ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1655/QĐ-UBND |
Lai Châu, ngày 15 tháng 12 năm 2022 |
ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN SÌN HỒ; ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 8 ĐIỀU 1 CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 895/QĐ-UBND NGÀY 22/7/2022 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh Lai Châu: Số 51/NQ-HĐND ngày 15/9/2021 chấp thuận danh mục các công trình, dự án thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2021 trên địa bàn tỉnh Lai Châu; số 09/NQ-HĐND ngày 29/3/2022, số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 và số 50/NQ- HĐND ngày 28/10/2022 về chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh Lai Châu;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ và số 1798/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sìn Hồ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3001/TTr-STNMT ngày 06/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Sìn Hồ, cụ thể như sau:
1. Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Căn Co với diện tích 1,4 ha (tăng 0,4 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
2. Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu với diện tích 15,3 ha (tăng 2,0 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
3. Nâng cấp đường tỉnh lộ 129, đoạn tuyến từ Km 52 đến Km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình với diện tích 0,6 ha.
4. Mỏ đá Suối Ngang với diện tích 17,92 ha (giảm 0,39 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
5. Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ với diện tích 0,6 ha (giảm 1,4 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
6. Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ với diện tích 1,5 ha.
7. Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ với diện tích 8,0 ha.
8. Đường đến bản Xà Chải 1, xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ với diện tích 1,7 ha.
9. Đường TT xã đến bản Hồng Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ với diện tích 0,5 ha.
10. Điện sinh hoạt bản Pa Phang 1, xã Phìn Hồ, huyện Sìn Hồ với diện tích 0,8 ha.
11. Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ với diện tích 6,5 ha (tăng 2,5 ha so với quy hoạch đã được phê duyệt).
12. Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ với diện tích 3,3 ha.
13. Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ với diện tích 5,4 ha.
14. Đường từ tỉnh lộ 129 - Căn Tỷ 2 - Căn Tỷ 1, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ với diện tích 9,0 ha.
15. Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ với diện tích 2,5 ha.
16. Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã Noong Hẻo, huyện Sìn với diện tích 1,0 ha.
17. Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ với diện tích 8,5 ha.
18. Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm Khăm, xã Tà Ngảo, huyện Sìn Hồ với diện tích 6,0 ha.
19. Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ với diện tích 3,6 ha.
20. Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ với diện tích 0,8 ha.
21. Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ với diện tích 20,0 ha.
22. Thủy lợi bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ với diện tích 1,2 ha.
23. Trạm y tế xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ với diện tích 0,12 ha.
24. Trạm y tế xã Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ với diện tích 0,16 ha.
25. Trạm y tế xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ với diện tích 0,16 ha.
26. Cửa hàng xăng dầu Phăng Sô Lin với diện tích 0,07 ha.
27. Trồng rừng "Trồng cây Hông" tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu với diện tích 1.276,6 ha.
Điều 2. Điều chỉnh khoản 8 Điều 1 của Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh như sau:
Nội dung đã được phê duyệt: “8. Dự án: Thủy điện Nậm Cầy với diện tích 12,54 ha (giảm 16,08 ha so với quy hoạch đã được duyệt).”
Nội dung sau điều chỉnh: “8. Dự án: Thủy điện Nậm Cầy với diện tích 10,87 ha (giảm 17,75 ha so với quy hoạch đã được duyệt)”.
Các nội dung khác không điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh.
(Vị trí, diện tích và chi tiết các loại đất khu đất được điều chỉnh, bổ sung có sơ đồ kèm theo)
Điều 3. Giao trách nhiệm cho các cơ quan, đơn vị:
1. Ủy ban nhân dân huyện Sìn Hồ:
- Tổ chức công bố, công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định hiện hành.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đúng thẩm quyền.
2. Sở Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn trình tự, thủ tục đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư.
3. Sở Công Thương có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư các dự án thủy điện thực hiện theo quy định về quản lý quy hoạch thủy điện.
4. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm hướng dẫn các Nhà đầu tư về trình tự thủ tục chuyển mục đích sử dụng rừng, trồng rừng thay thế (nếu có) và các nội dung khác theo chức năng, nhiệm vụ.
5. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện hồ sơ pháp lý về lĩnh vực tài nguyên và môi trường đảm bảo theo quy định.
- Tham mưu việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
6. Chủ đầu tư các dự án
Có trách nhiệm hoàn thiện các thủ tục pháp lý về đầu tư, đất đai, môi trường và các lĩnh vực khác có liên quan theo quy định trước khi thực hiện dự án; chỉ được phép thực hiện dự án sau khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là một phần của Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Sìn Hồ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH VỀ QUY MÔ ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 VÀ CẬP NHẬT VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA
HUYỆN SÌN HỒ, ĐIỀU CHỈNH KHOẢN 8 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 895/QĐ-UBND NGÀY
22/7/2022 CỦA UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1655/QĐ-UBND ngày 15/12/2022 của UBND tỉnh Lai Châu)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Loại đất theo hiện trạng đang quản lý sử dụng (ha) |
Quy hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt |
Diện tích sau điều chỉnh, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|||
Diện tích (ha) |
Loại đất (ha) |
Tổng cộng |
Loại đất |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
I. Danh mục công trình, dự án điều chỉnh về quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 -2030 và cập nhật vào kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Sìn Hồ |
||||||||||
1 |
Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Căn Co |
Xã Căn Co |
Đất chưa sử dụng (DCS) 1,40 |
1,00 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) |
1,40 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) |
Quyết định số 1128/QĐ-UBND ngày 24/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án Trường phổ thông dân tộc bán trú THCS xã Căn Co; Công văn số 1968/UBND-TN ngày 06/10/2016 của UBND tỉnh Lai Châu về việc chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng trường PTDTBT THCS Căn Co huyện Sìn Hồ |
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
|
2 |
Nâng cấp đường Lao Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
Xã Tả Ngảo |
Đất giao thông (DGT) 3,80 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất ở nông thôn (ONT) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 9,50 ha |
13,30 |
Đất giao thông (DGT) |
15,30 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
|
3 |
Nâng cấp đường tỉnh lộ 129, đoạn tuyến từ Km 52 đến Km 54 + 282 - Khách sạn Thanh Bình |
Xã Phăng Sô Lin; Thị trấn Sìn Hồ |
Đất trồng lúa (LUK) 0,2 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,13 ha; đất trồng cây lâu năm (CLN) 0,22 ha; đất ở đô thị (ODT) 0,02 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,008 ha; đất bằng trồng cây hành năm (BHK) 0,022 ha |
|
|
0,6 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
4 |
Mỏ đá Suối Ngang |
Xã Pa Tần, xã Hồng Thu |
Đất trồng rừng sản xuất (RSM) 0,41 ha; đất có rừng tự nhiên sản xuất (RSN) 6,66 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 10,85 ha |
18,31 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) |
17,92 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản (SKS) |
Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 08/6/2021 của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021- 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Sìn Hồ |
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
|
5 |
Đường xuống bến Huổi Lá, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
Đất giao thông (DGT) 0,1 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,15 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,03 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,1 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha. |
2,00 |
Đất giao thông (DGT) |
0,6 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
|
6 |
Đường xuống bến Huổi Pha 1, 2, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
Đất giao thông (DGT) 0,3 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,38 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,32 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,03 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,2 ha; đất sông suối (SON) 0,06 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,2 ha |
|
|
1,5 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
7 |
Đường giao thông Ngài San - Tả San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ |
Xã Làng Mô |
