ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1674/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 16 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH QUẢNG NINH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 1182/TTr- SNN&PTNT ngày 20/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ninh (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Ủy ban nhân dân tỉnh giao giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ danh mục, nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, chỉ đạo xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng iSO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ một số danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT được công bố tại Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 22/3/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Quảng Ninh (Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; giám đốc Trung tâm hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, SỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1674/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
căn cứ pháp lý |
A |
DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT: 16 TT |
||||
I |
Lĩnh vực kiểm lâm (03 TT) |
||||
1 |
Thủ tục công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (gồm công nhận: Lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; Cây trội; vườn cây đầu dòng; rừng giống). |
15 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
- Lệ phí: Không. - Phí: + Đối với công nhận lâm phần tuyển chọn: 600.000 đồng/lô giống. + Công nhận rừng giống chuyển hoá; rừng giống: 6.000.000 đồng/1 lần công nhận. + Công nhận cây mẹ (cây trội), vườn cây đầu dòng: 2.400.000 đồng/1 lần công nhận. |
- Điều 13, Quyết định số 89/2005/QĐ-BNN ngày 29/12/2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp. - Khoản 4, Điều 6, Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 6/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ phát triển rừng. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt, và giống cây lâm nghiệp. - Nghị quyết số 62/2017/ NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh “V/v quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/ NQ-HĐND của HĐND tỉnh Quảng Ninh”. |
2 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
9 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/ Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
3 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư). |
11 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/ Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
II |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (08 TT) |
||||
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư. |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quyết định số 64/2014/QĐ- TTg ngày 18/11/2014 của Thủ tướng Chính phủ. - Điều 4 Thông tư số 22/2015/TT- b NNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện quy định tại Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh. |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 7, Thông tư số 19/2015/TT- b NNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Thủ tục phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn. |
06 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg này 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. |
4 |
Thủ tục phê duyệt dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn. |
06 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn. |
5 |
Thủ tục kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu. |
03 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 27/2017/ TT-BNNPTNT ngày 25/12/2017 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu. |
6 |
Thủ tục công nhận nghề truyền thống. |
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 116/2006/TT- BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
7 |
Thủ tục công nhận làng nghề. |
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 116/2006/TT- BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
8 |
Thủ tục công nhận làng nghề truyền thống. |
Thời gian xét công nhận do UBND tỉnh quyết định. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Thông tư số 116/2006/TT- BNN ngày 18/12/2006 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 66/2006/NĐ-CP ngày 07/7/2006 của Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn. |
III |
Lĩnh vực trồng Trọt và bảo vệ thực vật (05 TT) |
||||
|
|
+ Đối với trường hợp xác nhận nội dung quảng cáo phân bón: 05 ngày làm việc. |
|
|
|
1 |
Thủ tục xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón. |
+ Đối với trường hợp đăng ký hội thảo phân bón: 01 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Không |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Nghị định số 181/2013/ NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quảng cáo. |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón. |
10 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: - Phân vô cơ: 3.000.000 đồng. - Phân hữu cơ và phân bón khác: 3.000.000 đồng. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón; - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón |
+ Trường hợp cấp lại khi giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón hết hạn: 10 ngày làm việc; + Trường hợp cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón bị mất, hư hỏng, thay đổi nội dung thông tin ghi trên giấy chứng nhận: 2 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: Phân hữu cơ và phân bón khác: 1.200.000đ. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón. |
02 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công tỉnh (Tầng 1 tòa nhà Liên cơ quan số 2, phường hồng hà, thành phố hạ Long). |
Phí: 200.000 đồng/cơ sở. |
- Nghị định số 108/2017/ NĐ-CP ngày 20/9/2017 của Chính phủ về quản lý phân bón. - Thông tư số 14/2018/TT- BTC ngày 07/02/2018 của bộ Tài chính quy quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực trồng trọt và giống cây lâm nghiệp. |
B |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN: 08 TT |
||||
I |
Lĩnh vực kiểm lâm (02 TT) |
||||
1 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư). |
20 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Luật Đầu tư công số 49/2014/Qh13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 23/2006/ NĐ-CP ngày 3/3/2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và Phát triển rừng; - Nghị định số 136/2015/ NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; - Điều 4, Điều 6, Điều 7 Thông tư số 23/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn số nội dung quản lý công trình lâm sinh. |
II |
Lĩnh vực Phát triển nông thôn (06 TT) |
||||
1 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh. |
60 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/ QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
2 |
Thủ tục bố trí ổn định dân cư trong huyện. |
30 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Quyết định số 1776/QĐ- TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ; - Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT- BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT Quy định quy trình bố trí ổn định dân cư thực hiện Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định số 1776/ QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ. |
3 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
4 |
Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
13 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
5 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại. |
05 ngày làm việc |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 27/2011/TT- BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về Tiêu chí và Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
6 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 3. |
15 ngày làm việc. |
Trung tâm hành chính công cấp huyện. |
Không |
- Thông tư số 18/2017/ TT-BNNPTNT ngày 19/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn việc thực hiện hỗ trợ phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình mục tiêu Quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020. |
C |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ (01 TT) |
||||
1 |
Thủ tục Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản. |
01 ngày làm việc |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Không |
- Quyết định số 62/2013/ QĐ-TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách khuyến khích hợp tác, liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn; - Thông tư số 15/2014/TT- BNNPTNT ngày 29/4/2014 của bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số điều tại Quyết định số 62/2013/QĐ- TTg ngày 25/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. |
* Nội dung TThC được thực hiện theo Quyết định số 2915/QĐ-BNN-Cb ngày 14/7/2016, Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KThT ngày 06/9/2016, Quyết định số 1050/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/3/2017, Quyết định số 2257/QĐ-BNN-TCLN ngày 02/6/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
Riêng nội dung “Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón” được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 62/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND tỉnh "V/v quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh theo Luật Phí và Lệ phí, thay thế Nghị quyết số 42/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh”; Quyết định số 4441/QĐ-BNN-TCLN ngày 31/10/2017 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1674/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
STT |
Số hồ sơ TThc |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VbQPPl quy định việc bãi bỏ TThc |
Ghi chú |
I |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
|||
|
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
|
1 |
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt thiết kế, dự toán công trình lâm sinh. |
Thông tư 69/2011/ TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 |
|
II |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
|||
|
Lĩnh vực kiểm lâm |
|
|
|
|
|
Thủ tục thẩm định và phê duyệt dự án lâm sinh đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn. |
Thông tư 69/2011/ TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.