ĐT.310B đến ĐT.302B (đoạn còn lại cuối tuyến) thuộc xã Bá Hiến, huyện Bình Xuyên) |
DGT |
1,41 |
0,14 |
1,27 |
LUC: 0,72; HNK: 0,34; DTL: 0,06; ODT: 0,03; CSD: 0,12 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 24, 25, 34 |
Quyết định số 1703/QĐ-UBND ngày 24/6/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 131/TB-UBND ngày 01/6/2022; Quyết định số 3169/QĐ-UBDN ngày 10/11/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
23 |
Đường kết nối từ ĐT.310B đến ĐT302B thuộc địa bàn thị trấn Bá Hiến, huyện Bình Xuyên |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
LUC: 0,9; HNK: 0,52; DGT: 0,03; DTL: 0,05 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 40, 41 |
Quyết định số 2180/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
24 |
Đường nội thi khu dân cư mới Đồng Cang - Cầu Cà, tuyến từ UBND thị trấn Hương Canh - Cầu Sổ |
DGT |
1,10 |
0,87 |
0,23 |
CLN: 0,03; DTL: 0,01; ODT: 0,06; CSD: 0,13 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 93, 94 |
Quyết định số 3048/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 181/TB-UBND ngày 22/7/2022; Quyết định số 3169/QĐ-UBDN ngày 10/11/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
25 |
Đường kết nối từ vị trí quy hoạch Quảng trường, công viên cây xanh huyện Bình Xuyên đến TDP Đồng Nhất thị trấn Hương Canh |
DGT |
2,70 |
0,50 |
2,70 |
LUC: 2,5; HNK: 0,05; NTS: 0,02; DGT: 0,05; DTL: 0,02; ODT: 0,06 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 10, 16, 17, 66 |
Nghị quyết số 57/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 4125/QĐ-UBND ngày 23/12/2022 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 huyện Bình Xuyên |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
26 |
Đường kết nối từ ĐT.305B đi khu công nghiệp Bình Xuyên |
DGT |
1,75 |
0,25 |
1,50 |
LUC: 0,87; HNK: 0,1; NTS: 0,28; SKC: 0,02; DGT: 0,19; DTL: 0,04 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 93 |
Quyết định số 2181/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
27 |
Đường giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II TT Hương Canh với đường tỉnh ĐT305B và đường huyện ĐH32 |
DGT |
2,10 |
0,24 |
1,86 |
LUC: 0,5; HNK: 0,16; CLN: 0,3; NTS: 0,43; DGT: 0,25; DTL: 0,01; NTD: 0,01; ODT: 0,2 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 85, 86 |
Quyết định số: 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 1509/QĐ-UBND của UBND huyện ngày 05/06/2023 về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
28 |
Đường từ ngã tư chợ Hương Canh đến đường Hương Canh- Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
DGT |
1,44 |
0,18 |
1,26 |
LUC: 0,3; HNK: 0,03; NTS: 0,58; DCH: 0,18; ODT: 0,17 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 27, 28, 29, 76, 77 |
Quyết định số 2784/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên; TB thu hồi đất số 140/TB-UBND ngày 08/6/2022; Quyết định số 2972/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
29 |
Đường từ ĐT.305B đi ĐH.32 theo Quy hoạch phân khu C1 và công viên cây xanh hồ sinh thái, huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
DGT |
5,78 |
0,56 |
5,22 |
LUC: 1,32; HNK: 0,4; NTS: 1,38; DTL: 0,01; NTD: 0,13; ODT: 0,19; TSC: 0,01; SON: 0,29; MNC: 1,48; CSD: 0,01 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 3, 16, 21, 57, 65, 75, 22, 26 |
Quyết định số: 2780/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư ; Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
30 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường ĐH 32B (đường Hương Canh - Sơn Lôi) đoạn từ ĐT 305B đến công ty TNHH Kum nam print |
DGT |
2,24 |
2,00 |
0,24 |
LUC: 0,24 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 24, 25 |
Quyết định số 2914/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của UBND huyện v/v phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 215/TB-UBND ngày 31/8/2022; Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 28/07/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
31 |
Đường nối từ ĐT305B đến phân khu C1 (qua TDP Đồng Nhất, TT Hương Canh) |
DGT |
0,81 |
0,11 |
0,70 |
LUC: 0,1; HNK: 0,01; NTS: 0,42; DGT: 0,01; ODT: 0,12; MNC: 0,04 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 18, 19, 22, 66, 67, 75 |
QĐ số: 1878/QĐ-UBND ngày 06/7/2021 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 154/TB UBND ngày 24/6/2022; QĐ số 2972/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
32 |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Đường từ ĐH.32B đi TDP Vam Dộc |
DGT |
1,50 |
|
1,50 |
LUC: 1,4; HNK: 0,001; NTS: 0,04; DGT: 0,02; MNC: 0,04 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 25, 28, 77 |
Quyết định số 4331/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
33 |
Cải tạo mở rộng tuyến đường kết nối từ đường Hương Canh - Sơn Lôi (ĐH32B) đến khu dân cư Đồng Rau Xanh thuộc TDP Đông Mướp, TT Hương Canh |
DGT |
2,70 |
0,50 |
2,20 |
LUC: 1,9; HNK: 0,1; DGT: 0,1; DTL: 0,1 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 79, 87, 88 |
NQ số 09/NQ-HĐND ngày 01/06/2023 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Chỉnh trang đô thị huyện Bình Xuyên, hạng mục: Cải tạo, mở rộng tuyến đường kết nối từ đường Hương Canh-Sơn Lôi (ĐH.32B) đến khu dân cư đồng Rau Xanh thuộc TDP Đông Mướp TT Hương Canh; QĐ 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
34 |
Cải tạo, nâng cấp đường Hương Canh - Sơn Lôi (đoạn từ cổng công ty may Hương Canh đến cầu chui đường sắt) |
DGT |
2,17 |
1,58 |
0,59 |
LUC: 0,37; HNK: 0,03; NTS: 0,01; SKC: 0,08; DTL: 0,02; NTD: 0,04; SON: 0,04 |
TT Hương Canh, xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 78, 79, 80 TT Hương Canh; Tờ bản đồ số 27, 28 xã Sơn Lôi |
Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
35 |
Dự án Đường song song với đường sắt Hà Nội - Lào Cai, tuyến phía Bắc, đoạn từ Khu công nghiệp Khai Quang (Vĩnh Yên) đến đường 36m Khu công nghiệp Bình Xuyên đi Khu công nghiệp Bá Thiện |
DGT |
19,10 |
|
19,10 |
LUC: 8,61; HNK: 1,23; CLN: 0,1; RSX: 1,2; NTS: 0,81; SKC: 1,64; DGT: 3,69; DTL: 0,21; ONT: 0,9; SON: 0,2; CSD: 0,51 |
TT Hương Canh, xã Sơn Lôi, xã Quất Lưu, xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 12, 13, 57, 58, 67, 68, 69, 78, 79, 80, 81 TT Hương Canh; Tờ bản đồ số 28 xã Sơn Lôi; Tờ bản đồ số 3, 7, 8, 15, 16, 22 xã Quất Lưu; Tờ bản đồ số 36, 37 xã Tam Hợp |
Quyết định số 2702/QĐ-UBND ngày 28/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt BCKTKT; QĐ 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban QLDA ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp |
36 |
Cải tạo, sửa chữa ĐT.303, đoạn từ Km0+000 đến Km1+520 (lý trình cũ trong quy hoạch phát triển giao thông vận tải) |
DGT |
4,14 |
3,23 |
0,91 |
LUC: 0,26; NTS: 0,38; DTL: 0,26; ONT: 0,01 |
TT Hương Canh , xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 93, 97, 98, 99 TT Hương Canh; Tờ bản đồ số 20 xã Tân Phong |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 24/6/2022 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 2796/QĐ- UBND ngày 19/12/2023của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
37 |
Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc |
DGT |
83,80 |
65,79 |
18,01 |
LUC: 4,61; HNK: 2; NTS: 10; DTL: 1; CSD: 0,4 |
TT Hương Canh, xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 15, 70, 71, 80, 81 TT Hương Canh; Tờ bản đồ số 22, 23, 27, 28 xã Sơn Lôi |
Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày 12/11/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
Công ty CP T&Y SUSPE RPORT Vĩnh Phúc |
38 |
Đường trước trụ sở UBND xã Tân Phong, đoạn từ ĐT303 đến ĐH32 |
DGT |
0,69 |
0,58 |
0,11 |
LUC: 0,04; HNK: 0,01; DTL: 0,05; ONT: 0,01 |
xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 22, 23, 27 |
Quyết định số: 2726/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT; TB thu hồi đất số 108/TB-UBND ngày 11/5/2022; Quyết định 3767/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
39 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ NVH thôn Trường Thư đến đường ĐH.32 xã Tân Phong |
DGT |
1,91 |
0,47 |
1,44 |
LUC: 1; HNK: 0,12; DTL: 0,32 |
xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 12, 17, 18 |
Nghị Quyết số 324/NQ-HĐND Ngày 9/4/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc Phê duyệt chủ trương dự án, Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 21/01/2022 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
40 |
Đường GTNT xã Tân Phong (tuyến 1: từ nhà Đức Hải đi nhà Bá Quế; tuyến 2: từ nhà tưởng niệm Bác Hồ đi nhà Hải Vũ) |
DGT |
1,25 |
|
1,25 |
LUC: 0,68; DGT: 0,33; DTL: 0,24 |
xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 11, 12, 16 |
Quyết định 196/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của UBND xã Tân Phong phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 126/QĐ- UBND ngày 14/12/2023 của UBND xã Tân Phong về phân bổ vốn đầu tư năm 2024 |
UBND xã Tân Phong |
41 |
Cải tạo nâng cấp đường nối từ đường ĐT303 - đường ĐH 32 (Hương Canh - Tân Phong) - đường nội bộ khu TĐC Tân Phong |
DGT |
1,50 |
0,70 |
0,80 |
LUC: 0,55; CLN: 0,03; DGT: 0,01; DTL: 0,1; DCH: 0,08; ONT: 0,03 |
xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 18, 23, 24 |
Quyết định số: 2489/QĐ-UBND ngày 30/8/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 10/11/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
42 |
Đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II Vĩnh Phúc, đoạn nối từ nút giao đường Tôn Đức Thắng với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT.310 |
DGT |
6,21 |
1,27 |
4,94 |
LUC: 0,98; HNK: 0,17; CLN: 0,57; RSX: 0,85; NTS: 0,29; DTL: 0,02; NTD: 0,01; ONT: 0,46; MNC: 1,59 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 24, 31, 32, 38 |
Quyết định số: 2759/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 17/05/2023 của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
UBND huyện Bình Xuyên |
43 |
Đường vành đai KCN Bá Thiện I đoạn từ thôn Thiện Kế kết nối đi thôn Quang Khải và thôn Ngũ Hổ |
DGT |
1,50 |
0,50 |
1,00 |
LUC: 0,8; HNK: 0,1; DTL: 0,05; CSD: 0,05 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 40, 41, 47 |
Quyết định số 87a/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND xã Thiện Kế v/v phê duyệt BCKTKT đầu tư công trình; Quyết định 452/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND xã Thiện Kế về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Thiện Kế |
44 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông trung tâm xã Thiện Kế. Tuyến từ nút giao đường Nguyễn Tất Thành và đường Tôn Đức Thắng kéo dài qua UBND xã Thiện Kế đến thôn Thiện Kế |
DGT |
0,50 |
0,30 |
0,20 |
LUC: 0,2 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 45, 46 |
Quyết định số 195a/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 của UBND xã Thiện Kế về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Quyết định số 05/NQ-UBND xã về việc gia hạn thời gian thực hiện dự án; Quyết định 452/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND xã Thiện Kế về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Thiện Kế |
45 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT thôn Dương Cốc |
DGT |
0,74 |
0,61 |
0,13 |
LUC: 0,13 |
xã Phú Xuân |
Tờ bản đồ số 13, 14, 16 |