Đất giao thông (DGT) 1,5 ha; đất ở nông thôn (ONT) 1,0 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 3,0 ha; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,2 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,5 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,3 ha |
|
|
8,0 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
8 |
Đường đến bản Xà Chải 1, xã Hồng Thu, huyện Sìn Hồ |
Xã Hồng Thu |
Đất giao thông (DGT) 0,6 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,15 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,2 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,2 ha; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,06 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,23 ha; đất sông suối (SON) 0,03 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,23 ha |
|
|
1,7 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
9 |
Đường TT xã đến bản Hồng Ngài (đi qua đường nối QL 32), xã Pa Khóa, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Khóa |
Đất giao thông (DGT) 0,1 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,1 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,01 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,05 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,05 ha |
|
|
0,5 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
10 |
Điện sinh hoạt bản Pa Phang 1, xã Phìn Hồ, huyện Sìn Hồ |
Xã Phìn Hồ |
Đất giao thông (DGT) 0,3 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,1 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hằng năm (BHK) 0,02 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,09 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha |
|
|
0,8 |
Đất công trình năng lượng (DNL) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
11 |
Nâng cấp đường Nậm Há-Nậm Béo, xã Pu Sam Cáp, huyện Sìn Hồ |
Xã Pu Sam Cáp |
Đất giao thông (DGT) 2,5 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,5 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 1,5 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,2 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,3 ha |
4,0 |
Đất giao thông (DGT) |
6,5 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
Điều chỉnh quy mô, diện tích dự án |
|
12 |
Đường vào bản Ngài San, xã Làng Mô, huyện Sìn Hồ |
Xã Làng Mô |
Đất ở nông thôn (ONT) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,0 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,01 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,01 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,27 ha |
|
|
3,3 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
13 |
Đường từ Nậm Ngập đến Seo Phìn, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Cha |
Đất ở nông thôn (ONT) 0,4 ha; đất nương rẫy (NHK) 3,3 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,40 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,1 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha |
|
|
5,4 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
14 |
Đường từ tỉnh lộ 129 - Căn Tỷ 2 - Căn Tỷ 1, xã Ma Quai, huyện Sìn Hồ |
Xã Ma Quai |
Đất giao thông (DGT) 1,5 ha; đất ở nông thôn (ONT) 1,0 ha; đất trồng lúa (LUK) 2,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,00 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,50ha; đất thủy lợi (DTL) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,5 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 1,0 ha |
|
|
9,0 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
15 |
Đường Huổi Lá - Quỳnh Nhai, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
Đất ở nông thôn (ONT) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 1,2 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,01 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,01 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,02 ha; đất sông suối (SON) 0,01 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,24 ha |
|
|
2,5 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
16 |
Cầu Treo Na Sái - Nậm Há, xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ |
Xã Noong Hẻo |
Đất nuôi trồng thủy sản (NTS) 0,1 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,2 ha; đất chuyên trồng lúa nước (LUC) 0,2 ha; đất giao thông (DGT) 0,05 ha; đất sông suối (SON) 0,2 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,25 ha |
|
|
1,0 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
17 |
Đường Dền Thàng - Nậm Pẻ, xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ |
Các xã: Nậm Cha, Tả Ngảo |
Đất giao thông (DGT) 2,0 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,5 ha; đất trồng lúa (LUK) 2,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,5 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,5 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,2 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,3 ha |
