ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1688/QĐ-UBND |
Thanh Hoá, ngày 25 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021- 2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4 /2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa đợt 2, năm 2024;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 và số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030, huyện Thọ Xuân; số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024. huyện Thọ Xuân;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 618/TTr- STNMT ngày 10/4/2024 (kèm theo hồ sơ liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất vào Phụ biểu số V ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ- UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số I kèm theo.
2. Điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 1 và Phụ biểu số I.1, Phụ biểu số I.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Điều chỉnh tăng chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 2,9432 ha (tại xã Thọ Lộc 1,3405 ha; tại xã Xuân Phú 1,6027 ha).
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 1,2700 ha tại xã Xuân Phú.
- Đất khu vui chơi giải trí công cộng (DKV) với diện tích 0,2700 ha tại xã Xuân Phú.
- Đất cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,0900 ha tại xã Xuân Phú.
b) Điều chỉnh giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 0,3399 ha tại xã Thọ Lộc..
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 3,6819 ha tại xã Xuân Phú 3,003 ha, tại xã Thọ Lộc 0,6789 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285 ha tại xã Xuân Phú.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034 ha tại xã Thọ Lộc.
- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 0,0063 ha tại xã Thọ Lộc.
- Đất nghĩa trang nghĩa địa (NTD) với diện tích 0,0077 ha tại xã Thọ Lộc.
- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,1043 ha tại xã Thọ Lộc.
- Đất chưa sử dụng (CSD) với diện tích 0,0012 ha tại xã Xuân Phú.
(Chi tiết theo Phụ biểu số II kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu thu hồi đất tại khoản 2 Điều 1 và Phụ biểu số II.1, Phụ biểu số II.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUC) với diện tích 0,3399 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 3,6819 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034 ha.
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,2973 ha.
- Đất thuỷ lợi (DTL) với diện tích 0,0063 ha.
- Đất nghĩa trang nghĩa địa (NTD) với diện tích 0,0077 ha.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,0500 ha.
- Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối (SON) với diện tích 0,1043 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số III kèm theo)
4. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp tại khoản 3 Điều 1 và Phụ biểu số III.1, Phụ biểu số III.2 ban hành kèm theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 0,3399 ha.
- Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) với diện tích 3,6819 ha.
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,2285 ha.
- Đất nông nghiệp khác (NKH) với diện tích 0,2034 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở sang đất ở (PKO) diện tích 0,1303 ha.
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV kèm theo)
5. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng tại khoản 4 Điều I và Phụ biểu số IV.2 kèm theo Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh với diện tích 0,0012 ha tại xã Xuân Phú: Chi tiết theo Phụ biểu số V kèm theo.
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu, số liệu liên quan đến không gian, diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 1130/QĐ-UBND ngày 22/3/2024; hướng dẫn UBND huyện Thọ Xuân và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Thọ Xuân thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2765/QĐ-UBND ngày 02/8/2023, số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 và số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và là một bộ phận không tách rời của Quyết định số 1015/QĐ-UBND ngày 15/3/2024 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Thọ Xuân và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH
Danh mục các công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng
đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Công trình, dự án |
Địa điểm |
Diện tích thực hiện kế hoạch |
Sử dụng vào loại đất |
Văn bản chủ trương đầu tư; nguồn vốn đầu tư của cơ quan có thẩm quyền |
Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất |
Ghi chú |
I |
Đất khu dân cư nông thôn |
|
3,5800 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư thôn Đá Dựng xã Xuân Phú |
Xã Xuân Phú |
1,3200 |
ONT |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh; Nghị quyết 243/NĐ-HĐND ngày 20/12/2023 của HĐND huyện Thọ Xuân về kế hoạch đầu tư công năm 2024, huyện Thọ Xuân |
Trích lục bản đồ địa chính ngày 06/4/2024 của UBND huyện Thọ Xuân. |
|
1,9000 |
DGT |
||||||
0,2700 |
DKV |
||||||
0,0900 |
DTT |
||||||
II |
Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mở mới tuyến đường nối Quốc lộ 217 với Quốc lộ 45 và Quốc lộ 47 |
Xã Thọ Lộc |
1,3985 |
DGT |
Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 và Nghị quyết số 176/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của HĐND tỉnh |
Trích lục mảnh trích đo địa chính ngày 06/4/2024 của UBND huyện Thọ Xuân. |
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Điều chỉnh QHSDĐ đến năm 2030 được phê duyệt tại QĐ số 2765 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 được duyệt theo QĐ 1130 |
Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 điều chỉnh bổ sung |
Chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Phú |
||||||||||
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.628,1898 |
18.977,3228 |
18.972,8691 |
-1,2222 |
294,9988 |
293,7766 |
-3,2315 |