Quyết định số 267/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND xã Phú Xuân về việc phê duyệt Báo cáo KTKT; TB thu hồi đất số 114/TB-UBND ngày 18/5/2022; Quyết định 40/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND xã Phú Xuân về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Phú Xuân |
46 |
Cải tạo, sửa chữa và xây dựng mới một số cầu qua kênh trên địa bàn tỉnh |
DGT |
0,55 |
0,38 |
0,17 |
LUC: 0,06; CLN: 0,01; NTS: 0,03; DTL: 0,07 |
xã Phú Xuân |
Tờ bản đồ số 9, 14 |
QĐ số 2842/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương; NQ số 56/NQ-HĐND ngày 21/12/2021 v/v Nghị quyết kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025; QĐ số 2469/QĐ-UBND ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban QLDA ĐTXD CT NN&PT NT |
47 |
Cải tạo nâng cấp đường giao thông liên huyện từ xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên đến xã Tự Lập, huyện Mê Linh (Giai đoạn 1) |
DGT |
5,85 |
3,78 |
2,07 |
LUC: 1; HNK: 0,16; CLN: 0,01; DTL: 0,66; DVH: 0,02; DYT: 0,01; DGD: 0,12; NTD: 0,01; ONT: 0,04; TSC: 0,03; TIN: 0,01 |
xã Phú Xuân |
Tờ bản đồ số 1, 4, 5, 9, 10, 13, 14, 17, 22, 23, 28, 29 |
Văn bản số 5030/UBND-CN3 ngày 25/6/2021 của UBND tỉnh v/v chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 28/2/2023 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án: Cải tạo, nâng cấp đường giao thông lên huyện từ xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên đi xã Tự Lập, huyện Mê Linh (giai đoạn 1); QĐ số 1509/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 của UBND tỉnh v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
48 |
Đường từ ĐT.310B kết nối với đường Đ.3 khu vực thôn Thanh Lanh, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
DGT |
22,50 |
|
22,50 |
LUC: 9,5; CLN: 0,94; RSX: 12; ONT: 0,06; RST 12 |
xã Trung Mỹ, TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 8, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 25, 32, 41, 53, 54, 64, 65, 66, 76, 86, 93, 99 xã Trung Mỹ; Tờ bản đồ số 4, 9 TT Bá Hiến |
Theo nghị quyết 04/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc nghị quyết V/v quyết định chủ trương đầu tư |
BQLDA ĐTXD các công trình giao thông |
49 |
Cải tạo, mở rộng cầu An Lão và tuyến đường từ UBND xã Sơn Lôi qua cầu An Lão đi thị trấn Đạo Đức |
DGT |
0,88 |
0,71 |
0,17 |
LUC: 0,06; DTL: 0,01; ONT: 0,02; SON: 0,08 |
xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 29, 36, 37, 42, 43 |
Quyết định số 3034/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình;Nghị Quyết 149/NQ -HĐND ngày 24/6/2020 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án ; TB thu hồi đất số 146/TB-UBND ngày 14/6/2022; Quyết định số 3169/QĐ-UBDN ngày 10/11/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
50 |
Đường GTNT thôn An Lão, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên đoạn từ nhà Lưu Tuyết đến nhà Tám Miền |
DGT |
0,40 |
0,20 |
0,20 |
LUC: 0,1; ONT: 0,1 |
xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 43 |
Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND xã Sơn Lôi về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 141/TB- UBND ngày 09/6/2022; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND xã Sơn Lôi v/v phân bổ vốn đầu tư công 2024 |
UBND xã Sơn Lôi |
51 |
Nâng cấp mở rộng đường giao thông xã Sơn Lôi: Tuyến từ trung tâm văn hóa xã đến trường mầm non xã |
DGT |
0,47 |
0,05 |
0,42 |
LUC: 0,28; HNK: 0,07; NTS: 0,03; DTL: 0,01; DTT: 0,01; NTD: 0,01; ONT: 0,01 |
xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 29 |
Nghị quyết số 13/NQ-HĐND ngày 02/8/2021 của HĐND xã Sơn Lôi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 170/TB-UBND ngày 07/7/2022 |
UBND xã Sơn Lôi |
52 |
Cải tạo nâng cấp ĐT302B đoạn từ nút giao ĐT302 đến Cầu Tranh |
DGT |
5,15 |
4,00 |
1,15 |
LUC: 0,08; LUK: 0,1; HNK: 0,31; NTS: 0,1; DTL: 0,16; DBV: 0,01; ONT: 0,27; TSC: 0,01; SON: 0,1; CSD: 0,01 |
xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 23, 24, 28, 29, 30, 32, 33 |
QĐ số 2781/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án; TB thu hồi đất số 117/TB-UBND ngày 19/5/2022; QĐ số 03/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND xã Sơn Lôi v/v phân bổ vốn đầu tư công 2024; VB số 912/BQLDA-QLDA của ban QLDA ĐTXD các CTGT v/v đăng ký đưa vào KHSDĐ để thực hiện dự án trên địa bàn huyện năm 2024; VB số 920/BQLDAGT- QLDA ngày 29/12/2023 v/v cam kết vốn thực hiện dự án trên địa bàn huyện, thành phố năm 2024 |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT |
53 |
Đường giao thông kết nối thôn Vĩnh Phượng, xã Thiện Kế với thôn Hữu Bằng xã Tam Hợp |
DGT |
0,71 |
0,33 |
0,38 |
LUC: 0,121; HNK: 0,08; NTS: 0,03; DTL: 0,12; NTD: 0,02; CSD: 0,01 |
xã Tam Hợp, xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 3, 7, 15 xã Tam Hợp; Tờ bản đồ số 63 xã Thiện Kế |
QĐ số 2641/QĐ-UBND ngày 28/9/2020 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 12/5/2022; VB số 912/BQLDA- QLDA của BQLDA ĐTXD các CTGT v/v đăng ký đưa vào KHSDĐ để thực hiện dự án trên địa bàn huyện năm 2024; VB số 920/BQLDAGT-QLDA ngày 29/12/2023 v/v cam kết vốn để thực hiện dự án trên địa bàn các huyện, thành phố năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
54 |
Đường kết nối KCN Khai Quang với KCN Sơn Lôi địa phận huyện Bình Xuyên |
DGT |
8,50 |
3,85 |
4,65 |
LUC: 3,68; HNK: 0,13; RSX: 0,17; SKC: 0,1; DGT: 0,3; DTL: 0,1; NTD: 0,02; ONT: 0,06; CSD: 0,09 |
xã Hương Sơn, xã Tam Hợp, xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50 xã Hương Sơn; Tờ bản đồ số 13, 21, 28, 29 xã Tam Hợp; Tờ bản đồ số 1 xã Quất Lưu |
Quyết định số: 1538/QĐ-UBND ngày 02/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án; Quyết định số 1509/QĐ-UBND ngày 05/06/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
55 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông thôn Giữa, xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,44 |
0,27 |
0,17 |
LUC: 0,16; CSD: 0,01 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 9, 10 |
Quyết định 284/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 của UBND xã Quất Lưu về việc báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định 250/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thị trấn Quất Lưu về việc phân bổ vốn năm 2024 |
UBND xã Quất Lưu |
56 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường nội thị xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên. Đoạn từ ĐT.305B-:- Lý trình Km6+200 -:- Km7+00; Hạng mục: Mặt đường, hệ thống thoát nước và điện chiếu sáng |
DGT |
0,75 |
0,69 |
0,06 |
LUC: 0,05; DTL: 0,01 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 19, 20 |
Quyết định số 2790/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; TB thu hồi đất số 216/TB-UBND ngày 31/8/2022; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc chuyển nguồn ngân sách huyện năm 2020 sang năm 2021 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
57 |
Cải tạo, nâng cấp đường GTNT tuyến Cổng Đình đi thôn Núi, thôn Chũng, thôn Vải, thôn Giữa xã Quất Lưu, huyện Bình Xuyên |
DGT |
0,20 |
0,13 |
0,07 |
LUC: 0,01; HNK: 0,05; NTS: 0,01 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 8 |
Quyết định số 74/QĐ-UBND ngày 23/4/2021 của UBND xã Quất Lưu về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình; Quyết định 250/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thị trấn Quất Lưu về việc phân bổ vốn năm 2024 |
UBND xã Quất Lưu |
58 |
Bến xe khách phía đông TP Vĩnh Yên tại xã Quất Lưu |
DGT |
1,96 |
|
1,96 |
LUC: 1,85; HNK: 0,11 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 18 |
Nghị quyết 07/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 36/QĐ-UBND ngày 11/01/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
Ban QL ĐTXD công trình tỉnh |
II.2 |
Đất thủy lợi |
|
267,25 |
135,33 |
131,92 |
|
|
|
|
|
1 |
Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc: Hồ Sáu vó |
DTL |
199,05 |
75,37 |
123,68 |
LUK: 107,14; CLN: 3,34; NTS: 3,8; DGT: 3,54; MNC: 4,39; CSD: 1,47 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9, 10, 11, 12, 14, 15, 16, 19, 20, 26, 27, 28, 33, 34, 35, 40, 41, 42, 47, 48, 49, 53, 54 |
QĐ số 228/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2024 |
Ban VPMO |
2 |
ĐTXD công trình vượt suối Lăm Bò, hạ lưu hồ Thanh Lanh |
DTL |
0,80 |
|
0,80 |
CLN: 0,02; DGT: 0,59; SON: 0,11; CSD: 0,08 |
TT Bá Hiến, xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 7 TT Bá Hiến; Tờ bản đồ số 27 xã Thiện Kế |
Quyết định số: 136/QĐ-BQLDA ngày 18/11/2021 của Ban Quản lý dự án NN và PTNT tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt thiết kế BVTC - dự toán công trình; Quyết định số 1628/QĐ-UBND ngày 23/6/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình vượt suối Lâm Bò, hạ lưu hồ Thanh Lanh; TB thu hồi đất số 93/TB-UBND ngày 26/4/2022; Quyết định số 2471/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
3 |
Dự án quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc (Hạng mục: bãi tập kết bùn nạo thải KV Đồng Mong) |
DTL |
58,98 |
58,85 |
0,13 |
LUK: 0,13 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 74, 83 |
QĐ số 441/QĐ-TTg ngày 25/03/2021 của thủ tướng chính phủ về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2024 |
Ban VPMO |
4 |
Các trạm bơm nước thải thuộc công trình hệ thống thu gom nước thải thị trấn Hương Canh |
DTL |
0,05 |
|
0,05 |
LUC: 0,02; HNK: 0,01; NTS: 0,01; DGT: 0,01 |
TT Hương Canh |
thửa số 543 Tờ bản đồ số 85; thửa số 241 Tờ bản đồ số 76; thửa số 457 Tờ bản đồ số 87; Tờ bản đồ số 37 Tờ bản đồ số 93; thửa số 597 Tờ bản đồ số 77; thửa số 397 Tờ bản đồ số 67 |
QĐ số 770/QĐ-UBND phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB; QĐ 919a/QĐ-UBND, 942a/QĐ- UBND phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi (F/S) Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vay vốn WB; VB số 1527/UBND-NN1 ngày 10/3/2021 địa điểm 05 trạm bơm nước thải thuộc dự án Quản lý nguồn nước và ngập lụt Vĩnh Phúc, vốn vay Ngân hàng thế giới (WB), tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 của UBND tỉnh giao kế hoạch vốn đầu tư năm 2024 |
Ban VPMO |
5 |
Dự án Cải tạo, kè gia cố một số đoạn sông Phan từ cống Sáu Vó 2 đến sông Cà Lồ và sông Cầu Bòn đoạn từ điều tiết cầu Tôn đến cầu Lò Cang mới |
DTL |
5,00 |
|
5,00 |
LUC: 3; CLN: 0,55; NTS: 0,9; DGT: 0,35; ONT: 0,2 |
TT Hương Canh, xã Sơn Lôi, TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 80, 93,94 TT Hương Canh; Tờ bản đồ số 27,28, 35, 36, 42, 43, 51, 52 xã Sơn Lôi |
NQ số 15/NQ-HĐND ngày 05/5/2023 của HĐND tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án Cải tạo, kè gia cố một số đoạn sông Phan từ cống Sáu Vó 2 đến sông Cà Lồ và sông cầu Bòn đoạn từ điều tiết cầu Tôn đến cầu Lò Cang mới; QĐ số 1620/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 v/v phân bổ chi tiết vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
6 |
Xử lý sạt trượt đê Sáu Vó đoạn từ K4+00 đến K4+800, huyện Bình Xuyên |
DTL |
1,42 |
1,10 |
0,32 |
LUC: 0,31; DTL: 0,01 |
xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 8, 13, 14, 18 |
Quyết định số 3322/QĐ-CT ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt báo cáo KTKT; Quyết định số 3079a/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 105/TB-UBND ngày 10/5/2022; Quyết định số 499/QĐ-UBND ngày 26/02/2021 của UBND huyện Bình Xuyên v/v chuyển nguồn ngân sách huyện năm 2020 sang năm 2021 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