|
|
8,5 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
18 |
Đường Nội đồng Sáng Tùng - Nậm Khăm, xã Tà Ngảo, huyện Sìn Hồ |
Xã Tà Ngảo |
Đất giao thông (DGT) 2,0 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,3 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất nương rẫy (NHK) 2,0 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,3 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,2 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha |
|
|
6,0 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
19 |
Sắp sếp, bố trí ổn định dân cư bản Huổi Pha, xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Hăn |
Đất ở nông thôn (ONT) 0,1 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,05 ha; đất trồng lúa (LUK) 1,0 ha; đất giao thông (DGT) 0,7 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,45 ha; đất nuôi trồng thủy lợi (DTL) 0,6 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,5 ha; đất sông suối (SON) 0,2 ha |
|
|
3,6 |
Đất ở tại nông thôn (ONT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
20 |
Điện sinh hoạt bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
Đất giao thông (DGT) 0,1 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,30 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,01 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,08 ha; đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,02 ha; đất thủy lợi (DTL) 0,09 ha; đất sông suối (SON) 0,1 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 0,1 ha |
|
|
0,8 |
Đất công trình năng lượng (DNL) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
21 |
Đường từ bản Nậm Tần Mông 1 đến bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
Đất giao thông thông (DGT) 10,0 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 9,7 ha; đất ở nông thôn (ONT) 0,15 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,15 ha |
|
|
20,0 |
Đất giao thông (DGT) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
22 |
Thủy lợi bản Lồng Thàng, xã Pa Tần, huyện Sìn Hồ |
Xã Pa Tần |
Đất chưa sử dụng (DCS) 0,5 ha; đất nương rẫy (NHK) 0,2 ha; đất trồng lúa (LUK) 0,5 ha |
|
|
1,2 |
Đất thủy lợi (DTL) |
Nghị Quyết số 50/NQ-HĐND ngày 28/10/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các dự án, công trình phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
23 |
Trạm y tế xã Nậm Cha, huyện Sìn Hồ |
Xã Nậm Cha |
Đất bằng trồng cây hàng năm (BHK) 0,12 ha |
|
|
0,12 |
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) |
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
24 |
Trạm y tế xã Tủa Sín Chải, huyện Sìn Hồ |
Xã Tủa Sín Chải |
Đất chưa sử dụng (DCS) 0,16 ha |
|
|
0,16 |
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) |
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
25 |
Trạm y tế xã Noong Hẻo, huyện Sìn Hồ |
Xã Noong Hẻo |
Đất nương rẫy (NHK) 0,16 ha |
|
|
0,16 |
Đất xây dựng cơ sở y tế (DYT) |
Nghị Quyết số 29/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của HĐND tỉnh chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng và danh mục các công trình, dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất phát sinh năm 2022 trên địa bàn tỉnh |
|
|
26 |
Cửa hàng xăng dầu Phăng Sô Lin |
Xã Tả Phìn |
Đất trồng cây hàng năm khác (HNK) 0,07 ha |
|
|
0,07 |
Đất thương mại, dịch vụ (TMD) |
Công văn số 4343/UBND-TH ngày 23/12/2021 của UBND tỉnh về việc chấp thuận nghiên cứu khảo sát, đề xuất phương án đầu tư dự án cửa hàng kinh doanh xăng dầu, gas hóa lỏng và các sản phẩm hóa dầu tại xã Phăng Sô Lin, huyện Sìn Hồ |
|
|
27 |
Trồng rừng “Trồng cây Hông” tại huyện Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
Các xã: Nậm Cha, Pa Khóa, Căn Co, Nậm Hăn |
Đất nương rẫy (NHK) 570,0 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 74,0 ha; đất chưa sử dụng (DCS) 632,6 ha |
|
|
1.276,6 |
Đất rừng sản xuất (RSX) |
Công văn số 3643/UBND-TH ngày 30/9/2022 của UBND tỉnh về việc phối hợp giải quyết đề xuất của Công ty Cổ phần Tập đoàn Quốc tế KTD Đại Việt |
|
|
II. Điều chỉnh khoản 8 Điều 1 Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 22/7/2022 của UBND tỉnh |
||||||||||
“8 |
Thủy điện Nậm Cầy |
Xã Sà Dề Phìn |
Đất rừng phòng hộ (RPH) 8,53 ha; đất rừng sản xuất (RSX) 0,18 ha; đất sông suối (SON) 0,43 ha; đất chưa sử dụng 1,73 ha |
28,62 |
Đất năng lượng (DNL) |
10,87 |
Đất năng lượng (DNL) |
Quyết định số 142/QĐ-UBND ngày 05/2/2021 của tỉnh Lai Châu về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án thủy điện Nậm Cầy |
Điều chỉnh quy mô, diện tích” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.