ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1669/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 28 tháng 9 năm 2021 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 21 tháng 9 năm 2021 của Thường trực Hội đồng nhân dân huyện Nhà Bè về phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2020;
Theo đề nghị của Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Nhà Bè tại Tờ trình số 117/TTr-TCKH ngày 23 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Công bố công khai số liệu Quyết toán ngân sách năm 2020 (theo các biểu mẫu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện, Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch Huyện, Chi cục Trưởng Chi cục Thuế Khu vực Quận 7 - huyện Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH
STT |
Tên biểu |
Nội dung |
1 |
Biểu số 96/CK-NSNN |
Cân đối ngân sách Huyện năm 2020 |
2 |
Biểu số 97/CK-NSNN |
Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2020 |
3 |
Biểu số 98/CK-NSNN |
Quyết toán chi ngân sách Huyện, chi ngân sách cấp huyện và chi ngân sách xã theo cơ cấu chi năm 2020 |
4 |
Biểu số 99/CK-NSNN |
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện theo từng lĩnh vực năm 2020 |
5 |
Biểu số 100/CK-NSNN |
Quyết toán chi ngân sách cấp huyện cho từng cơ quan, tổ chức năm 2020 |
6 |
Biểu số 101/CK-NSNN |
Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp huyện cho ngân sách từng xã năm 2020 |
7 |
Biểu số 102/CK-NSNN |
Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách cấp huyện và ngân sách xã năm 2020 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NGÂN SÁCH HUYỆN |
942.493 |
1.378.619 |
146% |
1 |
Thu ngân sách huyện được hương theo phân cấp |
97.799 |
105.483 |
108% |
- |
Thu ngân sách huyện hưởng 100% |
20.174 |
28.239 |
140% |
- |
Thu ngân sách huyện hường từ các khoản thu phân chia |
77.625 |
77.243 |
100% |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh |
819.110 |
762.422 |
93% |
- |
Thu bổ sung cân đối |
589.520 |
520.215 |
88% |
- |
Thu bổ sung có mục tiêu |
229.590 |
242.207 |
105% |
3 |
Thu kết dư |
0 |
361.049 |
0% |
4 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
25.584 |
149.665 |
585% |
B |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
943.522 |
1.020.898 |
108% |
I |
Chi cân đối ngân sách huyện |
943.522 |
852.080 |
90% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
229.590 |
299.613 |
130% |
2 |
Chi thường xuyên |
701.017 |
552.467 |
79% |
3 |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
0 |
0% |
4 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
0% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.898 |
1.777 |
94% |
1 |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
1.898 |
1.777 |
94% |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
|
|
0% |
III |
Chi nộp ngân sách cấp trên |
|
90.340 |
0% |
IV |
Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
78.478 |
0% |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG NGUỒN THU NSNN (A+B+C+D) |
1.154.000 |
145.387 |
864.511 |
625.197 |
74,91% |
430,02% |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN |
1.154.000 |
97.799 |
864.511 |
114.483 |
74,91% |
117,06% |
I |
Thu nội địa |
1.154.000 |
97.799 |
855.511 |
105.483 |
74,13% |
107,86% |
1 |
Thu từ khu vực kinh tế nhà nước |
33.000 |
- |
13.867 |
- |
42,02% |
0,00% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
10.000 |
- |
8.203 |
- |
82,03% |
0,00% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
23.000 |
- |
5.664 |
- |
24,63% |
0,00% |
2 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.000 |
- |
2.428 |
- |
60,70% |
0,00% |
|
- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
4.000 |
- |
1.182 |
- |
29,55% |
0,00% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
- |
- |
1.246 |
- |
0,00% |
0,00% |
3 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
223.000 |
39.420 |
200.331 |
36.136 |
89,83% |
91,67% |
|
Thuế giá trị gia tăng |
153.000 |
27.540 |
156.804 |
28.225 |
102,49% |
102,49% |
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
