ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1648/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 20 tháng 7 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 698/QĐ-BGDĐT ngày 07/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 577/TTr-SGDĐT ngày 11/7/2016 và ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 463/STP-KSTT ngày 17/6/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên.
(Danh mục TTHC kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các cá nhân, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1648/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
TÊN TTHC |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
1 |
Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông |
2 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
3 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
4 |
Giải thể trường trung học phổ thông |
5 |
Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp |
6 |
Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động |
7 |
Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp |
8 |
Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp |
9 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
10 |
Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên |
11 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
12 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học |
13 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ; tin học |
14 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 |
Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học |
16 |
Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh |
17 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
18 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
19 |
Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia |
20 |
Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia |
21 |
Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia |
22 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
23 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
24 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
25 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên |
26 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học |
27 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) |
28 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
29 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non |
30 |
Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn |
31 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
32 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
33 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
34 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
35 |
Đề nghị miễn giảm học phí cho học sinh, sinh viên |
36 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
37 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
38 |
Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
II. Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh |
|
1 |
Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia |
2 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia |
3 |
Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
III. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
1 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
3 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ, HỦY BỎ
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
1 |
T-PYE-187891-TT |
Thủ tục Cấp bản sao Văn bằng tốt nghiệp THPT từ sổ gốc |
2 |
T-PY -149640-TT |
Thủ tục Điều chỉnh chi tiết hộ tịch trong văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc và cấp lại bản sao văn bằng chứng chỉ từ sổ gốc |
3 |
T-PYE-052022-TT |
Thủ tục Thủ tục Chuyển trường đối với học sinh Trung học |
4 |
T-PYE-188215-TT |
Thủ tục Xét tặng nhà giáo nhân dân, nhà giáo ưu tú. |
5 |
T-PYE-159755-TT |
Thủ tục tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ đăng ký kiểm định chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục phổ thông - Đối với sở Giáo dục và Đào tạo |
6 |
T-PYE-188159-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức dạy thêm, học thêm trung học và rèn luyện kỹ năng sống |
7 |
T-PYE-138229-TT |
Thủ tục Thủ tục cấp phép thành lập Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học |
8 |
T-PYE-138255-TT |
Thủ tục Cấp giấy phép mở lớp THPT hệ Giáo dục Thường xuyên |
9 |
T-PYE-188180-TT |
Thủ tục Thẩm định công nhận trường Mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
10 |
T-PYE-188187-TT |
Thủ tục Thẩm định công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
11 |
T-PYE-188195-TT |
Thủ tục Thẩm định công nhận trường Trung học đạt chuẩn Quốc gia |
12 |
T-PYE-188159-TT |
Thủ tục hành chính về công tác Tiếp công dân. |
13 |
T-PYE-187834-TT |
Thủ tục giải quyết đơn tố cáo |
14 |
T-PYE-187840-TT |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần đầu |
15 |
T-PYE-187846-TT |
Thủ tục Giải quyết khiếu nại lần hai |
16 |
T-PYE-187852-TT |
Thủ tục Xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, phản ánh, kiến nghị liên quan đến khiếu nại, tố cáo |
17 |
T-PYE-187598-TT |
Thủ tục miễn, giảm học phí trực tiếp cho học sinh Trung học phổ thông tại các trường công lập. |
18 |
T-PYE-187726-TT |
Thủ tục cấp bù học phí cho học sinh Trung học phổ thông đối tượng được miễn, giảm học phí học tại các trường ngoài công lập. |
19 |
T-PYE-187757-TT |
Thủ tục hỗ trợ chi phí học tập trực tiếp cho học sinh Trung học phổ thông tại các trường học. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.