ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1679/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 18 tháng 07 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng; số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Quyết định số 942/QĐ-TTg ngày 15/6/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển Chính phủ điện tử hướng tới Chính phủ số giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Thực hiện các Văn bản của Bộ Thông tin và Truyền thông: số 1284/BTTTT-CĐSQG ngày 12/4/2023 về việc nâng cao hiệu quả, tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến, đảm bảo dễ sử dụng, thân thiện với người dùng; số 4946/BTTTT-CĐSQG ngày 04/10/2022 về hướng dẫn triển khai Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ;
Thực hiện Nghị quyết số 05-NQ/TU ngày 22/10/2021 của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030;
Theo đề nghị của Sở Thông tin và Truyền thông tại Văn bản số 1070/STTTT-CNTT&BCVT ngày 04/7/2023 (trên cơ sở kết quả rà soát, đề xuất của các sở, ban, ngành cấp tỉnh).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình (DVCTT toàn trình), Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến một phần (DVCTT một phần) theo Nghị định số 42/2022/NĐ-CP của Chính phủ trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (có các Phụ lục 1A, 2A, 3A và 1B, 2B, 3B kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã:
a) Trên cơ sở danh mục DVCTT toàn trình, DVCTT một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công báo - Tin học) thực hiện tích hợp, hoàn thiện, công khai các dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh , Cổng dịch vụ công Quốc gia đảm bảo đáp ứng các yêu cầu theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 (được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021), Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 và Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ.
b) Tổ chức thực hiện có hiệu quả việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến; hàng năm rà soát, cập nhật, bổ sung danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần đủ điều kiện theo quy định khi có sự thay đổi về thủ tục hành chính.
c) Tăng cường công tác tuyên truyền, hướng dẫn cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh, Cổng dịch vụ công Quốc gia; đồng thời, có các giải pháp khuyến khích, tạo điều kiện tối đa cho người dân, doanh nghiệp sử dụng dịch vụ công trực tuyến, nộp hồ sơ trực tuyến nhằm tăng tỷ lệ sử dụng dịch vụ công trực tuyến do cơ quan, đơn vị cung cấp.
d) Căn cứ chỉ tiêu được giao tại Phụ lục 1 kèm theo Kế hoạch số 194/KH-UBND ngày 30/5/2023 của UBND tỉnh về nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh, các sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn chủ động triển khai đồng bộ các giải pháp nhằm đảm bảo đạt các chỉ tiêu được giao. Về tỷ lệ hồ sơ giải quyết dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần đối với các thủ tục hành chính có phát sinh hồ sơ của các sở, ban, ngành, địa phương tăng 10% trong các năm tiếp theo.
UBND các huyện, thành phố, thị xã căn cứ các quy định hiện hành, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ tại địa phương, tổ chức giao chỉ tiêu cụ thể cho UBND các xã, phường, thị trấn thuộc phạm vi quản lý nhằm đảm bảo đạt và vượt chỉ tiêu được giao theo quy định.
đ) Trong quá trình thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, báo cáo về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, đề xuất UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh.
2. Văn phòng UBND tỉnh:
a) Chỉ đạo Trung tâm Công báo - Tin học phối hợp với doanh nghiệp cung cấp phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh thực hiện cài đặt, cấu hình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo yêu cầu kỹ thuật quy định tại Điều 14 Nghị định số 42/2022/NĐ-CP đối với các thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần công bố tại Điều 1 Quyết định này; đảm bảo DVCTT có tính năng tùy biến, cá thể hóa được; đáp ứng dung lượng truyền tải các file hồ sơ thủ tục hành chính.
b) Quản trị, phát triển và vận hành Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo đầy đủ về chức năng, tính năng kỹ thuật theo quy định tại Thông tư số 22/2019/TT-BTTTT ngày 31/12/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông và hoạt động ổn định, thông suốt, an toàn thông tin theo cấp độ.
c) Phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức hướng dẫn cán bộ đầu mối kiểm soát thủ tục hành chính của các cơ quan, đơn vị, địa phương rà soát, đánh giá thủ tục hành chính đáp ứng yêu cầu xây dựng dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần gửi về Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, tham mưu UBND tỉnh ban hành Quyết định công bố hàng năm. Chỉ đạo, hướng dẫn, đôn đốc cán bộ kiểm soát thủ tục hành chính thường xuyên rà soát, cập nhật thông tin thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC và Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh đảm bảo dữ liệu “đúng, đủ, sạch, sống”.
d) Định kỳ hàng tháng, quý, 6 tháng, năm, đột xuất (khi có yêu cầu) tổng hợp, trích xuất số liệu kết quả thực hiện dịch vụ công trực tuyến và kết quả giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh báo cáo Văn phòng Chính phủ, Bộ Nội vụ, đồng thời gửi Sở Thông tin và Truyền thông tổng hợp, báo cáo Ban Chỉ đạo chuyển đổi số tỉnh, Bộ Thông tin và Truyền thông theo quy định.