66.000 |
11.880 |
43.237 |
7.783 |
65,51% |
65,51% |
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt |
4.000 |
- |
162 |
- |
4,05% |
0,00% |
|
Thuế tài nguyên |
- |
- |
128 |
128 |
0,00% |
0,00% |
4 |
Lệ phí trước bạ |
135.000 |
38.205 |
103.165 |
41.236 |
76,42% |
107,93% |
|
Trong đó trước bạ nhà, đất |
38.205 |
38.205 |
41.236 |
41.236 |
107,93% |
107,93% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
230.000 |
- |
195.534 |
- |
85,01% |
0,00% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
- |
- |
34.730 |
- |
0,00% |
0,00% |
7 |
Thu phí, lệ phí |
25.900 |
2.668 |
16.570 |
1.887 |
63,98% |
70,73% |
8 |
Lệ phí môn bài |
6.100 |
6.100 |
7.698 |
7.698 |
126,20% |
126,20% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
- |
- |
- |
- |
0,00% |
0,00% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
5.000 |
5.000 |
5.978 |
5.978 |
119,56% |
119,56% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
60.000 |
- |
6.185 |
- |
10,31% |
0,00% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
400.000 |
- |
227.798 |
- |
56,95% |
0,00% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
16 |
Thu khác ngân sách |
32.000 |
6.406 |
41.227 |
12.548 |
128,83% |
195,88% |
17 |
Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
18 |
Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
19 |
Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
20 |
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
II |
Thu từ dầu thô |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
III |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
1 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
2 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
4 |
Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
5 |
Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
6 |
Thu khác |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
IV |
Thu viện trợ |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
V |
Các khoản huy động đóng góp |
- |
- |
9.000 |
9.000 |
0,00% |
0,00% |
B |
THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH |
|
|
|
|
0,00% |
0,00% |
C |
THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC |
- |
22.004 |
- |
361.049 |
0,00% |
1640,83% |
D |
THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG |
- |
25.584 |
- |
149.665 |
0,00% |
584,99% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ CHI NGÂN SÁCH XÃ THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Bao gồm |
Quyết toán |
Bao gồm |
So sánh (%) |
||||
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
Ngân sách huyện |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách xã |
||||
A |
B |
1=2+3 |
2 |
3 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7=4/1 |
8=5/2 |
9=6/3 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
964.497 |
916.600 |
93.124 |
1.020.898 |
962.039 |
103.907 |
106% |
105% |
112% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH HUYỆN |
964.497 |
871.373 |
93.124 |
852.080 |
775.471 |
76.609 |
88% |
89% |
82% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
250.565 |
250.565 |
- |
299.613 |
299.613 |
- |
120% |
120% |
0% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
247.285 |
247.285 |
- |
296.333 |
296.333 |
- |
120% |
120% |
0% |
|
Trong đó chia theo lĩnh vực: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
58.992 |
58.992 |
- |
66.263 |
66.263 |
- |
112% |
112% |
0% |
- |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
|
Trong đó chia theo nguồn vốn: |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
- |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ |
3.280 |
3.280 |
- |
3.280 |
3.280 |
- |
100% |
100% |
0% |
II |
Chi thường xuyên |
701.017 |
607.893 |
93.124 |
552.467 |
475.858 |
76.609 |
79% |
78% |
82% |
|
Trong đó: |
- |
|
|
- |
|
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
340.848 |
340.848 |
- |
266.193 |
266.120 |
73 |
78% |
78% |
0% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
III |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