7 |
Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên |
DTL |
0,45 |
0,01 |
0,44 |
LUK: 0,08; HNK: 0,09; DGT: 0,08; SON: 0,19 |
xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 23 |
Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 28/8/2020 của Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt báo cáo KTKT xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp ngầm tràn 338, xã Trung Mỹ, huyện Bình Xuyên; TB thu hồi đất số 138/TB-UBND ngày 08/6/2022; Quyết định số 3169/QĐ-UBDN ngày 10/11/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
8 |
Cải tạo nâng cấp hồ chứa nước Gia Khau |
DTL |
1,50 |
|
1,50 |
LUC: 1; HNK: 0,5 |
xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 49 |
QĐ số 508/QĐ-UBND ngày 07/3/2023 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 2080/QĐ-CT ngày 25/9/2023 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư; QĐ số 1620/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 v/v phân bổ chi tiết vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban QLDA Nông nghiệp và PTNT tỉnh |
II.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
7,42 |
0,85 |
6,57 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà văn hóa thuộc khu thiết chế công đoàn tại khu công nghiệp Bá Thiện |
DVH |
1,22 |
|
1,22 |
LUC: 0,85; CLN: 0,13; DGT: 0,1; DTL: 0,14 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 25 thửa số 115, từ thửa số 125 đến thửa số 131, 140, 141, 146, 147, 171, 172 |
QĐ số 2335/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 của UBND tỉnh; QĐ số 237/QĐ-UBND ngày 03/2/2023 v/v phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500; QĐ số 5826/QĐ-LĐLD ngày 21/12/2022 của Tổng LĐLĐ Việt Nam v/v phê duyệt KH sử dụng vốn 2023 |
Ban QLDA thiết chế công đoàn - Tổng LĐLĐ Việt Nam |
2 |
Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên |
DVH |
1,00 |
|
1,00 |
LUC: 0,94; DTL: 0,06 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 94 thửa số 413, 422, 423, 424, 425, từ thửa 450 đến thửa 461, 465, 466, từ thửa 472 đến thửa 478, từ thửa 509 đến thửa 514, từ thửa 519 đến thửa 522, 536, 537, 538, 556, 568, 572, 573, 603 |
Quyết định số 3607/QĐ-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng nhà văn hóa công nhân và người lao động tại huyện Bình Xuyên; Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 về phân bổ dự toán ngân sách cấp huyện năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
3 |
Làng văn hóa kiểu mẫu tổ dân phố Tam Quang, thị trấn Gia Khánh, huyện Bình Xuyên |
DVH |
1,13 |
|
1,13 |
CLN: 1,13 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 35, 40 |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
4 |
Trung tâm văn hóa thị trấn Đạo Đức |
DVH |
1,34 |
|
1,34 |
LUC: 1,15; DGT: 0,17; DTL: 0,02 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 23, 33 |
QĐ số 1092/QĐ-UBND ngày 12/11/2021 của UBND TT Đạo Đức về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 20/12/2023 của UBND thị trấn Đạo Đức về phân bổ vốn đầu tư năm 2024 |
UBND TT Đạo Đức |
5 |
Làng Văn hóa kiểu mẫu thôn Chợ Nội, xã Tam Hợp, huyện Bình Xuyên |
DVH |
1,02 |
|
1,02 |
LUC: 0,9; HNK: 0,02; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 32 |
Quyết định số 2680/QĐ-UBND ngày 29/12/2022 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án thí điểm xây dựng mô hình “ Làng Văn hóa kiểu mẫu trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
6 |
Trung tâm văn hóa thể thao xã Quất Lưu (Giai đoạn 2) |
DVH |
1,71 |
0,85 |
0,86 |
LUC: 0,86 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 14 thửa số 306 đến thửa số 309; 327, 328, 329, 330, từ thửa số 351 đến thửa số 359; Tờ bản đồ số 30 thửa số 2, 3, 8, 9 24, 25, 26, 27, 31, 32, 49, 50, 51, 52, 54, 71, 72, 73 |
Quyết định số 2145/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt QH tổng mặt bằng; Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 87c/QĐ- UBND ngày 13/10/2016 của UBND TT Gia Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 250/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của UBND thị trấn Quất Lưu về việc phân bổ vốn năm 2024 |
UBND TT Đạo Đức |
II.4 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục giáo dục đào tạo |
|
2,64 |
0,00 |
2,64 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng, xây dựng mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, nhà lớp học chức năng 2 tầng 6 phòng và các hạng mục phụ trợ trường mầm non Gia Khánh |
DGD |
0,54 |
|
0,54 |
LUC: 0,4; LUK: 0,08; DGT: 0,04; DTL: 0,02 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 31 thửa số 183, 214, 215, 216, từ thửa số 224 đến thửa số 229, 231, 257, 258, 259, 260, 268, 269, 270 |
Văn bản số 890/UBND-CN3 ngày 05/02/2021 của UBNd tỉnh về việc chấp thuận địa điểm;Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 12/10/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
2 |
QH trường mầm non Tiên Hường (Phân hiệu 2) thị trấn Hương Canh |
DGD |
0,61 |
|
0,61 |
LUC: 0,6; HNK: 0,01 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 75 thửa số 180, 181, 182, từ thửa số 191 đến thửa số 194, từ thửa số 199 đến thửa số 203, 208, 227, 231, 233 |
Văn bản số 883/UBND-KT&HT ngày 19/4/2021 của UBND huyện chấp thuận điều chỉnh vị trí địa điểm trường mầm non Tiên Hường (phân hiệu 2) tại thị trấn Hương Canh; Nghị quyết số 23/ND-HĐND ngày 12/10/2022 của HĐND huyện v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ 1545/QĐUBND ngày 12/3/2023 của UBND huyện Bình Xuyên; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
3 |
Trường mầm non Hoa Lan xã Bá Hiến Hạng mục: Nhà vòm, san nền, hàng rào (khu đất mở rộng) |
DGD |
0,13 |
|
0,13 |
LUC: 0,13041; HNK: 0,00304 |
TT Bá Hiến |
thửa số 196, 197, 198, 199 Tờ bản đồ số 39 |
Quyết định số 3320/QĐ-UBND ngay 30/10/2018 về việc phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2710/QĐ-UBND ngày 24/08/2022 về việc vê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án: trường mầm non Hoa Lan xã Bá Hiến. Hạng mục: Nhà vòm, san nền, hàng rào (khu đất mở rộng); Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 của UBND TT Bá Hiến về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
UBND xã Bá Hiến |
4 |
Trường mầm non Sơn Lôi; Hạng mục: Mở rộng diện tích, xây mới nhà lớp học 2 tầng 8 phòng, nhà chức năng và các hạng mục phụ trợ |
DGD |
0,46 |
|
0,46 |
LUC: 0,23; HNK: 0,21; DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 29 thửa số 111, từ thửa số 131 đến thửa số 137, từ thửa số 155 đến thửa số 160, từ thửa số 177 đến thửa số 183, 202, 215 |
Quyết định số 1967/QĐ-UBND ngày 14/7/2020 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự Trường mầm non Sơn Lôi; Quyết định số 2972/QĐ- UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2023 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
5 |
Mở rộng trường tiểu học Thiện Kế A |
DGD |
0,58 |
|
0,58 |
LUC: 0,55; HNK: 0,03 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 38 thửa số 254, từ thửa số 271 đến thửa số 277, từ thửa số 287 đến thửa số 291, 303, 317, 321; Tờ bản đồ số 45 thửa số 16, 17 |
Quyết định số 25/QĐ-UBND ngày 07/02/2023 của UBND xã Thiện Kế về việc phê duyệt BC NCKT; Quyết định 452/QĐ- UBND ngày 04/12/2023 của UBND xã Thiện Kế về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Thiện Kế |
6 |
Mở rộng Trường mầm non Tam Hợp, xây mới nhà lớp học 2 tầng kết hợp phòng học chức năng và các hạng mục phụ trợ; |
DGD |
0,32 |
|
0,32 |
LUC: 0,26; HNK: 0,02; NTS: 0,04 |
xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 33 thửa số 119, 121, 122, 123, từ thửa số 150 đến thửa số 154, từ thửa số 174 đến thửa số 178, 224, 225, 228, từ thửa số 254 đến thửa số 257 |
Văn bản số 1576/UBND-KTHT ngày 22 tháng 5 năm 2023 chấp thuận điều chỉnh phạm vi mốc giới địa điểm trường mầm non Tam Hợp, Nghị quyết số 03/NQ- HĐND ngày 13/5/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3327/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND huyện về việc bổ sung KH vốn năm 2022 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
II.5 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
73,50 |
0,00 |
73,50 |
|
|
|
|
|
1 |
Sân Golf Thanh Lanh- Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo ( phân khu K2) |
DTT |
73,50 |
|
73,50 |
HNK: 3,23; RSX: 50,3; DTL: 19,97 |
xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 3, 5 |
Quyết định số 1263/QĐ-UBND ngày 07/06/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương dự án |
Công ty cổ phần Nam Tam Đảo |
II.6 |
Đất công trình năng lượng |
|
48,69 |
4,94 |
43,75 |
|
|
|
|
|
1 |
TBA 220 kV Bá Thiện và Đường dây 220kV Việt Trì - Tam Dương - Bá Thiện |
DNL |
7,94 |
|
7,94 |
LUC: 1,36; LUK: 4,78; CLN: 0,8; RSX: 1 |
TT Gia Khánh, xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 39, 40 |
Văn bản số 5616/UBND-CN2 ngày 27/7/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm; Quyết định số 160/QĐ-EVNNPT ngày 14/10/2019 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc |
2 |
Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên và đấu nối |
DNL |
9,45 |
|
9,45 |
LUC: 8,21; RSX: 0,9; DGT: 0,34 |
TT Gia Khánh, Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 30, 39, 40 |
Quyết định số 187/QĐ-HĐTV ngày 20/11/2020 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt dự án đầu tư; Công văn số 1560/NPMB-ĐB ngày 07/4/2023 của tổng Công ty truyền tài điện Quốc gia về việc đăng ký bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
3 |
Đường dây và TBA 110kV Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
1,20 |
0,15 |
1,05 |
LUC: 0,26; HNK: 0,1; CLN: 0,35; DGT: 0,31; CSD: 0,03 |
TT Bá Hiến, TT Gia Khánh, Xã Trung Mỹ |
|
Quyết định số 1284/QĐ- EVNNPC ngày 09/5/2018 của Tổng công ty điện lực miền bắc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
BQLDA lưới điện |
4 |
Đường dây 500kV Lào Cai - Vĩnh Yên và mở rộng ngăn lộ 500kV tại trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên trên địa bàn huyện Bình Xuyên |
DNL |
1,06 |
|
1,06 |
LUC: 0,17; HNK: 0,02; CLN: 0,03; RSX: 0,84 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ; Văn bản số 84/EVNPMB1- GPMB ngày 14/01/2023 của ban quản lý dự án điện 1 tập đoàn điện lực Việt Nam; Văn bản 241/UBND -TNMT ngày 03/02/2023 của UBND huyện; Thỏa thuận hợp tác ngày 14/08/2020 giữa UBND tỉnh Vĩnh Phúc và Tập đoàn điện lực VN về cơ chế phối hợp để EVN thực hiện tốt nhiệm vụ cung ứng điện và triển khai các dự án điện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
Ban quản lý Dự án Điện 1 - chi nhánh Tập đoàn điện lực Việt Nam |
5 |
Đường dây 500kV Tây Hà Nội - Vĩnh Yên |
DNL |
1,52 |
|
1,52 |
LUC: 1,18; RSX: 0,34 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ |
Ban QLDA các công trình điện miền Bắc |
6 |
Nâng cao khả năng truyền tải đường dây 110kV Vĩnh Yên - Phúc Yên |
DNL |
0,90 |
|
0,90 |
LUC: 0,72; HNK: 0,06; SKK: 0,04; DGT: 0,02; DTL: 0,03; DNL: 0,03 |
huyện Bình Xuyên |
|
QĐ 865/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 phê duyệt KHSD đất huyện Bình Xuyên; Văn bản 3460 UBND-NN5 ngày 18/5/2020 về việc thực hiện dự án điện trên địa bàn Bình Xuyên. |
BQLDA phát triển điện lực |
7 |
474 Vĩnh Yên 2 (E25.5) - 476 Phúc Yên (E25.1) |
