ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1654/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ- CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Can Lộc;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc Tờ trình số 2430/TTr- UBND ngày 13/6/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2671/TTr-STMMT ngày 30/6/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng của 32 công trình, dự án, với diện tích đất 184,52ha, trong đó đất trồng lúa 126,35ha; đất mặt nước chuyên dùng 2,3 ha; đất rừng sản xuất 54,32ha; Đất giáo dục 1,08ha; Đất văn hóa 0,06ha; Đất nghĩa trang, nghĩa địa 0,41ha (thay đổi diện tích sử dụng của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu đất các loại đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2384/QĐ-UBND ngày 22/11/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.
2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Can Lộc.
3. Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố Hà Tĩnh chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về nội dung, số liệu tham mưu tại các văn bản nêu trên.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Can Lộc có trách nhiệm:
- Cập nhật vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh vào bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm của huyện Can Lộc để tổ chức thực hiện;
- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;
- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật;
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt và được điều chỉnh;
- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Can Lộc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH VÀ LOẠI ĐẤT SỬ DỤNG
MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN
CAN LỘ
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hà Tĩnh)
STT |
Tên dự án |
QĐ số 2132/QĐ-UBND ngày 18/12/2022 |
Đề xuất điều chỉnh quy hoạch |
Địa điểm thực hiện |
Ghi chú |
||||||||||||||||
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào các loại đất (ha) |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Diện tích đất tăng thêm (ha) |
Sử dụng vào các loại đất (ha) |
||||||||||||||||
LUC |
RSX |
HNK |
DTT |
NTS |
MNC |
CSD |
LUC |
RSX |
DTT |
HNK |
NTS |
MNC |
CSD |
||||||||
I |
Đất thủy lợi |
113,50 |
113,50 |
113,50 |
|
|
|
|
|
|
113,50 |
113,50 |
100,71 |
|
0,23 |
|
3,74 |
|
8,82 |
|
|
1 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi sông Chợ Vi- Sông Nhe- Sông Nghèn |
113,50 |
113,50 |
113,50 |
|
|
|
|
|
|
96,57 |
96,57 |
96,57 |
|
|
|
|
|
|
Xã Thiên Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
2 |
Hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,93 |
16,93 |
4,14 |
|
0,23 |
|
3,74 |
|
8,82 |
Vượng Lộc, Thanh Lộc, Kim Song Trường, Thường Nga |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030, Nghị Quyết số 16/NQ- HĐND ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh Hà Tĩnh |
II |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,33 |
0,33 |
0,10 |
|
|
0,23 |
|
|
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất thể thao (hiện trạng) |
0,23 |
0,23 |
|
|
|
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thượng Xá, xã Kim Song Trường |
Thu hồi đất để thực hiện dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh |
4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
0,33 |
0,33 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
tại thôn Trà Dương xã Quang Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
III |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
3,77 |
2,69 |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
3,77 |
2,69 |
2,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Tiểu học |
1,20 |
1,20 |
1,20 |
|
|
|
|
|
|
1,50 |
1,50 |
1,50 |
|
|
|
|
|
|
Thôn Đô Hành, xã Mỹ Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
6 |
Mở rộng trường mầm non |
0,81 |
0,15 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
1,26 |
0,60 |
0,60 |
|
|
|
|
|
|
Thôn Nhật Tân, xã Mỹ Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
7 |
Trường Mầm non |
1,05 |
1,05 |
1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đồng Tam Trào, Kim Song Trường |
Điều chỉnh đưa ra khỏi quy hoạch |
8 |
Mở rộng trường Mầm non |
0,71 |
0,29 |
0,29 |
|
|
|
|
|
|
1,01 |
0,59 |
0,59 |
|
|
|
|
|
|
Thôn Đồng Huề, xã Vượng Lộc |
Đề xuất điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
IV |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
0,31 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Mở rộng đài liệt sỹ |
0,31 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
0,31 |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường |
Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch |
V |
Đất chợ |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Đất chợ (chợ Tổng) |
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
1,10 |
1,10 |
1,10 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Nen, xã Kim Song Trường |
Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch |
VI |
Đất cơ sở tôn giáo |
2,81 |
2,81 |
2,23 |
|
|
|
|
0,58 |
|
2,81 |
2,81 |
1,68 |