12.915 |
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
- |
|
|
- |
|
|
0% |
0% |
0% |
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
3.122 |
3.122 |
- |
1.467 |
1.467 |
- |
47% |
47% |
0% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
3.122 |
3.122 |
- |
1.467 |
1.467 |
|
47% |
47% |
0% |
1 |
CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình |
1.081 |
1.081 |
|
1.056 |
1.056 |
|
98% |
98% |
0% |
2 |
CTMT Đào tạo nghề lao động nông thôn |
2.041 |
2.041 |
|
412 |
412 |
|
20% |
20% |
0% |
C |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
|
- |
- |
90.340 |
90.340 |
494 |
0% |
0% |
0% |
D |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
- |
- |
78.478 |
51.674 |
26.804 |
0% |
0% |
0% |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
A |
B |
1 |
2 |
3=2/1 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH HUYỆN |
916.600 |
962.039 |
105% |
A |
CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH XÃ |
44.029 |
38.604 |
88% |
B |
CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN THEO LĨNH VỰC |
964.496 |
852.080 |
88% |
|
Trong đó: |
|
|
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
250.565 |
299.613 |
120% |
1 |
Chi đầu tư cho các dự án |
247.285 |
296.333 |
120% |
|
Trong đó: |
|
|
0% |
1.1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
58.992 |
66.263 |
112% |
1.2 |
Chi khoa học và công nghệ |
- |
- |
0% |
1.3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
1.342 |
942 |
70% |
1.4 |
Chi văn hóa thông tin |
15.171 |
13.428 |
89% |
1.5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
- |
- |
0% |
1.6 |
Chi thể dục thể thao |
450 |
436 |
97% |
1.7 |
Chi bảo vệ môi trường |
- |
- |
0% |
1.8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
157.331 |
205.983 |
131% |
1.9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
13.079 |
8.373 |
64% |
1.10 |
Chi bảo đảm xã hội |
- |
- |
0% |
2 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp hoạt động công ích và các quỹ |
3.280 |
3.280 |
100% |
II |
Chi thường xuyên |
701.016 |
552.467 |
79% |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
340.848 |
266.192 |
78% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
|
|
0% |
3 |
Chi y tế, dân số và gia đình |
62.104 |
30.260 |
49% |
4 |
Chi văn hóa thông tin |
5.613 |
5.635 |
100% |
5 |
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn |
2.736 |
2.329 |
85% |
6 |
Chi thể dục thể thao |
3.250 |
3.078 |
95% |
7 |
Chi bảo vệ môi trường |
45.256 |
31.762 |
70% |
8 |
Chi các hoạt động kinh tế |
50.877 |
41.825 |
82% |
9 |
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể |
138.744 |
115.081 |
83% |
10 |
Chi bảo đảm xã hội |
25.063 |
33.537 |
134% |
III |
Dự phòng ngân sách |
12.915 |
- |
0% |
IV |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
C |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
- |
78.478 |
- |
D |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
- |
90.340 |
0 |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị |
Dự toán (kể cả bổ sung, chuyển nguồn) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
||||||||||||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (2) |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2) |
Chi chương trình MTQG |
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) |
Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) |
Chi chương trình MTQG |
||||
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
||||||||||||||||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
TỔNG SỐ |
832.608 |
250.564 |
561.282 |
1.898 |
962.038 |
299.613 |
474.080 |
0 |
0 |
1.777 |
0 |
1.777 |
51.673 |
116% |
120% |
84% |
94% |
I |
CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
813.744 |
250.564 |
561.282 |
1.898 |
775.471 |
299.613 |
474.080 |
0 |
0 |
1.777 |
0 |
1.777 |
0 |
95% |
120% |
84% |
94% |
1 |
Các Phòng ban, Đoàn thể |
200.785 |
2.924 |
196.294 |
1.567 |
159.269 |
1.141 |
156.682 |
0 |
0 |
1.446 |
0 |
1.446 |
0 |
79% |
39% |
80% |
92% |
1.1 |
Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Huyện |