DNL |
0,06 |
|
0,06 |
LUC: 0,04; CLN: 0,02 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định số 2481/QĐ-NPSC ngày 05/8/2019 của công ty dịch vụ điện lực miền Bắc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng công trình |
Công ty DVĐL MB |
8 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 110kV Vĩnh Yên - Vĩnh Tường - Việt Trì |
DNL |
0,50 |
|
0,50 |
LUC: 0,42; CLN: 0,02; NTS: 0,03; DGT: 0,01; MNC: 0,02 |
huyện Bình Xuyên |
|
QĐ 590/QĐ-EVNNPC ngày 19/3/2020 - phê duyệt BCNCKT; Văn bản số 7820/UBND-CN2 ngày 03/10/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc: chấp thuận hướng tuyến; Thông báo thu hồi đất số 200/TB-UBND ngày 12/8/2020 |
BQLDA phát triển điện lực |
9 |
Đường dây và TBA 110kV Tam Dương |
DNL |
0,25 |
|
0,25 |
LUC: 0,18; HNK: 0,02; DGT: 0,03; DTL: 0,02 |
huyện Bình Xuyên |
|
Văn bản số 9359/UBND-CN2 của UBND ngày 26/11/2018 chấp nhận hướng tuyến dự án; Văn bản số 6397/UBND -CN2 chấp thuận địa điểm lập dự án; QĐ số 3551/QĐ-BCT ngày 30/12/2020 của Bộ công thương phê duyệt BCNCKT |
BQLDA phát triển điện lực |
10 |
Đường dây và TBA 110kV KCN Khai Quang |
DNL |
0,63 |
0,01 |
0,62 |
LUC: 0,21; RSX: 0,1; NTS: 0,03; SKX: 0,04; DGT: 0,31; DTL: 0,01; SON: 0,02 |
huyện Bình Xuyên |
|
Văn bản số 8344/UBND-CN3 ngày 24/10/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 355/QĐ- EVNNPC ngày 27/02/2018 của Tổng công ty điện lực miền Bắc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
Ban Quản lý dự án lưới điện |
11 |
Xuất tuyến 110 kV sau TBA 220 kV Bá Thiện |
DNL |
1,20 |
|
1,20 |
LUC: 0,65; HNK: 0,09; CLN: 0,25; DGT: 0,1; DTL: 0,01; CSD: 0,1 |
huyện Bình Xuyên |
|
Văn bản số 3728/UBND-VX3 ngày 28/5/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận hướng tuyến; Quyết định số 309/QĐ- EVNNPC ngày 13/12/2019 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án |
BQLDA phát triển điện lực |
12 |
Đường dây 22kV cấp điện cho trạm biến áp 110kVA-22/04kV khu điều tiết Cầu Tôn |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
LUC: 0,02 |
huyện Bình Xuyên |
|
Vb số 2070/UBND-CN3 ngày 29/3/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận hướng tuyến |
Ban ODA |
13 |
Tiểu dự án mở rộng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Vĩnh Phúc (Dự án JICA)- thuộc dự án phát triển lưới điện truyền tải và phân phối lần 2 - vay vốn ngân hàng hợp tác quốc tế Nhật Bản |
DNL |
0,15 |
|
0,15 |
LUC: 0,15 |
huyện Bình Xuyên |
|
QĐ số 1697/QĐ-BCT ngày 26/06/2020 của Bộ Công Thương phê duyệt BCNCKT tiểu dự án; QĐ 1655/QĐ-BCT ngày 29/06/2021 của Bộ Công Thương về việc phê duyệt Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán |
Công ty Điện lực Vinh Phúc |
14 |
Cải tạo NKNT ĐZ 220kV Sơn Tây - Vĩnh Tường, hoàn thiện sơ đồ đấu nối TBA 220kV Vĩnh Tường và xây dựng nhánh rẽ 220kV đấu nối TBA 220kV Vĩnh Yên (Hạng mục: Mở rộng trạm biến áp 220kV, xây dựng rẽ nhánh đấu nối TBA 220kV Vĩnh Yên) |
DNL |
1,33 |
|
1,33 |
LUC: 0,95; HNK: 0,3; DGT: 0,04; DTL: 0,04 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ |
TCT truyền tải điện quốc gia |
15 |
Trạm biến áp 500kV Vĩnh Yên và đường dây rẽ Sơn La - Hiệp Hòa |
DNL |
9,45 |
|
9,45 |
LUC: 8,21; CLN: 0,34; RSX: 0,9 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ |
TCT truyền tải điện quốc gia |
16 |
Xây dựng mới và cải tạo đường dây 220kV Sơn Tây - Vĩnh Yên |
DNL |
2,14 |
|
2,14 |
LUC: 1,94; CLN: 0,2 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến 2035 |
TCT truyền tải điện quốc gia |
17 |
TBA 110kV Bá Thiện và nhánh rẽ |
DNL |
0,80 |
|
0,80 |
LUC: 0,31; CLN: 0,409; DGT: 0,05; DTL: 0,034 |
huyện Bình Xuyên |
|
Văn bản số 3935/UBND-CN2 ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110KV và địa điểm xây dựng TBA 110 KV thuộc dự án TBA 110 KV Bá Thiện và nhánh rẽ; Quyết định số 1387/QĐ-EVNNPC ngày 12/6/2020 của Tổng công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án TBA 110KV Bá Thiện và nhánh rẽ |
BQLDA lưới điện |
18 |
Đường dây 110kV Bá Thiện - Khai Quang |
DNL |
2,70 |
|
2,70 |
LUC: 1,78; HNK: 0,5; RSX: 0,22; DGT: 0,1; DTL: 0,1 |
huyện Bình Xuyên |
|
Văn bản số 4672/UBND-CN2 ngày 22/6/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận hướng tuyến đường dây 110 KV thuộc dự án đường dây 110 KV Bá Thiện - Khai Quang; Quyết định số 2092/QĐ-EVNNPC ngày 25/8/2021 của Tổng công ty điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án |
Công ty Điện lực Vinh Phúc |
19 |
Nâng cao KNTT đường dây 110kV TBA 220kV Vĩnh Yên - Phúc Yên - Quang Minh, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
1,00 |
|
1,00 |
LUC: 0,9; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định 4922/QĐ-BCT ngày 29/12/2017 của Bộ Công thương phê duyệt Quy hoạch phát triển Điện lực Vĩnh Phúc giai đoạn 2016 - 2025 có xét đến 2035; QĐ số 1234/QĐ-EVVPC ngày 02/6/2022 v/v phê duyệt dự án |
Công ty Điện lực Vinh Phúc |
20 |
Đường dây 110kV và TBA Sơn Lôi, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
0,76 |
|
0,76 |
LUC: 0,138; NTS: 0,019; DGT: 0,3; DTL: 0,305 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định giao A số 2737/QĐ- EVNNPC ngày 08/10/2020 |
BQLDA lưới điện |
21 |
Đường dây và TBA 110kV Nam Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
DNL |
4,00 |
|
4,00 |
LUC: 2,708; HNK: 0,9; NTS: 0,162; DGT: 0,15; DTL: 0,084 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định giao A số 2737/QĐ- EVNNPC ngày 08/10/2020 |
BQLDA lưới điện |
22 |
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện trung áp tỉnh Vĩnh Phúc theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC) - khu vực phía Đông TP Vĩnh Yên và huyện Bình Xuyên |
DNL |
0,02 |
|
0,02 |
LUC: 0,01; RSX: 0,01 |
huyện Bình Xuyên |
|
Quyết định số 895/QĐ-PCVP ngày 31/8/2021 của công ty điện lực Vĩnh Phúc về việc phê duyệt Báo cáo KTKT công trình |
Công ty Điện lực Vĩnh Phúc |
23 |
Trạm biến áp 220kV Mê Linh và đấu nối đường dây 220kV Mê Linh - Bá Thiện |
DNL |
1,60 |
|
1,60 |
LUC: 1,1; HNK: 0,5 |
Bình Xuyên |
|
Quyết định số 428/QĐ-TTg ngày 18/3/2016 của Thủ thướng Chính phủ |
TCT truyền tải điện quốc gia |
II.7 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
|
0,03 |
0,00 |
0,03 |
|
|
|
|
|
1 |
Điểm bưu điện văn hóa xã Quất Lưu |
DBV |
0,03 |
|
0,03 |
CSD: 0,03 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 14 lấy 1 phần thửa số 265 |
Văn bản số 4113/BĐVN-KHĐT ngày 24/9/2019 của Tổng công ty Bưu điện Việt Nam; QĐ số 612/QĐ-BĐVP ngày 20/12/2023 v/v phê duyệt thông báo kế hoạch vốn đầu tư năm 2024 |
Bưu điện tỉnh |
II.8 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
0,15 |
|
0,15 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khuôn viên nhà thờ Thống Nhất |
TON |
0,15 |
|
0,15 |
DVH: 0,15 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 47 thửa số 85 |
VB số 6732/UBND-CN3 ngày 09/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận phạm vi địa điểm mở rộng và Thông báo số 201/TB-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc đồng ý chủ trương mở rộng nhà thờ Thống Nhất |
Họ giáo Thống Nhất |
II.9 |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
|
10,57 |
0,00 |
10,57 |
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân thị trấn Hương Canh |
NTD |
5,77 |
|
5,77 |
LUC: 5,4; HNK: 0,1; DGT: 0,1; DTL: 0,17 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 79 và Tờ bản đồ số 80 |
Quyết định số 3101/QĐ-UBND ngày 03/10/2016 về việc phê duyệt địa điểm; Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND thị trấn Hường Canh về việc phân bổ vốn 2024 |
UBND TT Hương Canh |
2 |
Xây dựng nghĩa trang nhân dân xã Quất Lưu |
NTD |
4,80 |
|
4,80 |
LUC: 1,73; HNK: 2,86; DGT: 0,07; DTL: 0,14 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 19, 20 |
Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 09/6/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư; Quyết định số 2354/QĐ-UBND ngày 27/8/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phân bổ kế hoạch vốn năm 2021 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
II.10 |
Đất chợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư xây dựng chợ Hương Canh |
DCH |
1,20 |
|
1,20 |
DCH: 1,2 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 76 thửa số 558 |
Văn Bản số 4746/UBND -CN2 ngày 15/7/2022 về đầu tư dự án chợ Hương Canh |
Lựa chọn thông qua hình thức đấu giá QSDĐ |
III |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
|
0,32 |
0,00 |
0,32 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa Chợ Cánh, thị trấn Hương Canh |
DSH |
0,06 |
|
0,06 |
DCH: 0,06 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 76 thửa số 558 |
Quyết định 64/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND- CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND thị trấn Hương Canh về việc phân bổ vốn 2024 |
UBND thị trấn Hương Canh |
2 |
Nhà văn hóa TDP Lò Ngói, thị trấn Hương Canh |
DSH |
0,13 |
|
0,13 |
LUC: 0,1; DGT: 0,02; DTL: 0,01 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 76 thửa số 389 |
Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND- CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND thị trấn Hương Canh về việc phân bổ vốn 2024 |
UBND thị trấn Hương Canh |
3 |
Nhà văn hóa TDP Đồng Sậu, thị trấn Hương Canh |
DSH |
0,13 |
|
0,13 |
LUC: 0,13 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số bản đố số 68 thửa số 8, 9, từ thửa số 19 đến thửa số 23, 25, 28, 31, 60; Tờ bản đồ số 69 thửa số 279 |
Quyết định 63/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND TT Hương Canh v/v phân bổ kinh phí đầu tư XDCB; VB chấp thuận địa điểm số 5916/UBND- CN3 ngày 04/8/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc; Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND thị trấn Hương Canh về việc phân bổ vốn 2024 |
UBND thị trấn Hương Canh |
IV |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
|
17,02 |
|
17,02 |
|
|
|
|
|
1 |
Công viên cây xanh, hồ sinh thái thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
DKV |
3,70 |
|
3,70 |
LUC: 1,6; LUK: 0,37; HNK: 0,31; NTS: 0,92; DGT: 0,4; DTL: 0,1 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 87 thửa số 649, 650, 651, từ thửa số 662 đến thửa số 670, 680, 681, thửa số 719, 721, 723, 724, 725; Tờ bản đồ số 94 từ thửa số 142 đến thửa số 147, từ thửa số 153 đến thửa số 157 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
2 |
Hoàn thiện hệ thống hạ tầng kỹ thuật theo quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận. Hạng mục: Hồ sinh thái |
DKV |
1,50 |
|
1,50 |
LUC: 1,4; HNK: 0,02; NTS: 0,03; MNC: 0,05 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 28, 77 |
Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 15/10/2021 của HĐND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; QĐ 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
3 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Hương Canh. Hạng mục: Hồ sinh thái công viên cây xanh khu vực TDP Nhị Bờ, thị trấn Hương Canh. |
DKV |
5,12 |
|
5,12 |
LUC: 4,7; DGT: 0,22; DTL: 0,1; ODT: 0,1 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 88 |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 3767/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
4 |
Khu công viên cây xanh kết hợp với sân thi đấu bãi kéo song tại thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên |
DKV |
6,70 |
|
6,70 |