|
|
|
|
1,13 |
|
|
|
11 |
Mở rộng giáo xứ Tân Sơn |
0,58 |
0,58 |
|
|
|
|
|
0,58 |
|
1,13 |
1,13 |
|
|
|
|
|
1,13 |
|
Khối 3, TT Nghèn |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
12 |
Chùa Long Tương |
0,40 |
0,40 |
0,40 |
|
|
|
|
|
|
0,30 |
0,30 |
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Xã Quang Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
13 |
Mở rộng chùa Chiêu Ninh |
1,83 |
1,83 |
1,83 |
|
|
|
|
|
|
1,38 |
1,38 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
Thôn Phúc Tân, xã Kim Song Trường |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
VII |
Đất nuôi trồng thủy sản |
13,38 |
13,38 |
7,92 |
|
|
|
3,74 |
1,72 |
|
13,38 |
13,38 |
12,21 |
|
|
|
|
1,17 |
|
|
|
14 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
6,20 |
6,20 |
6,20 |
|
|
|
|
|
|
6,75 |
6,75 |
6,75 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Lò Gạch, xã Xuân Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 29/11/2022 của UBND huyện Can Lộc |
15 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
1,72 |
1,72 |
|
|
|
|
|
1,72 |
|
1,17 |
1,17 |
|
|
|
|
|
1,17 |
|
Đồng Tâm Tinh, xã Xuân Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
16 |
Đất nuôi trồng thủy sản (hiện trạng) |
3,74 |
3,74 |
|
|
|
|
3,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thôn Thanh Tiến xã Thanh Lộc và thôn Đồng Huề tại xã Vượng Lộc |
Thu hồi đất để thực hiện dự án hệ thống tiêu úng các xã trọng điểm sản xuất nông nghiệp huyện Đức Thọ, huyện Can Lộc và thị xã Hồng Lĩnh |
17 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
1,72 |
1,72 |
1,72 |
|
|
|
|
|
|
5,46 |
5,46 |
5,46 |
|
|
|
|
|
|
tại Đồng Tâm Tinh xã Xuân Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
VII |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
0,79 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
0,79 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Mở rộng nghĩa trang, nghĩa địa |
0,79 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
0,79 |
0,38 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
Thôn Nam Mỹ, xã Trung Lộc |
Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch |
VIII |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
60,70 |
60,70 |
|
60,70 |
|
|
|
|
|
60,70 |
60,70 |
|
60,70 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Mỏ đất san lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,00 |
18,00 |
|
18,00 |
|
|
|
|
|
Thôn Nam Phong, xã Thượng Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
20 |
Mỏ đất san lấp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,00 |
5,00 |
|
5,00 |
|
|
|
|
|
Động Kìm, xã Thượng Lộc |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ |
21 |
Mỏ đất san lấp |
40,00 |
40,00 |
|
40,00 |
|
|
|
|
|
22,00 |
22,00 |
|
22,00 |
|
|
|
|
|
Thôn Sơn Bình, xã Thượng Lộc |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
22 |
Mỏ đất san lấp |
10,70 |
10,70 |
|
10,70 |
|
|
|
|
|
5,70 |
5,70 |
|
5,70 |
|
|
|
|
|
Xã Thượng Lộc, xã Gia Hanh |
Điều chỉnh diện tích thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
23 |
Mỏ đất san lấp |
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
10,00 |
10,00 |
|
10,00 |
|
|
|
|
|
Thôn Trà Sơn, xã Phú Lộc |
Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch |
IX |
Đất nông nghiệp khác |
44,32 |
44,32 |
5,00 |
4,32 |
20,00 |
|
|
|
15,00 |
44,32 |
44,32 |
13,82 |
4,32 |
|
20,00 |
|
|
6,18 |
|
|
24 |
Trang trại chăn nuôi tổng hợp |
4,32 |
4,32 |
|
4,32 |
|
|
|
|
|
4,32 |
4,32 |
|
4,32 |
|
|
|
|
|
Đồng Nhà Hải, xã Phú Lộc |
Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch |
25 |
Đất chăn nuôi tập trung |
40,00 |
40,00 |
5,00 |
|
20,00 |
|
|
|
15,00 |
40,00 |
40,00 |
13,82 |
|
|
20,00 |
|
|
6,18 |
Đồng Cố Trâm, Đồng Ông Nghìn xã Thuần Thiện |
Điều chỉnh loại đất thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
X |
Đất ở (khu tái định cư) |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
4,90 |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
Khu TĐC đường bộ cao tốc |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
4,90 |
4,90 |
4,90 |
|
|
|
|
|
|
Thôn Phúc Yên, xã Kim Song Trường |
Điều chỉnh vị trí khu vực quy hoạch |
XI |
Đất thương mại dịch vụ |
13,20 |
13,20 |
13,20 |
|
|
|
|
|
|
13,20 |
13,20 |
13,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,37 |
2,37 |
2,37 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Đìa, thị trấn Nghèn |
Điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021-2030 |
28 |
Đất thương mại dịch vụ |
3,54 |
3,54 |
3,54 |
|
|
|
|
|
|
2,44 |
2,44 |
2,44 |
|
|
|
|
|
|
Cống 19, xã Phú Lộc |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch |
29 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
|
|
|
|
|
|
0,73 |
0,73 |
0,73 |
|
|
|
|
|
|
Đồng Cầu, xã Thường Nga |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch |
30 |
Đất thương mại dịch vụ |
2,28 |
2,28 |
2,28 |
|
|
|
|
|
|
1,78 |
1,78 |
1,78 |
|
|
|
|
|
|
Văn Thịnh, xã Xuân Lộc |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch |
31 |
Đất thương mại dịch vụ |
4,58 |
4,58 |
4,58 |
|
|