12.303 |
1.204 |
11.099 |
|
10.897 |
1.132 |
9.765 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89% |
94% |
88% |
0% |
1.2 |
Phòng Tư pháp |
1.820 |
0 |
1.820 |
|
1.657 |
0 |
1.657 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91% |
0% |
91% |
0% |
1.3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
3.838 |
0 |
3.838 |
|
3.129 |
0 |
3.129 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
82% |
0% |
82% |
0% |
1.4 |
Phòng Quản lý Đô thị |
49.312 |
1.560 |
47.752 |
|
42.759 |
0 |
42.759 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87% |
0% |
90% |
0% |
1.5 |
Đội trật tự đô thị (Phòng QLĐT) |
4.269 |
0 |
4.269 |
|
3.765 |
0 |
3.765 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88% |
0% |
88% |
0% |
1.6 |
Phòng Kinh tế |
5.196 |
0 |
4.958 |
238 |
4.029 |
0 |
3.846 |
0 |
0 |
183 |
0 |
183 |
0 |
78% |
0% |
78% |
77% |
1.7 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
27.410 |
50 |
27.360 |
|
4.870 |
0 |
4.870 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
18% |
0% |
18% |
0% |
1.8 |
Phòng Y tế |
2.694 |
0 |
1.600 |
1.094 |
2.379 |
0 |
1.317 |
0 |
0 |
1.062 |
0 |
1.062 |
0 |
88% |
0% |
82% |
97% |
1.9 |
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
56.556 |
0 |
56.321 |
235 |
55.037 |
0 |
54.837 |
0 |
0 |
201 |
0 |
201 |
0 |
97% |
0% |
97% |
86% |
1.10 |
Phòng Văn hoá - Thông tin |
2.143 |
0 |
2.143 |
|
1.938 |
0 |
1.938 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
1.11 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện |
9.578 |
100 |
9.478 |
|
5.209 |
0 |
5.209 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
54% |
0% |
55% |
0% |
1.12 |
Phòng Nội vụ |
5.112 |
0 |
5.112 |
|
4.728 |
0 |
4.728 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92% |
0% |
92% |
0% |
1.13 |
Thanh tra huyện |
1.744 |
0 |
1.744 |
|
1.636 |
0 |
1.636 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94% |
0% |
94% |
0% |
1.14 |
Ủy ban MTTQ VN huyện |
3.267 |
0 |
3.267 |
|
2.872 |
0 |
2.872 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88% |
0% |
88% |
0% |
1.15 |
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh huyện Nhà Bè |
3.966 |
10 |
3.956 |
|
3.505 |
9 |
3.496 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88% |
90% |
88% |
0% |
1.16 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
1.688 |
0 |
1.688 |
|
1.460 |
0 |
1.460 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86% |
0% |
86% |
0% |
1.17 |
Hội Nông dân |
1.383 |
0 |
1.383 |
|
1.185 |
0 |
1.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86% |
0% |
86% |
0% |
1.18 |
Hội Cựu chiến binh |
1.016 |
0 |
1.016 |
|
862 |
0 |
862 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
35% |
0% |
85% |
0% |
1.19 |
Hội Chữ thập đỏ huyện |
1.122 |
0 |
1.122 |
|
981 |
0 |
981 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87% |
0% |
87% |
0% |
1.20 |
BCH Quân sự Huyện |
3.760 |
0 |
3.760 |
|
3.760 |
0 |
3.760 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
1.21 |
Công an Huyện |
2.610 |
0 |
2.610 |
|
2.610 |
0 |
2.610 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
2 |
Đơn vị sự nghiệp |
570.140 |
207.796 |
352.012 |
331 |
573.315 |
257.714 |
315.269 |
0 |
0 |
331 |
0 |
331 |
0 |
101% |
124% |
87% |
100% |
2.1 |
Trường MN Đồng Xanh |
7.154 |
0 |
7.154 |
|
6.518 |
0 |
6.513 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91% |
0% |
91% |
0% |
2.2 |
Trường MN Mạ Non |
5.629 |
0 |
5,629 |
|
5.050 |
0 |
5.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
2.3 |
Trường MN Vàng Anh |
5.791 |
0 |
5.791 |
|
5.069 |
0 |
5.069 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88% |
0% |
88% |
0% |
2.4 |
Trường MN Sao Mai |
5.640 |
0 |
5.640 |
|
4.465 |
0 |
4.465 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
79% |
0% |
79% |
0% |
2.5 |
Trường MN Họa Mi |
5.386 |
0 |
5.336 |
|
4.819 |
0 |
4.319 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89% |
0% |
89% |
0% |
2.6 |
Trường MN Hướng Dương |
9.266 |
0 |
9.266 |
|
7.892 |
0 |
7.892 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85% |