2.592,3832 |
2.589,1517 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.115,6239 |
8.573,1817 |
8.572,8418 |
-0,3399 |
242,4498 |
242,1099 |
|
216,5865 |
216,5865 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.115,6239 |
8.407,3585 |
8.407,0186 |
-0,3399 |
242,4498 |
242,1099 |
|
216,5865 |
216,5865 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.268,1318 |
4.723,5772 |
4.719,8953 |
-0,6789 |
7,1369 |
6,4580 |
-3,0030 |
447,6211 |
444,6181 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.919,1223 |
2.060,0566 |
2.059,8281 |
|
9,7309 |
9,7309 |
-0,2285 |
147,7128 |
147,4843 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
61,5956 |
66,9656 |
66,9656 |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
2.131,6921 |
2.424,2985 |
2.424,2985 |
|
|
|
|
1668,0469 |
1668,0469 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
1,3800 |
1,3800 |
1,3800 |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
843,5137 |
869,5885 |
869,5885 |
|
11,2377 |
11,2377 |
|
60,5504 |
60,5504 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
288,5103 |
259,6547 |
259,4513 |
-0,2034 |
24,4436 |
24,2402 |
|
51,8655 |
51,8655 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.462,2032 |
10.026,3537 |
10.030,8086 |
1,2222 |
171,2324 |
172,4546 |
3,2327 |
564,4595 |
567,6922 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
931,0320 |
718,5120 |
718,5120 |
|
|
|
|
7,2800 |
7,2800 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
9,3953 |
5,3440 |
5,3440 |
|
0,1665 |
0,1665 |
|
2,6018 |
2,6018 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
537,0098 |
343,5115 |
343,5115 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
231,7007 |
52,3946 |
52,3946 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
204,1153 |
117,7052 |
117,7052 |
|
2,4105 |
2,4105 |
|
12,9100 |
12,9100 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
251,2778 |
190,6994 |
190,6994 |
|
11,4472 |
11,4472 |
|
38,9199 |
38,9199 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
102,7409 |
96,3909 |
96,3909 |
|
|
|
|
63,0500 |
63,0500 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
41,2477 |
41,8312 |
41,8312 |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.036,7364 |
3.717,1049 |
3.720,1241 |
1,3265 |
75,6847 |
77,0112 |
1,6927 |
205,3517 |
207,0444 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.535,1490 |
2.367,2073 |
2.370,1505 |
1,3405 |
50,9342 |
52,2747 |
1,6027 |
173,7877 |
175,3904 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
831,4303 |
848,8104 |
848,8041 |
-0,0063 |
14,4276 |
14,4213 |
|
14,8781 |
14,8781 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
74,7165 |
40,5058 |
40,5058 |
|
0,9492 |
0,9492 |
|
1,0200 |
1,0200 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
32,1215 |
16,1877 |
16,1877 |
|
0,2370 |
0,2370 |
|
0,1713 |
0,1713 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
102,1993 |
89,3192 |
89,3192 |
|
1,8608 |
1,8608 |
|
2,2155 |
2,2155 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
109,9560 |
72,3915 |
72,4815 |
|
1,5714 |
1,5714 |
0,0900 |
2,6602 |
2,7502 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,9208 |
8,1794 |
8,1794 |
|
0,0188 |
0,0188 |
|
2,1284 |
2,1284 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
4,1217 |
1,6583 |
1,6583 |
|
0,0295 |
0,0295 |
|
0,0423 |
0,0423 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
4,9514 |
3,0814 |
3,0814 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
90,1050 |
60,2250 |
60,2250 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
47,4450 |
23,5150 |
23,5150 |
|
1,0228 |
1,0228 |
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
11,8525 |
11,7425 |
11,7425 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
307,4316 |
246,0945 |
246,0868 |
-0,0077 |
5,6562 |
5,6485 |
|
8,4482 |
8,4482 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
1,4708 |
1,1408 |
1,1408 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
14,3664 |
13,8674 |
13,8674 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
188,5781 |
128,7616 |
129,0316 |
|
1,6171 |
1,6171 |
0,2700 |
10,2000 |
10,4700 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1167,4038 |
3060,3318 |
3061,6018 |
|
72,5587 |
72,5587 |
1,2700 |
203,5220 |
204,7920 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
2501,5899 |
347,6515 |
347,6515 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
27,7536 |
21,9430 |
21,9430 |
|
0,6749 |
0,6749 |
|
0,1367 |
0,1367 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,7238 |
12,0338 |
12,0338 |
|
3,7254 |
3,7254 |
|
0,2494 |
0,2494 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
8,7874 |
6,2174 |
6,2174 |
|
|
|
|
0,1981 |
0,1981 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1062,6753 |
1064,3200 |
1064,2157 |
-0,1043 |
1,8437 |
1,7394 |
|
18,6632 |
18,6632 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,2811 |
14,2266 |
14,2266 |
|
0,0810 |
0,0810 |
|
1,3768 |
1,3768 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,5530 |
0,5530 |
0,5530 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
139,0138 |
225,7258 |
225,7246 |
|
3,3398 |
3,3398 |
-0,0012 |
18,8987 |
18,8975 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất
năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2024 được phê duyệt |
Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 sau điều chỉnh |
Kế hoạch thu hồi đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Phú |
|||||||||
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
764,5595 |
769,0132 |
1,2222 |
6,8805 |
8,1027 |
3,2315 |
49,1280 |
52,3595 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
252,9073 |
253,2472 |
0,3399 |
5,3600 |
5,6999 |
|
0,0400 |
0,0400 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
242,3473 |
242,6872 |
0,3399 |
5,3600 |
5,6999 |
|
0,0400 |
0,0400 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