HNK: 0,9; NTS: 5; DTL: 0,2; NTD: 0,2; CSD: 0,4 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 85, 86 |
Nghị quyết số 12/NQ-HĐND ngày 13/5/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 3767/QĐ- UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên v/v giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
V |
Đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V.1 |
Đất ở tại nông thôn |
|
171,77 |
95,44 |
76,33 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở xã hội tại thôn Rừng Cuông, xã Thiện Kế, huyện Bình Xuyên của công ty Cổ phần Kehin |
ONT |
10,95 |
|
10,95 |
LUC: 3,24; HNK: 6,48; DGT: 0,6; DTL: 0,39; DVH: 0,08; NTD: 0,16 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 36 và Tờ bản đồ số bản đồ số 37 |
Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 28/5/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; TB thu hồi đất số 95/TB-UBND ngày 01/7/2020 |
Công ty cổ phần Kehin |
2 |
Khu TĐC phục vụ dự án đường kết nối KCN Thăng Long Vĩnh Phúc với KCN Bá Thiện II đoạn nối từ nút giao thông đường Tôn Đức Thắng kéo dài với đường Nguyễn Tất Thành đến ĐT 310 |
ONT |
0,55 |
|
0,55 |
LUC: 0,32; CLN: 0,17; DGT: 0,05; DTL: 0,01 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 24 thửa số 228, 231 232, 233, 234, 238, 239, 240, 243, 244, 245, 246 và Tờ bản đồ số 32 từ thửa số 2 đến thửa số 6, thửa số 11, 12, 13 |
Văn bản số 7037/UBND-CN3 ngày 15/9/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc địa điểm khu TĐC xã Thiện Kế; TB thu hồi đất số 142/TB-UBND ngày 09/6/2022; Quyết định số 1075/QĐ-UBND ngày 17/05/2023 của UBND tỉnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
3 |
Khu đất dịch vụ, giãn dân, đấu giá phục vụ KCN Bá Thiện II, xã Thiện Kế (Giai đoạn 2) |
ONT |
3,50 |
|
3,50 |
LUC: 1; HNK: 1,95; DGT: 0,25; DTL: 0,29; CSD: 0,01 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 33 và Tờ bản đồ số 40 |
VB số 6569/UBND-CN1 ngày 30/10/2014 của UBND tỉnh; VB số 1079/UBND-TNMT ngày 08/8/2019 của UBND huyện Bình Xuyên; QĐ số 152/QĐ- UBND ngày 21/8/2019 của UBND xã Thiện Kế v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; TB thu hồi đất số 71/TB-UBND ngày 25/05/2020; QĐ 452/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND xã Thiện Kế v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Thiện Kế |
4 |
Khu đất tái định cư và đấu giá QSD đất thôn Hương Đà |
ONT |
2,67 |
|
2,67 |
LUC: 2,42; HNK: 0,25 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 14 |
QĐ số 12a/QĐ-UBND ngày 20/3/2017 của UBND xã Thiện Kế v/v phê duyệt BCKTKT; QĐ 452/QĐ-UBND ngày 04/12/2023 của UBND xã Thiện Kế v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
UBND xã Thiện Kế |
5 |
Khu đất đấu giá QSD đất, đất giãn dân tại thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên (Khu đất đấu giá, giãn dân đồng (Dọc Mương) Rộc Mương - xã Sơn Lôi |
ONT |
5,00 |
|
5,00 |
LUC: 3,92; NTS: 0,61; DGT: 0,16; DTL: 0,1; CSD: 0,21 |
xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 7, 8, 12, 13 |
Văn bản số 4898/UBND-NN2 ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận phạm vi mốc giới, địa điểm; Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND xã Sơn Lôi v/v phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 109/TB-UBND ngày 13/9/2017; Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND xã Sơn Lôi v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Sơn Lôi |
6 |
Khu đất đấu giãn dân tại thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi, huyện Bình Xuyên |
ONT |
0,37 |
|
0,37 |
LUC: 0,1; HNK: 0,05; DGT: 0,07; DTL: 0,15 |
xã Sơn Lôi |
thửa số 487, 488, 489, 473, 497, 498, 490, 491 Tờ bản đồ số 13 |
QĐ số 2130/QĐ-UBND ngày 07/9/2015 của UBND huyện Bình Xuyên v/v quy hoạch giới thiệu địa điểm và QHCT chia ô; Quyết định số 17/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 của UBND xã Sơn Lôi v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định 03/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND xã Sơn Lôi v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Sơn Lôi |
7 |
Khu tái định cư Đường trục Đông - Tây (Đoạn nối Vành đai 3 đến Vành đai 4) |
ONT |
0,50 |
|
0,50 |
LUC: 0,3; HNK: 0,1; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
xã Tân Phong |
Tờ bản đồ số 27 thửa số 704, 750, 721, 719, 790, từ thửa số 793 đến thửa số 798, 807; Tờ bản đồ số 30 từ thửa số 15 đến thửa số 28; Tờ bản đồ số bản đố số 31, từ thửa số 49 đến thửa số 52, 55, 56, 57, 113 |
Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 05/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án; QĐ 2796/QĐ-UBND ngày 19/12/2023của UBND tỉnh về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
8 |
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB khu công nghiệp Bá Thiện II tại thôn Đồng Giang, thôn Ba Gò |
ONT |
3,93 |
|
3,93 |
LUC: 3,52; DGT: 0,32; DTL: 0,08; CSD: 0,01 |
xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 76 và Tờ bản đồ số 86 |
Quyết định số 2094/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND huyện Bình Xuyên v/v phê duyệt dự án đầu tư; TB thu hồi đất số 156/TB-UBND ngày 28/6/2022 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
9 |
Khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (phân khu K1) |
ONT |
143,38 |
95,44 |
47,94 |
RSX: 34,22; DTL: 13,72 |
xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 3, 4, 5, 6 |
Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt điều chỉnh QHCT tỷ lệ 1/500 khu du lịch sinh thái Nam Tam Đảo (Phân khu K1) |
Công ty Cổ phần Nam Tam Đảo |
10 |
Khu đất đấu giá QSD đất và giải quyết tồn tại về đất ở trên địa bàn xã Hương Sơn |
ONT |
1,74 |
|
1,74 |
LUC: 1,7; DGT: 0,02; DTL: 0,01; CSD: 0,01 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 28 và Tờ bản đồ số 32 |
Quyết định số 96/QĐ-UBND ngày 20/4/2023 của UBND xã Hương Sơn về việc phê duyệt BCNCKT; Quyết định 08/QĐ- UBND ngày 04/01/2024 của UBND xã Hương Sơn v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Hương Sơn |
11 |
Khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên |
ONT |
1,85 |
|
1,85 |
LUC: 1,85 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 5, 11, 12, 13, 18 |
Quyết định số 4432/QĐ-UBND ngày 16/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận cho Tổng công ty cổ phần Đầu tư phát triển xây dựng (DIC - Corp) - Bộ Xây dựng làm chủ đầu tư dự án khu đô thị mới Nam Vĩnh Yên (Giai đoạn I) |
Tổng công ty CPĐT phát triển xây dựng |
V.2 |
Đất ở tại đô thị |
|
119,88 |
24,23 |
95,65 |
|
|
|
|
|
1 |
Khu đất xen ghép đấu giá QSD đất tại TT Thanh Lãng |
ODT |
0,60 |
|
0,60 |
LUC: 0,5; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 29, 30, 35, 36 |
Quyết định số 946/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND TT Thanh Lãng v/v phê duyệt BCKTKT; QĐ số 1062/QĐ- UBND ngày 14/11/2022 của UBND TT Thanh Lãng v/v phân bổ vốn; Quyết định 389/QĐ- UBND ngày 19/12/2023 của UBND TT Thanh Lãng v/v phân bổ vốn đầu tư công năm 2024 |
UBND TT Thanh lãng |
2 |
Khu tái định cư để phục vụ GPMB dự án Trung tâm Logicstics ICD Vĩnh Phúc |
ODT |
3,75 |
|
3,75 |
LUC: 2,64; NTS: 0,94; DGT: 0,13; DTL: 0,02 |
TT Hương Canh, TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 105, 106 TT Hương Canh |
Quyết định số 3257/QĐ-UBND ngày 23/12/2020 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
3 |
Khu đất dịch vụ, đất đấu giá QSD đất tại TT Hương Canh ( Mả Bằng- Đầm Mốt) |
ODT |
2,90 |
2,79 |
0,11 |
LUC: 0,11 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 87 |
Văn bản số 6334/UBND-CN4 ngày 18/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa; Quyết định số 496/QĐ- UBND ngày 21/12/2023 của UBND TT Hương Canh về việc phân bổ vốn 2024 |
UBND TT Hương Canh |
4 |
Khu TĐC đường giao thông kết nối cụm dân cư khu phố II thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên với đường tỉnh ĐT 305B và đường ĐH 32 |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
LUK: 0,5 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 85, 86 |
Quyết định số 1555/QĐ-UBND ngày 05/6/2021 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
5 |
HTKT khu đất dịch vụ, đất giãn dân, đất tái định cư, đấu giá QSD đất khu Đồng Cang - Cầu Cà |
ODT |
1,50 |
|
1,50 |
LUC: 1,5 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 87, 93, 94 |
Quyết định 1405/QĐ-UBND ngày 26/6/2012 v/v phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 ;Quyết định số 119/QĐ-CT ngày 05/11/2012 của UBND thị trấn Hương Canh về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 496/QĐ- UBND ngày 21/12/2023 của UBND thị trấn Hương Canh về việc phân bổ vốn 2024 |
UBND TT Hương Canh |
6 |
Chợ Hương Canh (Chợ Cánh) và vùng phụ cận chợ thị trấn Hương Canh, huyện Bình Xuyên (Khu 1) |
ODT |
6,00 |
|
6,00 |
LUC: 5; HNK: 0,5; DGT: 0,25; DTL: 0,25 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 67, 68, 76, 77 |
Quyết định số 1118/QĐ-CT ngày 04/4/2013 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 1383/QĐ-CT ngày 23/6/2015 của UBND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt BCTC, dự án xây dựng công trình; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
7 |
Hoàn thiện hạ tầng kỹ thuật theo QHCT khu vực chợ Hương Canh và vùng phụ cận: san nền, đường giao thông và hệ thống thoát nước |
ODT |
0,50 |
|
0,50 |
LUC: 0,5 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 77 thửa số 371, 373, 435, 588, 600, 601, 602, 387, 388, 390, 391, 402, 574, 575, 589 |
Nghị quyết 46/NQ-HĐND ngày 21/12/2022 của HĐND huyện Bình Xuyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định 3767/QĐ-UBND ngày 25/12/2023 của UBND huyện Bình Xuyên về việc giao vốn đầu tư công năm 2024 |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
8 |
Khu đất đấu giá QSD đất tại TDP Cổ Độ, TT Gia Khánh |
ODT |
1,69 |
|
1,69 |
LUC: 1,57; DGT: 0,05; DTL: 0,05; ODT: 0,02 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 31 |
Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND TT Gia Khánh về việc phê duyệt BCKTKT; Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 28/12/2023 của UBND TT Gia Khánh về phân bổ vốn đầu tư năm 2024 |
UBND TT Gia Khánh |
9 |
Khu đất đấu giá QSD đất khu Cổng Làng, TDP Gia Du, TT Gia Khánh |
ODT |
2,40 |
|
2,40 |
LUC: 1,7; HNK: 0,25; NTS: 0,13; DGT: 0,22; DTL: 0,04 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 32 và Tờ bản đồ số 37 |
Văn bản số 6461/UBND-CN1 ngày 22/8/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 01/QĐ- HĐND ngày 12/3/2019 của HĐND TT Gia Khánh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 473/QĐ- UBND ngày 28/12/2023 của UBND TT Gia Khánh về phân bổ vốn đầu tư năm 2024 |
UBND TT Gia Khánh |
10 |
Khu đô thị Việt Đức Legend City |
ODT |
62,17 |
21,44 |
40,73 |
HNK: 35,6; NTS: 0,13; DGT: 2,4; DTL: 2,1 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 35, 36, 45, 46, 50, 51, 52, 53 |
Quyết định số 1101/QĐ-UBND ngày 09/5/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc phê duyệt QHCT; Quyết định số 2604/QĐ- UBND ngày 29/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc cho phép đầu tư dự án |
Công ty thép Việt Đức |
11 |
Khu đô thị mới xã Bá Hiến- Cty cổ phần tập đoàn đất Xanh |
ODT |
37,87 |
|
37,87 |
LUC: 34,5; DGT: 1,4; DTL: 1,85 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 48, 49, 50, 54, 55, 56 |