0% |
85% |
0% |
2.7 |
Trường MN Vành Khuyên |
5.991 |
0 |
5.991 |
|
4.718 |
0 |
4.718 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
79% |
0% |
79% |
0% |
2.8 |
Trường Mầm non Thị trấn Nhà Bè |
3.527 |
33 |
3.494 |
|
3.206 |
22 |
3.134 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91% |
67% |
91% |
0% |
2.9 |
Trường MN Sơn Ca |
4.652 |
0 |
4.652 |
|
4.209 |
0 |
4.209 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
2.10 |
Trường MN Tuổi Ngọc |
5.065 |
0 |
5.065 |
|
4.464 |
0 |
4.464 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88% |
0% |
88% |
0% |
2.11 |
Trường MN Tuổi Hoa |
7.553 |
0 |
7.553 |
|
6.415 |
0 |
6.415 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85% |
0% |
85% |
0% |
2.12 |
Trương MN Hoa Sen |
3.467 |
0 |
3.467 |
|
3.274 |
0 |
3.274 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94% |
0% |
94% |
0% |
2.13 |
Trường MN Hoa Lan |
4.248 |
0 |
4.248 |
|
4.014 |
0 |
4.014 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94% |
0% |
94% |
0% |
2.14 |
Trường TH Lê Văn Lương |
9.407 |
0 |
9.407 |
|
8.613 |
0 |
3.613 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92% |
0% |
92% |
0% |
2.15 |
Trường TH Nguyễn Bình |
7.717 |
0 |
7.717 |
|
7.187 |
0 |
7.187 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93% |
0% |
93% |
0% |
2.16 |
Trường TH Nguyễn Văn Tạo |
9.626 |
0 |
9.626 |
|
8.802 |
0 |
8.802 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91% |
0% |
91% |
0% |
2.17 |
Trường TH Lê Quang Định |
8.909 |
0 |
3.909 |
|
7.943 |
0 |
7.943 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89% |
0% |
89% |
0% |
2.18 |
Trường TH Trần Thị Ngọc Hân |
11.071 |
0 |
11.071 |
|
10.445 |
0 |
10.445 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94% |
0% |
94% |
0% |
2.19 |
Trường TH Trang Tấn Khương |
12.453 |
0 |
12.453 |
|
11.267 |
0 |
11.267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
2.20 |
Trường TH Nguyễn Trực |
11.500 |
0 |
11.500 |
|
10.362 |
0 |
10.362 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
2.21 |
Trường TH Dương Văn Lịch |
10.772 |
0 |
10.772 |
|
9.677 |
0 |
9.677 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
2.22 |
Trường TH Bùi Thanh Khiết |
6.532 |
0 |
6.532 |
|
6.034 |
0 |
6.034 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92% |
0% |
92% |
0% |
2.23 |
Trường TH Tạ Uyên |
11.014 |
0 |
11.014 |
|
9.963 |
0 |
9.963 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
2.24 |
Trương TH Lâm Văn Bền |
11.773 |
0 |
11.773 |
|
10.969 |
0 |
10.969 |
0 |
0 |
0 |
0 |
c |
0 |
93% |
0% |
93% |
0% |
2.25 |
Trường TH Lê Lợi |
7.704 |
0 |
7.704 |
|
7.032 |
0 |
7.032 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
91% |
0% |
91% |
0% |
2.26 |
Trường TH Bùi Văn Ba |
6.325 |
0 |
6.325 |
|
5.790 |
0 |
5.790 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92% |
0% |
92% |
0% |
2.27 |
Trường TH Nguyễn Việt Hồng |
6.567 |
0 |
6.567 |
|
6.056 |
0 |
6.056 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92% |
0% |
92% |
0% |
2.28 |
Trường THCS Lê Văn Hưu |
14.219 |
0 |
14.219 |
|
12.007 |
0 |
12.007 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
84% |
0% |
84% |
0% |
2.29 |
Trường THCS Lê Thành Công |
6.783 |
0 |
6.783 |
|
6.050 |
0 |
6.050 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
89% |
0% |
89% |
0% |
2.30 |
Trường THCS Nguyễn Văn Quỳ |
7.825 |
0 |
7.825 |
|
6.426 |
0 |
6.426 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
82% |
0% |
82% |
0% |
2.31 |
Trường THCS Hai Bà Trưng |
11.637 |
0 |
11.637 |
|
9.975 |
0 |
9.975 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86% |
0% |
86% |
0% |
2.32 |
Trường THCS Phước Lộc |
5.481 |
0 |
5.481 |
|
4.850 |
0 |
4.850 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
88% |
0% |
88% |
0% |
2.33 |
Trường THCS Hiệp Phước |
11.494 |
0 |
11.494 |
|
9.185 |
0 |
9.185 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
80% |
0% |
80% |
0% |
2.34 |
Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm |
16.511 |
0 |
16.511 |
|
14.198 |
0 |
