ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1637/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 10 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động-Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 19/TTr- SLĐTBXH ngày 19 tháng 5 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế toàn bộ các Quyết định trước đây về thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Phần I:
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC CHUẨN HOÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1637/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bình Thuận)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH.
1. Danh mục thủ tục hành chính đã được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động-Thương binh và Xã hội, UBND cấp huyện và UBND cấp xã.
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
A. Cấp tỉnh |
|||
I |
Lĩnh vực an toàn lao động. |
||
1 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
Nghị định 45/2013/NĐ-CP ngày 10/5/2013 của Chính phủ |
Sở Lao động - TB&XH hoặc CQ được ủy quyền |
2 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động và biên bản cuộc họp công bố biên bản điều tra TNLĐ đến Thanh tra Sở LĐTBXH, Cơ quan bảo hiểm thuộc tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp của cơ sở (nếu có). |
Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của liên Bộ: Lao động- Thương binh và Xã hội và Y tế. |
Sở Lao động - TB&XH |
3 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
Thông tư liên tịch số 12/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 21/5/2012 của liên Bộ: Lao động- Thương binh và Xã hội và Y tế. |
Sở LĐTBXH |
4 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa |
Thông tư số 35/2012 /TT-BLĐTBXH ngày 27/12/2012 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH |
5 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
Thông tư số 27/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH |
6 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động |
Thông tư liên tịch số 01/2011/TTLT- BLĐTBXH-BYT ngày 10-11-2011 của liên Bộ: Lao động-Thương binh và Xã hội và Y tế. |
Sở LĐTBXH |
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
Thông tư số 11/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 11/6/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH |
8 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
Thông tư 06/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 06/3/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH |
II |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội |
||
1 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ |
Như trên |
3 |
Tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội đối với đối tượng tự nguyện |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ |
Người đứng đầu cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội các cấp |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương; - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập có trụ sở chính đặt tại địa phương. |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với: - Cơ sở thuộc Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp thành lập; - Cơ sở do CQ, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
7 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
8 |
Cấp, cấp lại và điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện |
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
9 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp huyện; Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
III |
Lĩnh vực người có công |
||
1 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
3 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
4 |
Thủ tục hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ. - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra. |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
5 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. |
6 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH. |
7 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Trưởng công an cấp huyện, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ ngành liên quan |
9 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh trở lên |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH |
11 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013. Thông tư liên tịch số 45/2014/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 25/11/2014. |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Sở YT, Bộ Quốc phòng |
12 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT- BYT-BLĐTBXH ngày 18/11/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Sở YT |
13 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013; Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014. |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng |
14 |
Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
15 |
Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
16 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
17 |
Thủ tục di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Cơ quan liên quan theo thẩm quyền |
18 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. |
19 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH. |
20 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định pháp y, Bộ LĐTBXH, các Cơ quan liên quan theo thẩm quyền. |
21 |
Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
Thông tư số 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013. Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
22 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
Thông tư 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
23 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
Thông tư 05/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
Sở LĐTBXH, Hội đồng giám định y khoa tỉnh |
24 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013. Thông tư liên tịch số 28/2013/TLLT- BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 |
UBND cấp xã, UBND cấp huyện, Sở LĐTBXH, UBND cấp tỉnh, các Cơ quan có liên quan. |
25 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
Thông tư số 16/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
26 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011. Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012 |
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH. |
27 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
Quyết định 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011. Thông tư liên tịch số 08 /2012/TTLT- BLĐTBXH-BNV- BTC ngày 16/4/2012 |
UBND cấp xã, Sở Nội vụ, Sở LĐTBXH. |
28 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 |
UBND cấp xã, Sở LĐTBXH |
29 |
Thủ tục lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH, các Cơ quan có liên quan |
30 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH ngày 28/9/2015 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐ-TB&XH, Sở LĐ- TB&XH, cơ sở giáo dục phổ thông, nghề nghiệp, đại học |
31 |
Thủ tục hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH, Sở LĐTBXH |
IV |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
Nghị định số 09/2013/NĐ-CP ngày 11/01/2013; Thông tư số 35/2013 /TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
6 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục-Lao động xã hội |
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
