BỘ KHOA HỌC VÀ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1678/QĐ-BKHCN |
Hà Nội, ngày 20 tháng 08 năm 2009 |
VỀ VIỆC HỦY BỎ TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
ngày 29/6/2006;
Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
Căn cứ Nghị định số 28/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Hủy bỏ 21 Tiêu chuẩn Việt Nam sau đây:
1. |
TCVN 5966 : 1995 ISO 4225 : 1990 |
Chất lượng không khí – Những vấn đề chung – Thuật ngữ |
2. |
TCVN 5977 : 1995 |
Sự phát thải của nguồn tĩnh – Xác định nồng độ và lưu lượng bụi trong các ống dẫn khí – Phương pháp khối lượng thủ công |
3. |
TCVN 6124 : 1996 |
Chất lượng đất – Xác định dư lượng DDT trong đất – Phương pháp sắc ký khí- lỏng |
4. |
TCVN 6133 : 1996 |
Chất lượng đất – Xác định dư lượng metyl parathion trong đất - Phương pháp sắc ký khí – lỏng |
5. |
TCVN 6136 : 1996 |
Chất lượng đất – Xác định dư lượng diazinon trong đất -Phương pháp sắc ký khí – lỏng |
6. |
TCVN 6137 : 1996 |
Không khí xung quanh – Xác định nồng độ khối lượng của nitơ dioxit – Phương pháp Griss – Saltzman cải biên |
7. |
TCVN 6187-1 : 1996 ISO 9308-1 : 1990 |
Chất lượng nước – Phát hiện và đếm vi khuẩn coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và escherichia coli giả định Phần 1: Phương pháp màng lọc |
8. |
TCVN 6189-1 : 1996 ISO 7899-1 : 1984 |
Chất lượng nước – Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân Phần 1: Phương pháp tăng sinh trong môi trường chất lỏng |
9. |
TCVN 6189-2 : 1996 ISO 7899-2 : 1984 |
Chất lượng nước – Phát hiện và đếm khuẩn liên cầu phân Phần 2: Phương pháp màng lọc |
10. |
TCVN 6496 : 1999 |
Chất lượng đất – Xác định cadimi, coban, đồng, chì, mangan, niken và kẽm trong dịch chiết đất bằng cường thủy – Các phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa và không ngọn lửa |
11. |
TCVN 6489 : 1999 ISO 9439 : 1990 |
Chất lượng nước – Đánh giá khả năng phân hủy sinh học hiếu khí “hoàn toàn” của các chất hữu cơ có trong môi trường nước – Phương pháp dựa trên sự phân tích cacbon dioxit được giải phóng. |
12. |
TCVN 6497 : 1999 |
Chất lượng đất – Xác định ảnh hưởng của các chất ô nhiễm lên hệ thực vật đất – Ảnh hưởng của hóa chất lên sự nảy mầm và sự phát triển của thực vật bậc cao |
13. |
TCVN 6622-1 : 2000 ISO 7875-1 : 1984 |
Chất lượng nước – Xác định chất hoạt động bề mặt Phần 1: Xác định chất hoạt động bề mặt anion bằng phương pháp đo phổ dùng metylen xanh |
14. |
TCVN 6661-2 : 2000 |
Chất lượng nước – Hiệu chuẩn và đánh giá các phương pháp phân tích và ước lượng các đặc trưng thống kê Phần 2: Nguyên tắc hiệu chuẩn đối với các hàm bậc hai không tuyến tính |
15. |
TCVN 6751 : 2000 ISO 9169 : 1994 |
Chất lượng không khí – Xác định đặc tính tính năng của phương pháp đo |
16. |
TCVN 6826 : 2001 |
Chất lượng nước – Đánh giá sự loại trừ và sự phân hủy sinh học các hợp chất hữu cơ trong môi trường nước – Thử mô phỏng bùn hoạt hóa |
17. |
TCVN 7212 : 2002 ISO 8996 : 1990 |
Ecgônômi – Xác định sự sinh nhiệt chuyển hóa |
18. |
TCVN 7321 : 2003 ISO 7933 : 1989 |
Ecgônômi – Môi trường nóng – Xác định bằng phân tích và diển giải stress nhiệt thông qua tính lượng mồ hôi cần thiết |
19. |
TCVN ISO/TR 14025 : 2003 ISO/TR 14025 : 2000 |
Nhãn môi trường và công bố môi trường – Công bố về môi trường kiểu III |
20. |
TCVN ISO 14040 : 2000 ISO 14040 : 1997 |
Quản lý môi trường – Đánh giá chu trình sống của sản phẩm -Nguyên tắc và khuôn khổ |
21. |
TCVN ISO 14050 : 2000 ISO 14050 : 1998 |
Quản lý môi trường – Từ vựng |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.