14.198 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86% |
0% |
86% |
0% |
2.35 |
Trường THCS Nguyễn Thị Hương |
6.952 |
0 |
6.952 |
|
6.243 |
0 |
6.243 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
90% |
0% |
90% |
0% |
2.36 |
Trường Bồi dưỡng giáo dục |
1.799 |
0 |
1.799 |
|
1.458 |
0 |
1.458 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81% |
0% |
81% |
0% |
2.37 |
Trung tâm GD nghề nghiệp - GDTX |
9.199 |
103 |
8.765 |
331 |
8.367 |
90 |
7.946 |
0 |
0 |
331 |
0 |
331 |
0 |
91% |
87% |
91% |
100% |
2.38 |
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị |
3.313 |
0 |
3.313 |
|
2.070 |
0 |
2.070 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
62% |
0% |
62% |
0% |
2.39 |
Bệnh viện |
1.183 |
0 |
1.183 |
|
1.183 |
0 |
1.183 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
2.40 |
Trung tâm Y tế Huyện |
8.298 |
0 |
8.298 |
|
8.298 |
0 |
8.298 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
2.41 |
Trung tâm văn hoá |
4.362 |
0 |
4.362 |
|
4.111 |
0 |
4.111 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
94% |
0% |
94% |
0% |
2.42 |
Nhà Thiếu nhi |
1.358 |
0 |
1.358 |
|
1.166 |
0 |
1.166 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
86% |
0% |
86% |
0% |
2.43 |
Đài truyền thanh |
2.528 |
0 |
2.528 |
|
2.329 |
0 |
2.329 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
92% |
0% |
92% |
0% |
2.44 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu vực Huyện |
248.866 |
207.210 |
41.656 |
|
287.722 |
257.166 |
30.556 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
116% |
124% |
73% |
0% |
2.45 |
Trung tâm TDTT huyện Nhà Bè |
3.591 |
450 |
3.141 |
|
3.422 |
436 |
2.986 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
95% |
97% |
95% |
0% |
3 |
Các đơn vị khác |
42.819 |
39.844 |
2.975 |
0 |
42.887 |
40.758 |
2.129 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
102% |
72% |
0% |
3.1 |
Chi cục Thống kê |
93 |
0 |
93 |
|
93 |
0 |
93 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
3.2 |
Viện kiểm sát nhân dân |
330 |
0 |
330 |
|
267 |
0 |
267 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
81% |
0% |
81% |
0% |
3.3 |
Tòa án nhân dân huyện Nhà Bè |
455 |
0 |
455 |
|
437 |
0 |
437 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
96% |
0% |
96% |
0% |
3.4 |
Chi cục Thi hành án dân sự |
258 |
0 |
258 |
|
258 |
0 |
258 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
3.5 |
Chi cục thuế Nhà Bè |
358 |
0 |
358 |
|
358 |
0 |
358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
3.6 |
KBNN Nhà Bè |
99 |
0 |
99 |
|
99 |
0 |
99 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
3.7 |
Ban giảm nghèo bền vững huyện Nhà Bè |
242 |
0 |
242 |
|
242 |
0 |
242 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
100% |
0% |
3.8 |
UBND xã Phước Lộc |
100 |
100 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0% |
0% |
0% |
3.9 |
UBND xã Phú Xuân |
500 |
500 |
0 |
|
209 |
209 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
42% |
42% |
0% |
0% |
3.10 |
UBND xã Nhơn Đức |
600 |
600 |
0 |
|
495 |
495 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
83% |
83% |
0% |
0% |
3.11 |
UBND xã Long Thới |
400 |
400 |
0 |
|
346 |
346 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
87% |
87% |
0% |
0% |
3.12 |
UBND xã Hiệp Phước |
624 |
624 |
0 |
|
533 |
533 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85% |
85% |
0% |
0% |
3.13 |
UBND Thị trấn Nhà Bè |
1.850 |
1.850 |
0 |
|
1.578 |
1.578 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
85% |
85% |
0% |
0% |
3.14 |
BQL NTM xã Phước Lộc |
3.115 |
3.115 |
0 |
|
3.S86 |
3.886 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
125% |
125% |
0% |
0% |
3.15 |
BQL NTM xã Phước Kiển |
8.944 |
8.944 |
0 |
|
11.469 |
11.469 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
128% |
128% |
0% |
0% |
3.16 |
BQLNTM xã Phú Xuân |
2.659 |
2.659 |
0 |
|
3.504 |
3.504 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
132% |
132% |
0% |
0% |
3.17 |
BQL NTM xã Nhơn Đức |
13.446 |
13.446 |
0 |
|
10.429 |