3. Sở Thông tin và Truyền thông:
a) Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan đôn đốc, theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này. Phối hợp với Cục Chuyển đổi số Quốc gia - Bộ Thông tin và Truyền thông tổ chức đánh giá chất lượng Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh theo Bộ tiêu chí công bố.
b) Chủ trì, hướng dẫn triển khai các văn bản pháp luật quy định về tiêu chuẩn, chức năng, tính năng kỹ thuật của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh; phối hợp với các cơ quan, đơn vị hằng năm rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung danh mục tại Điều 1 Quyết định này phù hợp với tình hình thực tế và quy định của pháp luật.
c) Hướng dẫn, hỗ trợ các cơ quan, đơn vị, địa phương trong việc tuyên truyền, triển khai các giải pháp nâng cao hiệu quả cung cấp, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
d) Chỉ đạo Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh, cơ quan thường trực Đội ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng của tỉnh (Trung tâm CNTT và Truyền thông) thường xuyên giám sát, hỗ trợ bảo đảm an toàn thông tin theo cấp độ cho hệ thống Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
đ) Định kỳ, đột xuất (khi có yêu cầu) báo cáo tình hình, kết quả triển khai thực hiện các dịch vụ công trực tuyến cho Bộ Thông tin và Truyền thông, Ban Chỉ đạo Chuyển đổi số của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của UBND tỉnh về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1A
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THEO NGHỊ ĐỊNH
SỐ 42/2022/NĐ-CP , TẠI CẤP TỈNH
(Ban hành kèm theo
Quyết định số: 1679/QĐ-UBND ngày 18/7/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh)
Tổng số TTHC đủ điều kiện triển khai dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 375
STT |
Tên thủ tục hành chính/DVCTT |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I |
SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
32 |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Điện |
|
2 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
Điện |
|
3 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
|
4 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Xúc tiến thương mại |
|
5 |
Thông báo thực hiện chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
|
6 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
|
7 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
Xúc tiến thương mại |
|
8 |
Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung Chương trình khuyến mại |
Xúc tiến thương mại |
|
9 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Giám định thương mại |
|
10 |
Cấp giấy phép bán buôn thuốc lá |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
12 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
13 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
15 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
17 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
|
18 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
Quản lý cạnh tranh |
|
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
kinh doanh Khí |
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
|
21 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
An toàn thực phẩm |
|
22 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Hà Tĩnh |
Thương mại quốc tế |
|
23 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
24 |
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
25 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
26 |
Đăng ký, đăng ký lại hợp đồng mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
Quản lý cạnh tranh |
|
27 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
|
28 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
Quản lý cạnh tranh |
|
29 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Kinh doanh khí |
|
30 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
31 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
Lĩnh vực Kinh doanh khí |
|
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
Kinh doanh khí |
|
II |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
18 |
33 |
Cấp bản sao Văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
Văn bằng chứng chỉ |
|
34 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
Văn bằng chứng chỉ |
|
35 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
Giáo dục trung học |
|
36 |
Tuyển sinh THPT |
Giáo dục trung học |
|
37 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
Giáo dục trung học |
|
38 |
Sáp nhập, chia tách Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
39 |
Giải thể Trung tâm Ngoại ngữ, Tin học |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
40 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|
41 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
42 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ tiền ăn, ngủ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
43 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
44 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
45 |
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh |
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống quốc dân |
|
46 |
Đăng ký thi ứng dụng Công nghệ thông tin cơ bản |
Thi, tuyển sinh |
|
47 |
Xét, cấp học bổng chính sách |
Thi, tuyển sinh |
|
48 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
Thi, tuyển sinh |
|
49 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ CNTT cấp tỉnh |
Thi, tuyển sinh |
|
50 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
Thi, tuyển sinh |
|
III |
SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
44 |
51 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Đường bộ |
|
52 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện |
Đường bộ |
|
53 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
Đường bộ |
|
54 |
Xác nhận xe thuộc đối tượng không chịu phí sử dụng đường bộ |
Đường bộ |
|
55 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
|
56 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Đường bộ |
|
57 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
|
58 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
Đường bộ |
|
59 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
|
60 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
Đường bộ |
|
61 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
Đường bộ |
|
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
Đường bộ |
|
63 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
Đường bộ |
|
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
Đường bộ |
|
65 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
Đường bộ |
|
66 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Đường bộ |
|
67 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Đường bộ |
|
68 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
Đường bộ |
|
69 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Đường bộ |
|
70 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
Đường bộ |
|
71 |
Đăng ký khai thác tuyến |
Đường bộ |
|
72 |
Cấp Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đường bộ |
|
73 |
Cấp lại Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đường bộ |
|
74 |
Cấp đổi Biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
Đường bộ |
|
75 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Đường bộ |
|
76 |
Cấp Phù hiệu xe trung chuyển |
Đường bộ |
|
77 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten - nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
Đường bộ |
|
78 |
Cấp lại Phù hiệu xe trung chuyển |
Đường bộ |
|
79 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
Đường bộ |
|
80 |
Cấp Giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường tỉnh và quốc lộ đang khai thác được giao quản lý |
Đường bộ |
|
81 |
Cấp phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác |
Đường bộ |
|
82 |