|
|
|
|
4,28 |
4,28 |
4,28 |
|
|
|
|
|
|
Đồng nhà Uôn, thị trấn Nghèn |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch |
32 |
Đất thương mại dịch vụ |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
|
|
1,60 |
1,60 |
1,60 |
|
|
|
|
|
|
Gần trạm y tế xã Sơn Lộc |
Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch |
|
Tổng |
259,11 |
257,56 |
151,27 |
65,02 |
20,00 |
0,23 |
3,74 |
2,30 |
15,00 |
259,11 |
257,56 |
151,27 |
65,02 |
0,23 |
20,00 |
3,74 |
2,30 |
15,00 |
|
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ
CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030, HUYỆN CAN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 1654/QĐ-UBND ngày 14/07/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích thời kỳ 2021-2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha) |
Diện tích thời kỳ 2021- 2030 điều chỉnh (ha) |
Tăng (+), giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)- (4) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
|
30.212,65 |
30.212,65 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
20.779,77 |
20.779,77 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.640,19 |
8.640,19 |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.376,45 |
8.376,45 |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
946,82 |
946,82 |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
3.587,54 |
3.587,54 |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.077,68 |
3.077,68 |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3529,78 |
3529,78 |
- |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
8,49 |
8,49 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
640,73 |
640,73 |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
357,03 |
357,03 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9067,08 |
9067,08 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
970,13 |
970,13 |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
4,47 |
4,47 |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
100,00 |
100,00 |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
190,00 |
190,00 |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
151,67 |
151,67 |
- |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
63,59 |
63,59 |
- |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
161,23 |
161,23 |
- |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,30 |
38,30 |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4.104,88 |
4.104,88 |
- |
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.388,40 |
2.388,40 |
- |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
919,78 |
919,78 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
14,57 |
14,57 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
9,09 |
9,09 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
82,80 |
82,80 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
88,53 |
88,53 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
10,15 |
10,15 |
- |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
6,74 |
6,74 |
- |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
- |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
89,96 |
89,96 |
- |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
13,19 |
13,19 |
- |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
36,91 |
36,91 |
- |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
435,70 |
435,70 |
- |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
9,05 |
9,05 |
- |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
52,19 |
52,19 |
- |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
38,71 |
38,71 |
- |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
9,57 |
9,57 |
- |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.359,43 |
1.359,43 |
- |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
266,01 |
266,01 |
- |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,05 |
19,05 |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3,82 |
3,82 |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
- |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
56,05 |
56,05 |
- |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
824,79 |
824,79 |
- |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
653,20 |
653,20 |
- |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
365,80 |
365,80 |
- |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KĐT |
3.702,15 |
3.702,15 |
- |
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
12.213,15 |
12.213,15 |
- |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
7.355,89 |
7355,89 |
- |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
305,70 |
305,70 |
- |
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
273,31 |
273,31 |
- |
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
209,01 |
209,01 |
- |
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
- |
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.606,78 |
4.606,78 |
- |
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
63,59 |
63,59 |
- |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.