ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1656/QĐ-UBND |
Điện Biên, ngày 10 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN BIÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 ngày 6 tháng 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 ngày 8 tháng 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2319/QĐ-BGDĐT ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên (Có danh mục chi tiết kèm theo),
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ĐIỆN
BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Điện Biên)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Ghi chú |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||||
1 |
1.005065.000.00.00.H18 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ); Nghị định số 135/2018/NĐ-CP Ngày 04/10/2028 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP Ngày 04/10/2028) |
Giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
2 |
1.000744.000.00.00.H18 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP Ngày 04/10/2028 |
Giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
3 |
1.005057.000.00.00.H18 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP Ngày 04/10/2028 |
Giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
4 |
1.005062.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP Ngày 04/10/2028 |
Giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
5 |
2.000011.000.00.00.H18 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 23/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quyết định số 1172/QĐ-UBND, ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
6 |
2.002597.000.00.00.H18 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp huyện |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh |
Giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 129/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||||
1 |
1.005097.000.00.00.H18 |
Đề nghị đánh giá, công nhận “Cộng đồng học tập” cấp xã |
Thông tư số 25/2023/TT-BGDĐT ngày 27/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về đánh giá, công nhận "Cộng đồng học tập" cấp xã, huyện, tỉnh |
Giáo dục thường xuyên |
Quyết định số 129/QĐ-UBND, ngày 25/01/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
2 |
1.004439.000.00.00.H18 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP Ngày 04/10/2028 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
3 |
1.004440.000.00.00.H18 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP Ngày 04/10/2028 |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
Quyết định số 962/QĐ-UBND, ngày 08/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
4 |
1.005106.000.00.00.H18 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Thông tư số 07/2016/TT-BGDĐT ngày 23/3/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Quy định về điều kiện bảo đảm và nội dung, quy trình, thủ tục kiểm tra công nhận đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ; Nghị định số 20/2014/NĐ-CP ngày 24/3/2014 của Chính phủ về phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
Giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
Quyết định số 1172/QĐ-UBND, ngày 05/7/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.