ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 167/QĐ-UBND |
Gia Lai, ngày 20 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÃI BỎ 10 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 24 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ CÔNG BỐ MỚI 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 17/2010/NĐ-CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ về bán đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 136/2010/TT-BTC ngày 13/9/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y;
Căn cứ Thông tư số 60/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ lợn;
Căn cứ Thông tư số 61/2010/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở giết mổ gia cầm;
Căn cứ Thông tư số 17/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực trồng trọt theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 21/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 về việc sửa đổi, bổ sung quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thuỷ lợi theo Nghị quyết 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Căn cứ Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày 06/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và phát triển rừng theo Nghị quyết số 57/NQ-CP ngày 15/12/2010;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Tờ trình số 123/TTr-SNN ngày 24/8/2011) và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bãi bỏ 10 thủ tục hành chính (Phụ lục I), sửa đổi, bổ sung 24 thủ tục hành chính (Phụ lục II) đã được công bố tại Quyết định số 481/QĐ-UBND ngày 12/8/2009 của UBND tỉnh Gia Lai và công bố mới 15 thủ tục hành chính (Phụ lục III) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 167 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2012 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Thủ tục công nhận giống cây trồng lâm nghiệp mới tại tỉnh |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Tổng cục Lâm nghiệp |
2 |
Thủ tục công nhận nguồn gốc giống cây trồng lâm nghiệp |
Thủ tục này trùng với thủ tục khác. |
II |
Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục Thú y |
2 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật |
Thủ tục này trùng với thủ tục khác. |
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với cơ sở |
Thủ tục này trùng với thủ tục khác. |
III |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thủ tục Thẩm định thiết kế cơ sở các công trình thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình thuỷ lợi |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
IV |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Vì lý do đặc thù của tỉnh. |
|
V |
Lĩnh vực trồng trọt |
|
1 |
Thủ tục công bố rau được sản xuất theo quy trình Viet Gap |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ |
VI |
Lĩnh vực chăn nuôi |
|
1 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
VII |
Lĩnh vực khác |
|
1 |
Thuộc thẩm quyền giải quyết của Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn. |
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số: 167 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2011 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Thủ tục phê duyệt hồ sơ lâm sinh |
II. Lĩnh vực Kiểm lâm |
|
1 |
|
2 |
|
3 |
|
III. Lĩnh vực Thú y |
|
1 |
|
2 |
|
3 |
Thủ tục Chứng chỉ hành nghề tư vấn, dịch vụ kỹ thuật về thú y |
4 |
Thủ tục Cấp chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh vật hóa chất dung trong thú y |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở hành nghề thú y |
IV. Lĩnh vực Thuỷ lợi |
|
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
2 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thuỷ lợi |
3 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
4 |
Thủ tục Gia hạn giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi |
5 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho việc khai thác các hoạt động du lịch, thể thao có mục đích kinh doanh; hoạt động nghiên cứu khoa học làm ảnh hưởng đến vận hành, an toàn công trình và các hoạt động kinh doanh dịch vụ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
6 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
7 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động nổ mìn và các hoạt động gây nổ không gây tác hại khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh. |
8 |
Thủ tục Cấp giấy phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 1m trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi |
V. Lĩnh vực Trồng trọt |
|
1 |
|
2 |
Thủ tục Cấp/cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất/sơ chế rau, quả an toàn |
3 |
|
4 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt. |
5 |
Thủ tục Đăng ký và Chỉ định Tổ chức chứng nhận Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) cho sản phẩm trồng trọt. |
VI. Lĩnh vực Chăn nuôi |
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi |
|
Thủ tục Tiếp nhận công bố hợp quy chất lượng thức ăn chăn nuôi |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.