ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1665/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 09 tháng 09 năm 2015 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 314/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND và bãi bỏ một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc tỉnh tại Tờ trình số 17/TTr-BDT ngày 24/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 02 (hai) thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Thủ trưởng cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tư pháp, Ban Dân tộc tỉnh, Sở Nội vụ và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1665/QĐ-UBND ngày 09/9/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Văn bản QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung thay thế |
Công bố tại quyết định |
1 |
Giải quyết khiếu nại |
- Luật Khiếu nại 2011 số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011 - Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại |
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 |
2 |
Giải quyết tố cáo |
- Luật tố cáo 2011 số 03/2011/QH13 ngày 11/11/2011 - Nghị định số 76/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tố cáo |
Quyết định số 63/QĐ-UBND ngày 10/8/2009 |
B. NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI
I. Giải quyết khiếu nại
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Công dân nộp hồ sơ tại Ban Dân tộc tỉnh; bộ phận chuyên môn phân loại và lập hồ sơ giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền, không thuộc thẩm quyền;
- Địa chỉ : Tầng 5 tòa B nhà Liên cơ quan, Quảng trường 3/2
Điện thoại: 0240.3857329- 0240.554078
- Thời gian tiếp nhận: Trong giờ hành chính, từ thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần.
Bước 2: Ra quyết định thụ lý giải quyết khiếu nại thuộc thẩm quyền hoặc chuyển đến cơ quan có chức năng thuộc thẩm quyền giải quyết;
Bước 3: Thông báo cho công dân kết quả giải quyết.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Ban Dân tộc tỉnh
3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Hồ sơ bao gồm:
- Đơn xin khiếu nại hoặc bản ghi lời khiếu nại
- Tài liệu chứng cứ có liên quan
b) Số bộ hồ sơ: 01 bộ
4. Thời hạn giải quyết:
- 30 ngày, đối với vụ việc thông thường
- 45 ngày, đối với vụ việc phức tạp
(Thời gian giải quyết trên không kể 10 ngày thụ lý theo Luật định)
5. Đối tượng thực hiện: Tổ chức cá nhân
6. Cơ quan thực hiện:
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Ban Dân tộc tỉnh
- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ban Dân tộc tỉnh
7. Kết quả: Quyết định hoặc văn bản trả lời
8. Phí, lệ phí: Không
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
10. Yêu cầu điều kiện: Không
11. Căn cứ pháp lý:
- Luật Khiếu nại 2011 số 02/2011/QH13 ngày 11/11/2011
- Nghị định số 75/2012/NĐ-CP ngày 03/10/2012 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Khiếu nại
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.