ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 166/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khoá XII, kỳ họp thứ 4 về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 686a/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách của tỉnh năm 2017 (chi tiết theo các biểu đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; thủ trưởng các sở, ngành và đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
I |
Tổng số thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
12.095.000 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
11.475.000 |
2 |
Thu từ dầu thô |
|
3 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
620.000 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
II |
Thu ngân sách địa phương |
10.868.102 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
9.836.823 |
|
- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100% |
1.110.320 |
|
- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ 88% |
8.726.503 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2015 |
83.000 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
11.239.402 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
3.561.375 |
2 |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.140 |
4 |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
5 |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
9.273.397 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
8.242.118 |
|
- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
458.152 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ % |
7.783.966 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
|
- Bổ sung cân đối |
0 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
948.279 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm 2016 |
83.000 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
8.715.417 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
4.977.585 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NS XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
1.594.705 |
|
- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
652.168 |
|
- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ % |
942.537 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh: |
3.737.832 |
|
- Bổ sung cân đối |
3.471.338 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
266.494 |
3 |
Thu chuyển nguồn tăng thu ngân sách năm 2016 |
|
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
5.332.537 |
|
|
|
DỰ
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
(1) |
(2) |
(3) |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C) |
12.796.300 |
A |
Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) |
12.095.000 |
I |
Thu nội địa |
11.475.000 |
1 |
Thu từ DNNN do Trung ương quản lý |
7.695.700 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
6.595.700 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
3.738.700 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
3.459.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
230.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
200.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
3.613.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
2.833.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
5.000 |
|
- Thu khác |
109.000 |
|
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất |
103.000 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý |
112.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
77.400 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
32.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
3.500 |
|
- Thu khác |
|
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
250.900 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
173.580 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
75.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
2.200 |
|
- Thu khác |
120 |
4 |
Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.548.800 |
|
- Thuế giá trị gia tăng |
859.700 |
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
197.000 |
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
400.000 |
|
- Thuế tài nguyên |
63.100 |
|
- Thu khác |
29.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
145.500 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.500 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
295.000 |
8 |
Thuế bảo vệ môi trường |
463.000 |
|
Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu |
258.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
75.000 |
|
- Phí và lệ phí trung ương |
23.500 |
|
- Phí và lệ phí tỉnh |
13.700 |
|
- Phí và lệ phí huyện |
21.000 |
|
- Phí và lệ phí xã |
16.800 |
10 |
Tiền sử dụng đất |
550.000 |
11 |
Thu cho thuê mặt đất, mặt nước |
42.000 |
12 |
Thu tiền bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước |
50.000 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
38.000 |
14 |
Thu từ quĩ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã |
20.000 |
15 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
80.000 |
16 |
Thu khác |
103.700 |
|
Trong đó: thu xử phạt trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
45.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu |
620.000 |
1 |
Thuế xuất khẩu |
70.000 |
2 |
Thuế nhập khẩu |
40.000 |
3 |
Thuế giá trị gia tăng |
510.000 |
B |
Thu vay vốn |
651.300 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
371.300 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
280.000 |
C |
Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
50.000 |
1 |
Thu học phí |
32.500 |
2 |
Thu phí, lệ phí, sự nghiệp và thu khác |
17.500 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C) |
11.569.402 |
A |
Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III) |
10.868.102 |
I |
Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp |
9.836.823 |
1 |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.110.320 |
2 |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 88% |
8.726.503 |
II |
Bổ sung từ ngân sách trung ương |
948.279 |
1 |
Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
505.443 |
2 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn trong nước |
334.540 |
3 |
Chi đầu tư các CTMT từ nguồn vốn ngoài nước |
88.593 |
4 |
Chi từ nguồn hỗ trợ các chế độ chính sách theo quy định |
19.703 |
III |
Thu từ chuyển nguồn |
83.000 |
B |
Thu vay vốn |
651.300 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi |
371.300 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
280.000 |
C |
Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
50.000 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 166/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B)+(C) |
11.569.402 |
A |
CHI CÂN ĐỐI |
11.239.402 |
I |
Chi đầu tư phát triển (*) |
3.561.375 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.551.375 |
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.765.330 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT |
80.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
782.745 |
|
Trong đó: vốn nước ngoài |
88.593 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
371.300 |
2 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
13.800 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.383.021 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
120.341 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2.752.270 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2.614.351 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
137.920 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
904.515 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
34.059 |
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
118.354 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
40.759 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
428.201 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.433.839 |
11 |
Chi quốc phòng |
139.908 |
12 |
Chi an ninh |
61.687 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
42.133 |
III |
Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính |
1.140 |
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
B |
CHI TRẢ NỢ GỐC |
280.000 |
C |
CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NSNN |
50.000 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo |
32.500 |
2 |
Chi thường xuyên khác |
17.500 |
DỰ
TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm
theo Quyết định số
166/QĐ-UBND ngày
23/02/2017 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: triệu đồng
TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2017 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
11.239.402 |
I |
Chi đầu tư phát triển (*) |
3.561.375 |
1 |
Chi đầu tư XDCB |
3.551.375 |
|
- Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
1.765.330 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
550.000 |
|
- Chi đầu tư hạ tầng từ nguồn thu XSKT |
80.000 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn TW bổ sung có mục tiêu |
782.745 |
|
Trong đó: vốn nước ngoài |
88.593 |
|
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi |
371.300 |
2 |
Bổ sung các quỹ ngoài ngân sách |
10.000 |
II |
Chi thường xuyên |
7.472.887 |
1 |
Chi trợ giá, trợ cước |
13.800 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.383.021 |
3 |
Chi hoạt động sự nghiệp môi trường |
120.341 |
4 |
Chi sự nghiệp Giáo dục-đào tạo-dạy nghề |
2.752.270 |
|
- Sự nghiệp giáo dục |
2.614.351 |
|
- Sự nghiệp đào tạo và dạy nghề |
137.920 |
5 |
Chi sự nghiệp Y tế |
904.515 |
6 |
Chi sự nghiệp Khoa học và công nghệ |
34.059 |
7 |
Chi sự nghiệp Văn hóa-thể thao-du lịch |
118.354 |
8 |
Chi sự nghiệp Phát thanh-truyền hình |
40.759 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
428.201 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
1.433.839 |
11 |
Chi quốc phòng |
139.908 |
12 |
Chi an ninh |
61.687 |
13 |
Chi thường xuyên khác |
42.133 |
III |
Chi bổ sung Quĩ Dự trữ tài chính |
1.140 |
IV |
Chi dự phòng ngân sách |
195.000 |
V |
Chi tạo nguồn cải cách tiền lương |
9.000 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.