Quyết định số 2591/QĐ-UBND ngày 21/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Công ty CP tập đoàn Đất Xanh |
VI |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
1,70 |
0,22 |
1,48 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng khu trung tâm xã Hương Sơn |
TSC |
1,70 |
0,22 |
1,48 |
DGT: 0,34; DVH: 0,18; DTT: 0,89; ONT: 0,07 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 28 và Tờ bản đồ số 32 từ thửa số 23 đến thửa số 28, 53, 57 |
Văn bản số 8316/UBND-CN3 ngày 25/10/2018 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định 08/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của UBND xã Hương Sơn về việc phân bổ vốn đầu tư công năm 2024. |
UBND xã Hương Sơn |
VII |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
|
0,96 |
0,60 |
0,36 |
|
|
|
|
|
1 |
Mở rộng đền thờ Nguyễn Duy Thì |
TIN |
0,96 |
0,60 |
0,36 |
ODT: 0,36 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 36 thửa số 179, 195, 216, 217, 218, 219, 220, 252, 253, 254, 255, 280 |
Văn bản số 423/UBND-CN1 ngày 17/01/2017 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc V/v chấp thuận hồ sơ phạm vi, giới thiệu địa điểm; NQ số 51/NQ-HĐND ngày 31/10/2023 của HĐND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
UBND TT Thanh Lãng |
a.2 |
Công trình dự án chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất thương mại dịch vụ |
|
9,97 |
|
9,97 |
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và trạm rửa xe tự động của Công ty TNHH kinh doanh xăng dầu Hà Thủy |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
LUC: 0,23 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 49 thửa số 828, 1169, 1205, 1206, 1232, 1233, 1259, 1234, 1235 |
Văn bản số 4029/UBND-KT2 ngày 05/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 60/QĐ- UBND ngày 09/01/2020 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH KD xăng dầu Hà Thủy |
2 |
Khu trưng bày kinh doanh sản phẩm làng nghề Thanh Lãng của Công ty TNHH XD và TM Hiền Linh |
TMD |
0,21 |
|
0,21 |
LUC: 0,21 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 49 thửa số 828, 829, từ thửa số 880 đến thửa số 893, 942, 943, 944, 1005, 1004 |
Văn bản số 2166/UBND-CN4 ngày 02/4/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v chấp thuận địa điểm; Quyết định số 145/QĐ- UBND ngày 22/01/2022 của UBND tỉnh v/v điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Công ty TNHH XD và TM Hiền Linh |
3 |
Trung tâm thương mại trưng bày, giới thiệu sản phẩm và kinh doanh VLXD, đồ nội thất văn phòng, gia đình của Công Ty TNHH thương mại Thủy Hà - CĐ |
TMD |
0,27 |
|
0,27 |
LUC: 0,27 |
TT Thanh Lãng |
Tờ bản đồ số 49; thửa 1097, 1137, 1172, 1170, 1171, 1173, 1207, 1208, 1209, 1169, 1235, 1233 |
Quyết định số 1778/QĐ-UBND ngày 15/7/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 3034/UBND-CN3 ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm đầu tư xây dựng dự án |
Công Ty TNHH thương mại Thủy Hà - CĐ |
4 |
Dự án xây dựng gara sửa chữa & mua bán phụ tùng ô tô của Công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
TMD |
0,35 |
|
0,35 |
LUC: 0,33; DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 36 và Tờ bản đồ số 37 |
Văn Bản đăng ký nhu cầu năm 2024 của Công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
Công ty TNHH Đầu tư thương mại T&P Vĩnh Phúc |
5 |
Cơ sở kinh doanh xăng dầu của Công ty TNHH TM và XD Phong Thủy |
TMD |
0,30 |
|
0,30 |
LUC: 0,18; HNK: 0,07; DGT: 0,03; DTL: 0,02 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 27 thửa số 50, 51, 63, 64, 80, 81, 97 |
Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2173/QĐ- UBND ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH TM và XD Phong Thủy |
6 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh các sản phẩm cơ khí của công ty TNHH MTV Hùng Huy |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
DGD: 1 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 24 thửa số 330 |
Văn bản đăng ký nhu cầu số 268/CV ngày 26/8/2022 của công ty TNHH MTV Hùng Huy |
công ty TNHH MTV Hùng Huy |
7 |
ĐTXD khách sạn nhà hàng và kinh doanh thương mại của Công ty CP tập đoàn Khát Vọng |
TMD |
0,65 |
|
0,65 |
LUC: 0,55; HNK: 0,05; DGT: 0,03; DTL: 0,02 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 53 thửa số 587, 588, 570, 604, 605, 606, từ thửa số 618 đến thửa số 623, từ thửa số 635 đến thửa số 641; Tờ bản đồ số 59 thửa số 1, 10, 11, 12, 23, 24 |
Quyết định số 936/QĐ-UBND ngày 03/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1532/QĐ- UBND ngày 13/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Công ty CP tập đoàn Khát Vọng |
8 |
Dự án thương mại dịch vụ của công ty TNHH Nam Duy VP |
TMD |
0,50 |
|
0,50 |
LUC: 0,4; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
TT Bá Hiến |
Tờ bản đồ số 53 thửa số 481, 505, 524, 525, 549, 550, 548, 643 |
Văn Bản đăng ký nhu cầu năm 2024 của Công ty TNHH Nam Duy VP |
Công ty TNHH Nam Duy VP |
9 |
ĐTXD kinh doanh ô tô và thiết bị phụ tùng ô tô của Công ty TNHH Thương mại và xuất nhập khẩu HAT |
TMD |
0,19 |
|
0,19 |
LUC: 0,19 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 76 thửa số 311, 369, 408, 415, 418, 419 |
Quyết định số 3201/QĐ-UBND ngày 17/12/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2552/QĐ- UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH TM và XNK HAT |
10 |
Tổng đại lý, giới thiệu, phân phối, kinh doanh sản phẩm VLXD, vật tư xây lắp, sản phẩm nội ngoại thất khu vực phía bắc tại TT Hương Canh của Công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Thanh Vĩnh Phúc |
TMD |
2,34 |
|
2,34 |
LUC: 1,198; HNK: 0,697; NTS: 0,12; DGT: 0,284; DTL: 0,039 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 79 |
Văn bản số 8406/UBND-CN3 ngày 23/10/2019 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH sản xuất và thương mại Đại Thanh Vĩnh Phúc |
11 |
Dự án kinh doanh máy móc thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp của công ty TNHH Minh Đức Vĩnh Phúc |
TMD |
0,24 |
|
0,24 |
LUC: 0,12; HNK: 0,076; DGT: 0,015; DTL: 0,032 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 48 thửa số 45, 46, từ thửa số 83 đến thửa số 87, từ thửa số 113 đến thửa số 116 |
Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH Minh Đức |
12 |
Trung tâm thương mại dịch vụ và tổng hợp Tùng Ngân của Công ty TNHH TM và XD Hải Hùng |
TMD |
0,23 |
|
0,23 |
LUC: 0,1; HNK: 0,08; DGT: 0,022; DTL: 0,012; CSD: 0,011 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 48 thửa số 41, 42, từ thửa số 67 đến thửa số 70, 105,106, 135, 136 |
Quyết định số 3002/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1359/QĐ-UBND ngày 21/6/2023 của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH TM và XD Hải Hùng |
13 |
Kho lưu trữ hàng hóa tổng hợp và sản phẩm điện, điện tử của Công ty TNHH TM và DV Phúc Thịnh Hưng |
TMD |
0,25 |
|
0,25 |
LUC: 0,2; HNK: 0,01; DGT: 0,01; DTL: 0,03 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 48 thửa số 15, 16, 43, từ thửa số 72 đến thửa số 75, 137, 138, 143 |
Văn bản số 5179/UBND-CN3 ngày 09/7/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH TM và DV Phúc Thịnh Hưng |
14 |
Dự án kinh doanh sản phẩm điện tử, diện lạnh và điện dân dụng khác của công ty TNHH Quyết Tiến |
TMD |
0,24 |
|
0,24 |
LUC: 0,2; HNK: 0,01; DGT: 0,02; DTL: 0,01 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 48 thửa số 43, 44, 45, từ thửa số 81 đến thửa số 84, từ thửa số 109 đến thửa số 113, 140, 143 |
Văn bản số 4452/UBND-CN3 ngày 20/6/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận địa điểm; Quyết định số 1486/QĐ-UBND ngày 06/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
công ty TNHH Quyết Tiến |
15 |
Trung tâm kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư xây lắp của Công ty TNHH DVTM Lục Ca |
TMD |
0,24 |
|
0,24 |
LUC: 0,2; HNK: 0,01; DGT: 0,02; DTL: 0,01 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 48 thửa số 17, 43, 44, 79, 80, 81, từ 108 đến 110, 139, 140 |
Quyết định số 346/QĐ-UBND ngày 20/02/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 1577/QĐ- UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH DVTM Lục Ca |
16 |
Trạm triết nạp LPG vào chai của công ty CP PH |
TMD |
0,20 |
|
0,20 |
LUC: 0,1316; HNK: 0,0505; DGT: 0,0034; DTL: 0,013 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 48 thửa số 14, 15, 42, 43, 70, 71, 72, 106, 107, 136, 137 |
Văn bản số 4807/UBND-CN1 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc ngày 19/7/2016 chấp thuận phạm vi ranh giới địa điểm nghiên cứu |
công ty CP PH |
17 |
Đầu tư xây dựng TTTM và vận chuyển hàng hóa của Công ty CP và ĐT PTXD Việt Nam |
TMD |
0,28 |
|
0,28 |
LUC: 0,28 |
xã Hương Sơn |
Tờ bản đồ số 31 thửa số 261 đến thửa số 264, 286, 287, 288, 304, 305, 306, 325, 326, 342, 343, 344, 366 |
Văn bản số 7328/UBND-NC1 ngày 03/12/2014 về việc chấp thuận địa điểm; GCNĐT số 19121000485 do UBND tỉnh cấp ngày 12/01/2011 |
Công ty CP và ĐT PTXD Việt Nam |
18 |
Showroom trưng bày sản phẩm VLXD và sản phẩm cơ khí của Công ty TNHH MTV cơ khí xây dựng và TM Vĩnh Phúc |
TMD |
0,24 |
|
0,24 |
LUC: 0,1203; HNK: 0,0434; CQP: 0,0037; DGT: 0,052; DTL: 0,0167 |
xã Hương Sơn, xã Tam Hợp |
Tờ bản đồ số 48 thửa số 20, 21, 47, từ thửa số 90 đến thửa số 94, 118, 119, 121, 142, 144, 12 |
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
Công ty TNHH MTV cơ khí XD và TM Vĩnh Phúc |
19 |
Xây dựng đại lý ủy quyền của hãng xe GM DEAWOO của Công ty CP Tập đoàn Sông Hồng Thăng Long |
TMD |
1,00 |
|
1,00 |
LUC: 0,8; HNK: 0,1; DGT: 0,05; DTL: 0,05 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 20, 21, 25, 26 |
Quyết định số 930/QĐ-UBND ngày 16/4/2013 quyết định phê duyệt địa điểm cho công ty cổ phần tập đoàn Sông Hồng Thăng Long xây dựng đại lý ủy quyền của hãng xe GM DEAWOO |
Công ty CP Tập đoàn Sông Hồng Thăng Long |
20 |
Xây dựng Trung tâm trưng bày mua bán ô tô cũ và mới, bán và cho thuê máy công trình, thiết bị nâng hạ và cho thuê ô tô, xe có động cơ |
TMD |
0,80 |
|
0,80 |
LUC: 0,5933; HNK: 0,0147; DGT: 0,1104; NTD: 0,003; ONT: 0,0063; CSD: 0,0676 |
xã Quất Lưu |
Tờ bản đồ số 21 thửa số 434, 435, 436, 500, từ thửa số 658 đến thửa số 692, 709 |
GCNĐT số 8284756618 do sở KH và ĐT cấp thay đổi lần thứ 3 ngày 21/02/2020 |
Cty CPĐT Phúc Đại Lợi (Công ty CP Quốc tế Mỹ An) |
21 |
Dự án đầu tư kinh doanh thương mại Ngọc Linh |
TMD |
0,22 |
|
0,22 |
LUC: 0,2; DGT: 0,01; DTL: 0,01 |
xã Phú Xuân |
Tờ bản đồ số 9 thửa số 435, từ thửa số 338 đến thửa số 342, từ thửa số 279 đến thửa số 384, 404, 405, 406 |
Văn bản số 8760/UBND-CN3 chấp thuận phạm vi mốc giới địa điểm dự án; Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 17/7/2020 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công ty TNHH nông sản Ngọc Linh |
II |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
44,30 |
33,89 |
10,41 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà máy sản xuất cửa nhựa của Công ty TNHH TM Kỹ Thuật Việt Hà |
SKC |
1,66 |
|
1,66 |
LUC: 1,6; DGT: 0,03; DTL: 0,03 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số 24, thửa số 253, 254, 257, 258, 276, từ thửa số 281 đến thửa số 286, từ thửa số 288 đến thửa số 292, 307, 308, 315, 316, 317, 332, 333, 334, từ thửa số 342 đến thửa số 345, từ thửa số 361 đến thửa số 364 |
Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 22/01/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt địa điểm |
Công ty TNHH TM Kỹ Thuật Việt Hà |
2 |
Mở rộng công ty Minh Dũng |
SKC |
0,82 |
|
0,82 |
LUC: 0,7942; DGT: 0,0145; DTL: 0,0099; NTD: 0,0004 |
TT Đạo Đức |
Tờ bản đồ số bản đố số 24 thửa số 276, 277, 292, từ thửa số 299 đến thửa số 302, 38, 309, 311, 312, từ thửa số 321 đến thửa số 327, 338, 339, 340, từ thửa số 352 đến thửa số 358 |
Quyết định số 1570/QĐ-UBND ngày 16/6/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
Công ty Minh Dũng |
3 |
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung xã Trung Mỹ, |
SKC |
0,30 |
|
0,30 |
LUC: 0,3 |
xã Trung Mỹ |
Tờ bản đồ số 31 thửa số 494, từ thửa số 525 đến thửa số 528, 530 từ thửa số 545 đến thửa số 548, 567 |
Quyết định số 2238/QĐ-CT ngày 16/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư |
TT nước sạch và VSMT nông thôn Vĩnh Phúc |
4 |
Cụm công nghiệp làng nghề TT Thanh Lãng (phục vụ giao đất, cho thuê đất và đấu giá quyền thuê đất theo quy định) |
SKC |
7,63 |
|
7,63 |
SKC: 7,6279 |
TT Thanh Lãng |
thửa số 282 Tờ bản đồ số 31, thửa số 291 Tờ bản đồ số 32 |
Quyết định số 3400/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 về việc phê duyệt điều chỉnh QHCT tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp huyện Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
33,897 |
33,897 |
|
SKC: 33,8968 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 7, thửa số 286; Tờ bản đồ số 15 thửa số 216, 262; Tờ bản đồ số 9 thửa số 313 |
Hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất ngày 19/12/2023 tại Công ty Cổ phần Thức ăn Chăn nuôi Trung Ương. Giữa bên bán (bên A): Công ty Cổ phần Thức ăn Chăn nuôi Trung Ương và Bên mua (bên B) Công ty cổ phần MKC Vĩnh Phúc. |
Công ty cổ phần MKC Vĩnh Phúc |
III |
Đất ở tại đô thị |
|
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá Trụ sở Trạm thú y huyện (cũ), TT Hương Canh |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
DST: 0,02 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 67 thửa số 310 |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá cửa hàng lương thực cũ, TT Hương Canh |
ODT |
0,02 |
|
0,02 |
TMD: 0,02 |
TT Hương Canh |
Tờ bản đồ số 67 thửa số 320 |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá nhà văn hóa TDP Trại Mới, TT Gia Khánh |
ODT |
0,04 |
|
0,04 |
DVH: 0,04 |
TT Gia Khánh |
Tờ bản đồ số 56 thửa số 252 |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
IV |
Đất ở tại nông thôn |
|
0,17 |
|
0,17 |
|
|
|
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá nhà văn hóa thôn Hương Đà, xã Thiện Kế |
ONT |
0,05 |
|
0,05 |
DVH: 0,05 |
xã Thiện Kế |
Tờ bản đồ số 22 thửa số 76 |
Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 13/5/2021 của UBND tỉnh |
UBND xã Thiện Kế |
2 |
Chuyển mục đích sử dụng đất và bán đấu giá nhà lớp học mầm non thôn Bá Cầu, xã Sơn Lôi |
ONT |
0,12 |
|
0,12 |
DGD: 0,12 |
xã Sơn Lôi |
Tờ bản đồ số 8 thửa số 1; Tờ bản đồ số 13 thửa số 21 |
Quyết định 1179/QĐ-UBND ngày 13/05/2021 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v phê duyệt Đề án nâng cao hiệu quả quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh |
Ban Quản lý dự án ĐTXD huyện |
V |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất từ đất trồng cây lâu năm sang đất ở |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại TT Bá Hiến |
ODT |
0,2256 |
|
0,2256 |
CLN: 0,2256 |
TT Bá Hiến |
|
Công văn số 116/CV-UBND ngày 04/8/2023 của UBND thị trấn Bá Hiến về việc đăng ký nhu cầu sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 697, tờ bản đồ số 50 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 687, tờ bản đồ số 50 |
ODT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 688, tờ bản đồ số 50 |
ODT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 778, tờ bản đồ số 50 |
ODT |
0,018 |
|
0,018 |
CLN: 0,018 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 698, tờ bản đồ số 50 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 284, tờ bản đồ số 51 |
ODT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 1085, tờ bản đồ số 19 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 447, tờ bản đồ số 8 |
ODT |
0,0104 |
|
0,0104 |
CLN: 0,0104 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 1142, tờ bản đồ số 14 |
ODT |
0,003 |
|
0,0030 |
CLN: 0,003 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 1350, tờ bản đồ số 19 |
ODT |
0,010 |
|
0,0100 |
CLN: 0,01 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 505.b, TBĐ số 17 (thửa 327, tờ bản đồ số 42) |
ODT |
0,006 |
|
0,0060 |
CLN: 0,006 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 1351, TBĐ số 19 |
ODT |
0,006 |
|
0,0060 |
CLN: 0,006 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 551, tờ bản đồ số 59 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 51, tờ bản đồ số 58 |
ODT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 472a, tờ bản đồ số 30 |
ODT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 580, tờ bản đồ số 30 |
ODT |
0,018 |
|
0,018 |
CLN: 0,018 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 713, tờ bản đồ số 22 |
ODT |
0,010 |
|
0,0100 |
CLN: 0,01 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 719, tờ bản đồ số 42 |
ODT |
0,0045 |
|
0,0045 |
CLN: 0,0045 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 718, tờ bản đồ số 42 |
ODT |
0,0045 |
|
0,0045 |
CLN: 0,0045 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 720, tờ bản đồ số 42 |
ODT |
0,0045 |
|
0,0045 |
CLN: 0,0045 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 721, tờ bản đồ số 42 |
ODT |
0,0045 |
|
0,0045 |
CLN: 0,0045 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 660, tờ bản đồ số 50 |
ODT |
0,018 |
|
0,0180 |
CLN: 0,018 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 928, tờ bản đồ số 26 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 19, tờ bản đồ số 29 |
ODT |
0,018 |
|
0,018 |
CLN: 0,018 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 460, tờ bản đồ số 42 |
ODT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 829, tờ bản đồ số 43 |
ODT |
0,003 |
|
0,0030 |
CLN: 0,003 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 2, tờ bản đồ số 33 |
ODT |
0,0042 |
|
0,0042 |
NTS: 0,0042 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 822, tờ bản đồ số 42 |
ODT |
0,0210 |
|
0,0210 |
CLN: 0,021 |
TT Bá Hiến |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
2 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại TT Hương Canh |
ODT |
0,44910 |
|
0,44910 |
CLN: 0,4491 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 635, tờ bản đồ số 77 |
ODT |
0,0058 |
|
0,0058 |
CLN: 0,00582 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 18, tờ bản đồ số 85 |
ODT |
0,0064 |
|
0,0064 |
CLN: 0,0064 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 636, tờ bản đồ số 77 |
ODT |
0,0027 |
|
0,0027 |
CLN: 0,00274 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa 853, tờ bản đồ số 76 |
ODT |
0,0005 |
|
0,0005 |
CLN: 0,0005 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 259, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,010 |
|
0,0100 |
CLN: 0,01 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 342, tờ bản đồ số 106 |
ODT |
0,0353 |
|
0,0353 |
CLN: 0,0353 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 798, tờ bản đồ số 86 |
ODT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 546 tờ bản đồ số 38 |
ODT |
0,0052 |
|
0,005 |
CLN: 0,00519 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 298, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 297, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,007 |
|
0,007 |
CLN: 0,007 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 316, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,004 |
|
0,004 |
CLN: 0,004 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 314, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 317, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,009 |
|
0,009 |
CLN: 0,00861 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 76, tờ bản đồ số 2 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 315, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 299, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,0147 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 293, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 291, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 294, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 290, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 257, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,030 |
|
0,030 |
CLN: 0,03 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 310, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 852, tờ bản đồ số 66 |
ODT |
0,00533 |
|
0,00533 |
CLN: 0,00533 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 12^29, tờ bản đồ số 07 |
ODT |
0,0019 |
|
0,0019 |
CLN: 0,0019 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 12^30, tờ bản đồ số 07 |
ODT |
0,0070 |
|
0,0070 |
CLN: 0,007 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 225, tờ bản đồ số 65 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 226, tờ bản đồ số 65 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 597, tờ bản đồ số 60 |
ODT |
0,0023 |
|
0,0023 |
CLN: 0,00225 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 639, tờ bản đồ số 66 |
ODT |
0,01039 |
|
0,01039 |
CLN: 0,01039 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 271^b, tờ bản đồ số 8 |
ODT |
0,016 |
|
0,016 |
CLN: 0,016 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 208^A, tờ bản đồ số 04 |
ODT |
0,0163 |
|
0,0163 |
CLN: 0,0163 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 73, tờ bản đồ số 67 |
ODT |
0,0021 |
|
0,0021 |
CLN: 0,0021 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 625, tờ bản đồ số 67 |
ODT |
0,08586 |
|
0,0859 |
CLN: 0,08586 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 731, tờ bản đồ số 86 |
ODT |
0,00535 |
|
0,00535 |
CLN: 0,00535 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 228, tờ bản đồ số 58 |
ODT |
0,0264 |
|
0,0264 |
CLN: 0,0264 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 516, tờ bản đồ số 99 |
ODT |
0,02095 |
|
0,02095 |
CLN: 0,02095 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 256, tờ bản đồ số 31 |
ODT |
0,01200 |
|
0,01200 |
CLN: 0,012 |
TT Hương Canh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
3 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại TT Gia Khánh |
ODT |
0,19715 |
|
0,19715 |
|
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 548, tờ bản đồ số 31 |
ODT |
0,01436 |
|
0,01436 |
CLN: 0,01436 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 652, tờ bản đồ số 20 |
ODT |
0,01085 |
|
0,01085 |
CLN: 0,01085 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 651, tờ bản đồ số 20 |
ODT |
0,01137 |
|
0,01137 |
CLN: 0,01137 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 6, tờ bản đồ số 3 |
ODT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 265, tờ bản đồ số 43 |
ODT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 329, tờ bản đồ số 3 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 330, tờ bản đồ số 3 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 14-2, tờ bản đồ số 3 |