327,2230 |
330,9049 |
0,6789 |
0,8800 |
1,5589 |
3,0030 |
31,9800 |
34,9830 |
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
64,3321 |
64,5606 |
|
0,2305 |
0,2305 |
0,2285 |
2,3380 |
2,5665 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
109,8713 |
109,8713 |
|
|
|
|
14,7700 |
14,7700 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
7,5557 |
7,5557 |
|
0,1100 |
0,1100 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,6700 |
2,8734 |
0,2034 |
0,3000 |
0,5034 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
111,4755 |
111,9411 |
0,1183 |
1,2361 |
1,3544 |
0,3473 |
5,1500 |
5,4973 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1,9100 |
1,9100 |
|
|
|
|
1,8800 |
1,8800 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
49,9827 |
50,2940 |
0,0140 |
0,3168 |
0,3308 |
0,2973 |
0,5600 |
0,8573 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
35,4418 |
35,7391 |
|
0,2100 |
0,2100 |
0,2973 |
0,2900 |
0,5873 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
12,1826 |
12,1889 |
0,0063 |
0,0550 |
0,0613 |
|
0,2000 |
0,2000 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,3791 |
0,3791 |
|
0,0441 |
0,0441 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,4828 |
0,4828 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,0200 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,3500 |
0,3500 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,0158 |
0,0158 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,2800 |
1,2800 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1,0807 |
1,0884 |
0,0077 |
0,0077 |
0,0154 |
|
0,0700 |
0,0700 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,0300 |
0,0300 |
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
17,4728 |
17,5228 |
|
0,6028 |
0,6028 |
0,0500 |
2,7100 |
2,7600 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
32,7954 |
32,7954 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,8609 |
0,8609 |
|
0,1665 |
0,1665 |
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,0449 |
0,0449 |
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,0200 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,2300 |
1,3343 |
0,1043 |
0,1500 |
0,2543 |
|
|
|
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
5,8788 |
5,8788 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích chuyển mục đích năm 2024 được phê duyệt tại Quyết định số 1130/QĐ- UBND |
Tổng diện chuyển mục đích sau điều chỉnh |
So sánh |
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024, phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Phú |
||||||||||
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
||||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
936,0007 |
940,4544 |
4,4537 |
1,2222 |
10,8005 |
12,0227 |
3,2315 |
146,8292 |
150,0607 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
283,6173 |
283,9572 |
0,3399 |
0,3399 |
9,2800 |
9,6199 |
|
0,0400 |
0,0400 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
270,5173 |
270,8572 |
0,3399 |
0,3399 |
9,2800 |
9,6199 |
|
0,0400 |
0,0400 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
360,8842 |
364,5661 |
3,6819 |
0,6789 |
0,8800 |
1,5589 |
3,0030 |
42,2012 |
45,2042 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
71,2021 |
71,4306 |
0,2285 |
|
0,2305 |
0,2305 |
0,2285 |
2,5380 |
2,7665 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
209,3313 |
209,3313 |
|
|
|
|
|
102,0500 |
102,0500 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
8,2957 |
8,2957 |
|
|
0,1100 |
0,1100 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,6700 |
2,8734 |
0,2034 |
0,2034 |
0,3000 |
0,5034 |
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10,2700 |
10,2700 |
|
|
|
|
|
10,2700 |
10,2700 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
10,2700 |
10,2700 |
|
|
|
|
|
10,2700 |
10,2700 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8,0749 |
8,2052 |
0,1303 |
|
0,2100 |
0,2100 |
0,1303 |
|
0,1303 |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG
Chỉ tiêu đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng trong
kế hoạch sử dụng đất năm 2024, huyện Thọ Xuân
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng theo kế hoạch năm 2024 được phê duyệt |
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 sau điều chỉnh |
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024, phân theo đơn vị hành chính |
|||||
Xã Thọ Lộc |
Xã Xuân Phú |
|||||||||
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
So sánh |
Đã được phê duyệt |
Điều chỉnh bổ sung |
|||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
201,4400 |
201,4400 |
|
2,0000 |
2,0000 |
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
145,1400 |
145,1400 |
|
2,0000 |
2,0000 |
|
|
|
1,3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,0000 |
2,0000 |
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
51,5000 |
51,5000 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
2,8000 |
2,8000 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
8,6639 |
8,6651 |
|
|
|
0,0012 |
|
0,0012 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
4,0787 |
4,0787 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,0200 |
0,0200 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,3455 |
4,3467 |
|
|
|
0,0012 |
|
0,0012 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,3355 |
2,3367 |
|
|
|
0,0012 |
|
0,0012 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,0000 |
2,0000 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,0100 |
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,0500 |
0,0500 |
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,0846 |
0,0846 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,0751 |
0,0751 |
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,0100 |
0,0100 |
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.