Cấp Giấy phép thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh và quốc lộ được giao quản lý |
Đường bộ |
|
83 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
84 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
Đường thủy nội địa |
|
85 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
Đường thủy nội địa |
|
86 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
|
87 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
Đường thủy nội địa |
|
88 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
|
89 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa |
|
90 |
Xoá Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
Đường thủy nội địa
|
|
91 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
Đường thủy nội địa |
|
92 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
Đường thủy nội địa |
|
93 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
Đường thủy nội địa |
|
94 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước. |
Đường thủy nội địa |
|
IV |
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
|
7 |
95 |
Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
96 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
97 |
Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
98 |
Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng. |
Đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
|
99 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Viết Nam (NGO) |
|
100 |
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Viết Nam (NGO) |
|
101 |
Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp |
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|
V |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
18 |
102 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
103 |
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
104 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
105 |
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
106 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
107 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) |
Hoạt động khoa học và công nghệ |
|
108 |
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
109 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
110 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
111 |
Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (8) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
112 |
Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
113 |
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
114 |
Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
|
115 |
Thủ tục Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
116 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức sản xuất, kinh doanh |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
117 |
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
118 |
Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 02 nhập khẩu |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
119 |
Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
Tiêu chuẩn ĐLCL |
|
VI |
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
|
21 |
120 |
Khai báo máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
An toàn lao động |
|
121 |
Hỗ trợ kính phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
An toàn, vệ sinh lao động |
|
122 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
123 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
124 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
125 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Việc làm |
|
126 |
Giải quyết hỗ trợ về học nghề |
Việc làm |
|
127 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Việc làm |
|
128 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
129 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
130 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Việc làm |
|
131 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
132 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
133 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Việc làm |
|
134 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
|
135 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
|
136 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Việc làm |
|
137 |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
Việc làm |
|
138 |
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do UBND tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
139 |
Xếp hạng công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III) |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
140 |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
Lao động, tiền lương, quan hệ lao động |
|
VII |
SỞ NGOẠI VỤ |
|
01 |
141 |
Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ |
Hội nghị, hội thảo quốc tế |
|
VIII |
SỞ NỘI VỤ |
|
28 |
142 |
Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
143 |
Phê duyệt điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
144 |
Báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
145 |
Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
146 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
147 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
148 |
Công nhận thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Quỹ |
Hội, Tổ chức phi chính phủ |
|
149 |
Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ |
Lưu trữ |
|
150 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
151 |
Tặng Cờ thi đua của Chính phủ về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
152 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
153 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
154 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Thi đua, khen thưởng |
|
155 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho cá nhân có quá trình cống hiến |
Thi đua, khen thưởng |
|
156 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể trong khối thi đua thuộc tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
|
157 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho tập thể, cá nhân thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Thi đua, khen thưởng |
|
158 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị trong Khối thi đua thuộc tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
|
159 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh đối với các đơn vị thuộc và trực thuộc các cơ quan, đơn vị, địa phương |
Thi đua, khen thưởng |
|
160 |
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh |
Thi đua, khen thưởng |
|
161 |
Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc |
Thi đua, khen thưởng |
|
162 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
163 |
Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
164 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
Thi đua, khen thưởng |
|
165 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình |
Thi đua, khen thưởng |
|
166 |
Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
Thi đua, khen thưởng |
|
167 |
Khen thưởng Huân chương Độc lập cho tập thể, cá nhân về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
Thi đua, khen thưởng |
|
168 |
Khen thưởng Huân chương Lao động cho tập thể, cá nhân về phong trào thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
169 |
Tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
Thi đua, khen thưởng |
|
IX |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|
55 |
170 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
171 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
172 |
Cấp giấy xác nhận quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
173 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
174 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
175 |
Cấp giấy xác nhận quảng cáo phân bón |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
176 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
177 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành |
Bảo vệ thực vật và Bảo vệ thực vật |
|
178 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
Chăn nuôi và Thú y |
|
179 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn. |
Chăn nuôi và Thú y |
|
180 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
|
181 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
Chăn nuôi và Thú y |
|
182 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
|
183 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
184 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
185 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
Chăn nuôi và Thú y |
|
186 |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
187 |
Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật |
Chăn nuôi và Thú y |
|
188 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II, III CITES |
Lâm nghiệp |
|
189 |
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
Lâm nghiệp |
|
190 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
191 |
Phê duyệt đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
Lâm nghiệp |
|
192 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
Lâm nghiệp |
|
193 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
194 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hết thời hạn hiệu lực) |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
195 |
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Kinh tế hợp tác |
|
196 |
Cấp lại giấy phép bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
197 |
Cấp lại giấy phép tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
|
198 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
Thủy lợi |
|
199 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
200 |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
Thủy lợi |
|
201 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
202 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
203 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
Thủy lợi |
|
204 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng động thực hiện đồng quản lý trong bảo vệ nguồn lợi thủy sản (thuộc địa bàn hai huyện trở lên) |
Thủy sản |
|
205 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) |
Thủy sản |
|
206 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
207 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
Thủy sản |
|
208 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản |
Thủy sản |
|
209 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá |
Thủy sản |
|
210 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. |
Thủy sản |
|
211 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
212 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
|
213 |
Cấp lại giấy chứng đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
|
214 |
Cấp Giấy chứng nhận tạm thời tàu cá |
Thủy sản |
|
215 |
Xóa đăng ký tàu cá |
Thủy sản |
|
216 |
Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá |
Thủy sản |
|
217 |
Công bố mở cảng cá loại 2 |
Thủy sản |
|
218 |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế tàu cá |
Thủy sản |
|
219 |
Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá |
Thủy sản |
|
220 |
Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) |
Thủy sản |
|
221 |
Công nhận nghề truyền thống |
Phát triển nông thôn |
|
222 |
Công nhận làng nghề |
Phát triển nông thôn |
|
223 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
Phát triển nông thôn |
|
224 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
Khoa học công nghệ và Môi trường |
|
X |
SỞ TÀI CHÍNH |
|
10 |
225 |
Quyết định giá thuộc thẩm quyền cấp tỉnh. |
Lĩnh vực Công sản |
|
226 |
Mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư. |
Lĩnh vực Công sản |
|
227 |
Thủ tục thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước. |
Lĩnh vực Công sản |
|
228 |
Điều chuyển tài sản công. |
Lĩnh vực Công sản |
|
229 |
Bán tài sản công. |
Lĩnh vực Công sản |
|
230 |
Thanh lý tài sản công. |
Lĩnh vực Công sản |
|
231 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
Lĩnh vực Công sản |
|
232 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Lĩnh vực Công sản |
|
233 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết. |
Lĩnh vực Công sản |
|
234 |
Xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc. |
Lĩnh vực Công sản |
|
XI |
SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
|
7 |
235 |
Cấp đổi giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
236 |
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường |
Môi trường |
|
237 |
Thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp |
Môi trường |
|
238 |
Trả lại giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
|
239 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
Tài nguyên nước |
|
240 |
Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
Tài nguyên nước |
|
241 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
Khí tượng thủy văn |
|
XII |
SỞ TƯ PHÁP |
|
19 |
242 |
Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam |
Lý lịch tư pháp |
|
243 |
Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
244 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
245 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
Luật sư |
|
246 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
Tư vấn pháp luật |
|
247 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Công chứng |
|
248 |
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
|
249 |
Cấp lại Thẻ công chứng viên |
Công chứng |
|
250 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
251 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
Công chứng |
|
252 |
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp |
Giám định tư pháp |
|
253 |
Thủ tục cấp Thẻ đấu giá viên |
Đấu giá tài sản |
|
254 |
Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
255 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
256 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
257 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
Đấu giá tài sản |
|
258 |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
Chứng thực |
|
259 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Hộ tịch |
|
260 |
Xác nhận thông tin hộ tịch |
Hộ tịch |
|
XIII |
SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH |
|
10 |
261 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Lĩnh vực Du lịch |
|
262 |
Cấp Thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lĩnh vực Du lịch |
|
263 |
Cấp lại Thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Lĩnh vực Du lịch |
|
264 |
Cấp đổi Thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Lĩnh vực Du lịch |
|
265 |
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương). |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
266 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
Văn hóa cơ sở |
|
267 |
Thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
Văn hóa cơ sở |
|
268 |
Thủ tục cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/ Sở Văn hóa, Thể thao |
Mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
|
269 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
|
270 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
Di sản văn hóa |
|
XIV |
SỞ XÂY DỰNG |
|
24 |
271 |
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng). |
Hoạt động xây dựng |
|
272 |
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III |
Hoạt động xây dựng |
|
273 |
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III. |
Hoạt động xây dựng |
|
274 |
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu). |
Hoạt động xây dựng |
|
275 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C), (sau đây gọi tắt là Nhà thầu). |
Hoạt động xây dựng |
|
276 |
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
277 |
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
278 |
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
279 |