ODT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 1337, tờ bản đồ số 38 |
ODT |
0,00557 |
|
0,00557 |
CLN: 0,00557 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 859, tờ bản đồ số 25 |
ODT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 78, tờ bản đồ số 24 |
ODT |
0,0050 |
|
0,0050 |
CLN: 0,005 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 912, tờ bản đồ số 25 |
ODT |
0,00400 |
|
0,00400 |
CLN: 0,004 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 482, tờ bản đồ số 7 |
ODT |
0,0100 |
|
0,0100 |
CLN: 0,01 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 588, tờ bản đồ số 7 |
ODT |
0,0100 |
|
0,0100 |
CLN: 0,01 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 661, tờ bản đồ số 4 |
ODT |
0,0060 |
|
0,0060 |
CLN: 0,006 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 603, tờ bản đồ số 7 |
ODT |
0,0300 |
|
0,0300 |
CLN: 0,03 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 487, tờ bản đồ số 32 |
ODT |
0,0050 |
|
0,0050 |
CLN: 0,005 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 256, tờ bản đồ số 43 |
ODT |
0,0150 |
|
0,0150 |
CLN: 0,015 |
TT Gia Khánh |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
4 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Hương Sơn |
ONT |
0,244 |
|
0,244 |
CLN: 0,244 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 535 tờ bản đồ số 12 |
ONT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 731 tờ bản đồ số 27 |
ONT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 512 tờ bản đồ số 36 |
ONT |
0,010 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 636 tờ bản đồ số 23 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 560 tờ bản đồ số 31 |
ONT |
0,010 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 651 tờ bản đồ số 15 |
ONT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 649 tờ bản đồ số 15 |
ONT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 173 tờ bản đồ số 11 |
ONT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 689 tờ bản đồ số 45 |
ONT |
0,003 |
|
0,003 |
CLN: 0,003 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 580 tờ bản đồ số 44 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 522 tờ bản đồ số 44 |
ONT |
0,026 |
|
0,026 |
CLN: 0,026 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 515 tờ bản đồ số 44 |
ONT |
0,026 |
|
0,026 |
CLN: 0,026 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 523 tờ bản đồ số 44 |
ONT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 524 tờ bản đồ số 44 |
ONT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 354 tờ bản đồ số 40 |
ONT |
0,030 |
|
0,03 |
CLN: 0,03 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 642 tờ bản đồ số 18 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 643 tờ bản đồ số 18 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 644 tờ bản đồ số 18 |
ONT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 702, tờ bản đồ số 24 |
ONT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 701, tờ bản đồ số 24 |
ONT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
xã Hương Sơn |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
5 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Trung Mỹ |
ONT |
0,431 |
|
0,431 |
|
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 774 tờ bản đồ số 75 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 895 tờ bản đồ số 85 |
ONT |
0,018 |
|
0,018 |
CLN: 0,018 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 171 tờ bản đồ số 85 |
ONT |
0,007 |
|
0,007 |
CLN: 0,007 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 835 tờ bản đồ số 85 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 119 tờ bản đồ số 5 (thửa 230, tờ bản đồ số 85) |
ONT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 565 tờ bản đồ số 83 |
ONT |
0,0100 |
|
0,0100 |
CLN: 0,01 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 643 tờ bản đồ số 75 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 944 tờ bản đồ số 85 |
ONT |
0,0044 |
|
0,0044 |
CLN: 0,0044 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 296 tờ bản đồ số 52 |
ONT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 351 tờ bản đồ số 52 |
ONT |
0,007 |
|
0,01 |
CLN: 0,007 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 352 tờ bản đồ số 52 |
ONT |
0,011 |
|
0,01 |
CLN: 0,011 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 314 tờ bản đồ số 52 |
ONT |
0,005 |
|
0,01 |
CLN: 0,005 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 666 tờ bản đồ số 94 |
ONT |
0,010 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 667 tờ bản đồ số 94 |
ONT |
0,020 |
|
0,02 |
CLN: 0,02 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 479 tờ bản đồ số 93 |
ONT |
0,015 |
|
0,02 |
CLN: 0,015 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 12 tờ bản đồ số 06 (8b) |
ONT |
0,020 |
|
0,02 |
CLN: 0,02 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 558 tờ bản đồ số 93 |
ONT |
0,020 |
|
0,02 |
CLN: 0,02 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 12,2 tờ bản đồ số 06 (8b) |
ONT |
0,010 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 918 tờ bản đồ số 85 |
ONT |
0,006 |
|
0,006 |
CLN: 0,006 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 454 tờ bản đồ số 18 |
ONT |
0,025 |
|
0,025 |
CLN: 0,025 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 455 tờ bản đồ số 18 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 62-2 tờ bản đồ số 8 |
ONT |
0,045 |
|
0,05 |
CLN: 0,045 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 211 tờ bản đồ số 100 |
ONT |
0,020 |
|
0,02 |
CLN: 0,02 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 62 tờ bản đồ số 8 |
ONT |
0,025 |
|
0,03 |
CLN: 0,025 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 86 tờ bản đồ số 47 |
ONT |
0,020 |
|
0,02 |
CLN: 0,02 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 13 tờ bản đồ số 46 |
ONT |
0,040 |
|
0,04 |
CLN: 0,04 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 580 tờ bản đồ số 71 |
ONT |
0,0128 |
|
0,0128 |
CLN: 0,0128 |
Xã Trung Mỹ |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
6 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Sơn Lôi |
ONT |
0,131 |
|
0,131 |
|
xã Sơn Lôi |
|
Văn bản số 176/CV-UBND ngày 04/8/2023 của UBND xã Sơn Lôi đăng ký nhu cầu sử dụng đất năm 2024 của xã Sơn Lôi |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 412 tờ bản đồ số 13 |
ONT |
0,030 |
|
0,03 |
CLN: 0,03 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 719 tờ bản đồ số 38 |
ONT |
0,010 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 545 tờ bản đồ số 24 |
ONT |
0,014 |
|
0,01 |
CLN: 0,0142 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 217 tờ bản đồ số 28 |
ONT |
0,010 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 605 tờ bản đồ số 29 |
ONT |
0,01059 |
|
0,01059 |
CLN: 0,01059 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 643 tờ bản đồ số 36 |
ONT |
0,010 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 237 tờ bản đồ số 28 |
ONT |
0,020 |
|
0,02 |
CLN: 0,02 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 662 tờ bản đồ số 36 |
ONT |
0,016 |
|
0,02 |
CLN: 0,016 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 702, TBĐ số 36 |
ONT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
xã Sơn Lôi |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
7 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Quất Lưu |
ONT |
0,227 |
|
0,227 |
|
xã Quất Lưu |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 533 tờ bản đồ số 16 |
ONT |
0,1713 |
|
0,1713 |
CLN: 0,1713 |
xã Quất Lưu |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 482, TBĐ số 08 |
ONT |
0,020 |
|
0,02 |
CLN: 0,02 |
xã Quất Lưu |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 465, TBĐ số 14 |
ONT |
0,016 |
|
0,02 |
CLN: 0,016 |
xã Quất Lưu |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 546, TBĐ số 9 |
ONT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
xã Quất Lưu |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
8 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Tam Hợp |
ONT |
0,13050 |
|
0,13050 |
|
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 671, TBĐ số 33 |
ONT |
0,00400 |
|
0,00400 |
CLN: 0,004 |
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 529, TBĐ số 15 |
ONT |
0,00500 |
|
0,00500 |
CLN: 0,005 |
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 86, tờ bản đồ số 38 |
ONT |
0,0125 |
|
0,0125 |
CLN: 0,0125 |
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 85, tờ bản đồ số 38 |
ONT |
0,0125 |
|
0,0125 |
CLN: 0,0125 |
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 488, tờ bản đồ số 33 |
ONT |
0,0395 |
|
0,0395 |
CLN: 0,03954 |
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 430, TBĐ số 16 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 151, TBĐ số 16 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
xã Tam Hợp |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
9 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Tân Phong |
ONT |
0,058 |
|
0,058 |
|
|
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 476 tờ bản đồ số 31 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
xã Tân Phong |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 477 tờ bản đồ số 31 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
xã Tân Phong |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 479 tờ bản đồ số 31 |
ONT |
0,013 |
|
0,013 |
CLN: 0,0127 |
xã Tân Phong |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 478 tờ bản đồ số 31 |
ONT |
0,015 |
|
0,015 |
CLN: 0,015 |
xã Tân Phong |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
10 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Thiện Kế |
ONT |
0,092 |
|
0,092 |
|
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 580, tờ bản đồ số 40 |
ONT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 561, TBĐ số 40 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,005 |
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 414, TBĐ số 25 |
ONT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 412, TBĐ số 32 |
ONT |
0,010 |
|
0,010 |
CLN: 0,01 |
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 413, TBĐ số 32 |
ONT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 159, TBĐ số 24 |
ONT |
0,020 |
|
0,020 |
CLN: 0,02 |
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 375, TBĐ số 23 |
ONT |
0,007 |
|
0,007 |
CLN: 0,00698 |
xã Thiện Kế |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
11 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại xã Phú Xuân |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
|
Xã Phú Xuân |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
Thửa 914, TBĐ số 5 |
ONT |
0,005 |
|
0,005 |
CLN: 0,00512 |
Xã Phú Xuân |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
VI |
Nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất khác hộ gia đình cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhu cầu CMĐ hộ gia đình, cá nhân tại TT Thanh Lãng |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
TT Thanh Lãng |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
- |
thửa số 535, tờ bản đồ số 29 |
ODT |
0,01 |
|
0,01 |
CLN: 0,01 |
TT Thanh Lãng |
|
Đơn đăng ký hộ gia đình cá nhân |
Hộ gia đình, cá nhân |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.