ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1670/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 31 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1905/TTr-SGDĐT ngày 20/8/2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
- Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 03/10/2019 về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 03/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo; Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 26/3/2021 về việc Phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1670/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
I |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 03/8/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
-Như trên- |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
-Như trên- |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
-Như trên- |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
-Như trên- |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
-Như trên- |
6 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
-Như trên- |
-Như trên- |
||
8 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
-Như trên- |
II |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
-Như trên- |
1 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
-Như trên- |
2 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
-Như trên- |
3 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
-Như trên- |
4 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
-Như trên- |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
-Như trên- |
6 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
-Như trên- |
-Như trên- |
||
8 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
-Như trên- |
III |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC |
-Như trên- |
1 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
-Như trên- |
2 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
-Như trên- |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
-Như trên- |
4 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
-Như trên- |
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
-Như trên- |
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
-Như trên- |
2 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
-Như trên- |
3 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
-Như trên- |
4 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
-Như trên- |
5 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
-Như trên- |
6 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
-Như trên- |
7 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
-Như trên- |
8 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
-Như trên- |
9 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
-Như trên- |
10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
-Như trên- |
11 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
-Như trên- |
12 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
-Như trên- |
13 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
-Như trên- |
14 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
-Như trên- |
15 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
-Như trên- |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
-Như trên- |
17 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
-Như trên- |
18 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
-Như trên- |
V |
LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
-Như trên- |
1 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
-Như trên- |
2 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
-Như trên- |
3 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
-Như trên- |
4 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
-Như trên- |
VI |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN |
-Như trên- |
1 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
-Như trên- |
2 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
-Như trên- |
3 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
-Như trên- |
4 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
-Như trên- |
5 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
-Như trên- |
6 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
-Như trên- |
7 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục |
-Như trên- |
8 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
-Như trên- |
9 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
-Như trên- |
10 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người |
-Như trên- |
11 |
Đề nghị miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho trẻ em, học sinh, sinh viên |
-Như trên- |
VII |
LĨNH VỰC ĐÀO TẠO VỚI NƯỚC NGOÀI |
-Như trên- |
1 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
2 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
-Như trên- |
3 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
-Như trên- |
4 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
-Như trên- |
5 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
6 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
7 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
8 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
-Như trên- |
9 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
10 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
11 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
12 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
-Như trên- |
VIII |
LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH |
-Như trên- |
1 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin |
-Như trên- |
2 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào trường PTDTNT) |
-Như trên- |
3 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
-Như trên- |
4 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
-Như trên- |
5 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
-Như trên- |
6 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
-Như trên- |
IX |
LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
-Như trên- |
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
-Như trên- |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
-Như trên- |
3 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
-Như trên- |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.