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
280 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
281 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án). |
Hoạt động xây dựng |
|
282 |
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh. |
Quy hoạch |
|
283 |
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng. |
Quy hoạch |
|
284 |
Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng |
Vật liệu xây dựng |
|
285 |
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. |
Kinh doanh bất động sản |
|
286 |
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn). |
Kinh doanh bất động sản |
|
287 |
Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua. |
Nhà ở |
|
288 |
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng. |
Giám định tư pháp xây dựng |
|
289 |
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng,văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động. |
Giám định tư pháp xây dựng |
|
290 |
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin. |
Giám định tư pháp xây dựng |
|
291 |
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh. |
Nhà ở |
|
292 |
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Nhà ở |
|
293 |
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước. |
Nhà ở |
|
294 |
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước. |
Nhà ở |
|
XV |
SỞ Y TẾ |
|
31 |
295 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
|
296 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
Dược phẩm |
|
297 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
Dược phẩm |
|
298 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
|
299 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
Dược phẩm |
|
300 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
|
301 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Dược phẩm |
|
302 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
Dược phẩm |
|
303 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
Dược phẩm |
|
304 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
Dược phẩm |
|
305 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
Mỹ phẩm |
|
306 |
Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
Mỹ phẩm |
|
307 |
Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
Y tế dự phòng |
|
308 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
Y tế dự phòng |
|
309 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế dự phòng |
|
310 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị Y tế (Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia) |
|
311 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
Trang thiết bị Y tế (Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia) |
|
312 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị Y tế (Chỉ thực hiện DVC tại trang https://dmec.moh.gov.vn/. Không thực hiện trên cổng DVC Quốc gia) |
|
313 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
314 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc bị hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
315 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
316 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh
|
|
317 |
Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
318 |
Điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
319 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
320 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
321 |
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
322 |
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
323 |
Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
324 |
Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
Khám bệnh, chữa bệnh |
|
325 |
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố |
Đào tạo, nghiên cứu khoa học và CNTT |
|
XVI |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG |
|
15 |
326 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
Báo chí |
|
327 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Báo chí |
|
328 |
Cho phép họp báo (nước ngoài). |
Báo chí |
|
329 |
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài. |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
330 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
331 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
332 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
333 |
Xác nhận đăng ký hoạt động in |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
334 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Xuất bản, In, Phát hành |
|
335 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Bưu chính |
|
336 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
337 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
338 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
339 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
340 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu; địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp. |
Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử |
|
XVII |
BAN QUẢN LÝ KKT TỈNH |
|
35 |
341 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư trong nước |
|
342 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
343 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
344 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
345 |
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
346 |
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
Đầu tư trong nước |
|
347 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư trong nước |
|
348 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Đầu tư trong nước |
|
349 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
350 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Đầu tư trong nước |
|
351 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
352 |
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
353 |
Giãn tiến độ đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
354 |
Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
Đầu tư trong nước |
|
355 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Đầu tư trong nước |
|
356 |
Quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư trong nước |
|
357 |
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban Quản lý |
Đầu tư trong nước |
|
358 |
Cấp Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
|
359 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Việc làm |
|
360 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động |
Việc làm |
|
361 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
Lao động |
|
362 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của Thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
Thương mại |
|
363 |
Cấp Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án (Đối với công trình không thuộc khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao đã có quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt) |
Xây dựng |
|
364 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
Xây dựng |
|
365 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
Xây dựng |
|
366 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng cho công trình thuộc dự án |
Xây dựng |
|
367 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng |
Xây dựng |
|
368 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh |
Xây dựng |
|
369 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh |
Xây dựng |
|
370 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
Xây dựng |
|
371 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
Đất đai |
|
372 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quy hoạch |
|
373 |
Thẩm định, chấp thuận bản vẽ điều chỉnh Tổng mặt bằng thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình |
Quy hoạch |
|
374 |
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
Quy hoạch |
|
375 |
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết (tỷ lệ 1/500) |
Quy hoạch |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.