10.429 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
78% |
78% |
0% |
0% |
3.18 |
BQLNTM xã LongThới |
2.374 |
2.374 |
0 |
|
3.213 |
3.213 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
135% |
135% |
0% |
0% |
3.19 |
BQL NTM xã Hiệp Phước |
1.953 |
1.953 |
0 |
|
1.817 |
1.817 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
93% |
93% |
0% |
0% |
3.20 |
Khác (BHXH,.) |
4.420 |
3.279 |
1.141 |
|
3.655 |
3.279 |
376 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
83% |
100% |
33% |
0% |
II |
CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH |
12.915 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0% |
0% |
0% |
III |
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG |
0 |
0 |
0 |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0% |
0% |
0% |
IV |
CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI |
5.949 |
0 |
0 |
|
5.949 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
100% |
0% |
0% |
0% |
V |
CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
0 |
0 |
0 |
|
90.340 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0% |
0% |
0% |
0% |
VI |
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU |
0 |
0 |
0 |
|
51.673 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
51.673 |
0% |
0% |
0% |
0% |
QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN CHO NGÂN SÁCH TỪNG XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên đơn vị (1) |
Dự toán (HĐND quyết định đầu năm) |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||||
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
Tổng số |
Bổ sung cân đối ngân sách |
Bổ sung có mục tiêu |
|||||||||||
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
Tổng số |
Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ |
Bổ sung vốn sự nghiệp để thực hiện các chế độ, chính sách và nhiệm vụ theo quy định |
Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13=7/1 |
14=8/2 |
15=9/3 |
16=10/4 |
17=11/5 |
18=12/6 |
|
TỔNG SỐ |
45.227 |
44.029 |
1.198 |
0 |
1.198 |
0 |
44.554 |
38.604 |
5.949 |
0 |
5.949 |
0 |
99 |
88 |
497 |
|
497 |
|
1 |
Thị trấn Nhà Bè |
8.274 |
7.728 |
546 |
|
546 |
|
8.003 |
6.177 |
1.826 |
|
1.826 |
|
97 |
80 |
334 |
|
334 |
|
2 |
Xã Phước Kiển |
154 |
0 |
154 |
|
154 |
|
553 |
0 |
553 |
|
553 |
|
359 |
|
359 |
|
359 |
|
3 |
Xã Phước Lộc |
9.492 |
9.443 |
49 |
|
49 |
|
8.690 |
7.988 |
703 |
|
703 |
|
92 |
85 |
1434 |
|
1434 |
|
4 |
Xã Nhơn Đức |
5.344 |
5.289 |
55 |
|
55 |
|
5.723 |
4.869 |
854 |
|
854 |
|
107 |
92 |
1553 |
|
1553 |
|
5 |
Xã Phú Xuân |
7.613 |
7.398 |
215 |
|
215 |
|
7.553 |
6.799 |
753 |
|
753 |
|
99 |
92 |
350 |
|
350 |
|
6 |
Xã Long Thới |
5.757 |
5.636 |
121 |
|
121 |
|
5.942 |
5.384 |
558 |
|
558 |
|
103 |
96 |
461 |
|
461 |
|
7 |
Xã Hiệp Phước |
8.594 |
8.536 |
58 |
|
58 |
|
8.090 |
7.388 |
702 |
|
702 |
|
94 |
87 |
1211 |
|
1211 |
|
QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2020
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1669/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân huyện Nhà Bè)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Nội dung (1) |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh (%) |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiện |
Đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Tổng số |
Chi đầu tư phát triển |
Kinh phí sự nghiệp |
Chi đầu tư phát triển |
Chi thường xuyên |
|||||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
||||||||||||||
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
Vốn trong nước |
Vốn ngoài nước |
||||||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14=4/1 |
15=5/2 |
16=6/3 |
|
TỔNG SỐ |
1.898 |
- |
1.898 |
1.777 |
- |
1.777 |
1.777 |
- |
- |
- |
1.777 |
1.777 |
- |
93,63% |
0,00% |
93,63% |
|
Ngân sách huyện |
1.898 |
- |
1.898 |
1.777 |
|
1.777 |
1.777 |
|
|
|
1.777 |
1.777 |
|
93,63% |
0,00% |
93,63% |
1 |
CTMT Dân số kế hoạch hóa gia đình |
1.094 |
|
1.094 |
1.062 |
0 |
1.062 |
1.062 |
|
|
|
1.062 |
1.062 |
|
97,06% |
0,00% |
97,06% |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.