BỘ VĂN HÓA, THỂ
THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1675/QĐ-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 21 tháng 06 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (ĐỢT 1)
BỘ TRƯỞNG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Căn cứ Nghị định số 01/2023/NĐ-CP ngày 16 tháng 01 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch (Đợt 1) (chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Căn cứ tiêu chuẩn, định mức được ban hành. Các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo quy định của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 221/QĐ-BVHTTDL ngày 28 tháng 01 năm 2022, Quyết định số 325/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 02 năm 2022, Quyết định số 361/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch, Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
BAN
HÀNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG XE Ô TÔ CHUYÊN DÙNG CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ
TRỰC THUỘC BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (ĐỢT 1)
(Kèm theo Quyết định số 1675/QĐ-BVHTTDL ngày 21 tháng 06 năm 2024 của Bộ
trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
STT |
Đơn vị |
Số lượng (chiếc) |
Chủng loại |
Đối tượng/ mục đích sử dụng |
I |
Khối Quản lý Nhà nước |
|
|
|
1 |
Văn phòng Bộ |
1 |
25-30 chỗ |
Đưa đón các đoàn công tác liên Bộ, liên ngành, các đơn vị thuộc bộ làm nhiệm vụ chính trị tại các địa phương |
II |
Khối Đào tạo |
|
|
|
2 |
Trường Trung cấp nghệ thuật Xiếc và tạp kỹ Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn học sinh đi tham dự các cuộc thi và các đoàn sinh viên đi thực tập |
3 |
Học viện âm nhạc quốc gia Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
4 |
Học viện âm nhạc Huế |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
5 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
6 |
Trường Đại học Văn hóa thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
7 |
Trường Đại học Mỹ thuật TP Hồ Chí Minh |
1 |
Xe tải gắn cần cẩu |
Phục vụ xưởng điêu khắc đá tại trường |
8 |
Trường Đại học Sân khấu điện ảnh Hà Nội |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
9 |
Trường Đại học Sân khấu điện ảnh thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
10 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên lớn đi thực tập |
||
11 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
12 |
Trường Đại học Thể dục thể thao thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên đi thực tập |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viênv lớn đi tham dự các giải thi đấu và các đoàn sinh viên lớn đi thực tập |
||
13 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Tây Bắc |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
14 |
Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật Việt Bắc |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
15 |
Trường Cao đẳng trang trí Đồng Nai |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
16 |
Trường Cao đẳng du lịch Hà Nội |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
17 |
Trường Cao đẳng du lịch Hải Phòng |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
18 |
Trường Cao đẳng du lịch Nha Trang |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
19 |
Trường Cao đẳng du lịch Vũng Tàu |
1 |
35-45 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên lớn đi biểu và thực tập. |
20 |
Trường Cao đẳng du lịch Cần Thơ |
1 |
25-30 chỗ |
Chở giáo viên và các thiết bị giảng dạy, thực hành tại các tỉnh; các đoàn sinh viên đi biểu diễn và thực tập. |
III |
Khối Bảo tàng |
|
|
|
21 |
Khu di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh |
1 |
Xe quét rác |
Phục vụ vệ sinh (hút, quét lá) tại Khu di tích |
IV |
Khối Nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
22 |
Nhà hát Tuồng Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
23 |
Nhà hát Chèo Việt Nam |
2 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
24 |
Nhà hát Cải lương Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
25 |
Nhà hát Ca, Múa, Nhạc dân gian Việt Bắc |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
26 |
Dàn nhạc Giao hưởng Việt Nam |
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
27 |
Nhà hát Kịch Việt Nam |
2 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
2 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh, ánh sáng biểu diễn |
||
28 |
Nhà hát Tuổi trẻ |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
||
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn |
||
29 |
Nhà hát Múa rối Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
30 |
Liên đoàn Xiếc Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở thú, đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn. |
||
1 |
Xe tải gắn cần cẩu |
|||
31 |
Nhà hát Ca, Múa, Nhạc Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên lớn đi biểu diễn |
||
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn |
||
32 |
Nhà hát Nghệ thuật đương đại Việt Nam |
2 |
35-45 chỗ |
Chở các đoàn diễn viên đi biểu diễn |
1 |
Xe tải 2T-5T |
Chở đạo cụ, nhạc cụ, trang thiết bị âm thanh biểu diễn |
||
V |
Khối Kỹ thuật điện ảnh |
|
|
|
33 |
Trung tâm chiếu phim Quốc gia |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các đoàn liên hoan phim. |
34 |
Trường quay Cổ Loa |
1 |
25-30 chỗ |
Chở bối cảnh, thiết bị điện ảnh |
VI |
Khối thông tin, thư viện, triển lãm và hỗ trợ khác |
|
|
|
35 |
Trung tâm triển lãm Văn hóa nghệ thuật Việt Nam |
1 |
25-30 chỗ |
Phục vụ nhiệm vụ tổ chức triển lãm tại các tỉnh |
VII |
Các đơn vị trực thuộc Cục Thể dục thể thao |
|
|
|
36 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 |
35-45 chỗ |
|||
37 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Đà Nẵng |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 |
35-45 chỗ |
|||
38 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
25-30 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
1 |
35-45 chỗ |
|||
39 |
Trung tâm Huấn luyện thể thao Quốc gia Cần Thơ |
1 |
35-45 chỗ |
Chở các vận động viên của các đội tuyển tập huấn, thi đấu, các đoàn vận động viên lớn của các đội tuyển tập huấn, thi đấu. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.