Trung tâm CB-GD- LĐXH |
7 |
Chế độ thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh- Giáo dục-Lao động xã hội |
Thông tư liên tịch số 14/2012/TTLT- BLĐTBXH-BCA ngày 06/6/2012 |
Trung tâm CB-GD- LĐXH |
8 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh-Giáo dục- Lao động xã hội |
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009 |
Trung tâm CB-GD- LĐXH |
V |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC |
||
1 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư số 21/2007 /TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 |
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy quyền |
2 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng 2006; Nghị định số 126/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; Thông tư số 21/2007 /TT-BLĐTBXH ngày 08/10/2007 |
Sở LĐTBXH |
VI |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||
1 |
Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
2 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013’ Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
3 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
4 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
5 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
7 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
8 |
Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
9 |
Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015; Thông tư số 28/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 31/7/2015 |
Sở LĐ-TB&XH; Trung tâm Dịch vụ việc làm |
10 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
Luật Việc làm 2013; Nghị định số 28/2015/NĐ-CP ngày 12/3/2015. |
UBND cấp tỉnh; Sở LĐ-TB&XH |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ Luật Lao động 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật việc làm 2013; Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 |
UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền) |
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Bộ Luật Lao động 2012; Luật Doanh nghiệp 2005; Luật việc làm 2013; Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 |
UBND cấp tỉnh hoặc Sở LĐTBXH (theo ủy quyền) |
13 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm cho doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
Như trên |
Như trên |
14 |
Cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Bộ Luật Lao động 2012; Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 5/9/2013; Thông tư số 03/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 16/01/2014. |
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy quyền |
15 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
Như trên |
Như trên |
16 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
Như trên |
Như trên |
17 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Như trên |
Như trên |
18 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
Như trên |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Sở LĐTBXH |
VII |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
||
1 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
Bộ luật lao động năm 2012; Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015. |
Sở LĐTBXH hoặc Cơ quan được ủy quyền |
2 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp tỉnh |
Bộ luật lao động năm 2012. Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ |
Sở LĐTBXH hoặc CQ được ủy quyền |
3 |
Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
Thông tư số 03 /LĐTBXH-TT ngày 13/01/1997. |
Sở LĐTBXH |
VIII |
CHO THUÊ LẠI LAO ĐỘNG |
||
1 |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
Thông tư số 01/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 |
Sở LĐTBXH |
2 |
Báo cáo về tình hình cho thuê lại lao động |
Thông tư số 01/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 |
Sở LĐTBXH |
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
Thông tư số 01/2014 /TT-BLĐTBXH ngày 08/01/2014 |
Sở LĐTBXH |
IX |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
||
1 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
2 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
3 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015; Thông tư số 25/2015 /TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2015 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
B. Cấp huyện. |
|||
I |
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội. |
||
1 |
Thực hiện hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
2 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng bảo trợ xã hội |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
3 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
4 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
5 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
6 |
Hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
7 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
8 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
9 |
Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (gồm: nạn nhân của bạo lực gia đình; nạn nhân bị xâm hại tình dục; nạn nhân bị buôn bán; nạn nhân bị cưỡng bức lao động; trẻ em, người lang thang xin ăn trong thời gian chờ đưa về nơi cư trú hoặc đưa vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội; đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp khác theo quyết định của Chủ tịch UBND cấp tỉnh) |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
10 |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; Thông tư liên tịch 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
11 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với các cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 |
UBND cấp huyện |
12 |
Cấp lại giấy phép do bị mất, hư hỏng; điều chỉnh giấy phép khi cơ sở chăm sóc người khuyết tật thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở chính, người đứng đầu, phạm vi, nội dung dịch vụ, đối với cơ sở do tổ chức, cá nhân trong nước thành lập |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 |
UBND cấp huyện |
13 |
Cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động chăm sóc người cao tuổi do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện |
Nghị định số 06/2011/NĐ-CP ngày 14/01/2011 |
Phòng LĐTBXH |
14 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Cơ sở BTXH; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH |
15 |
Thực hiện trợ cấp xã hội đối với người khuyết tật |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
16 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
17 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
18 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi chưa được hưởng trợ cấp xã hội |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
19 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi đang được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
20 |
Điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội, hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012/TT- BLĐTBXH ngày 12/11/2012 |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
21 |
Thực hiện trợ cấp xã hội khi người khuyết tật thay đổi nơi cư trú |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012 /TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
UBND cấp huyện |
22 |
Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người khuyết tật |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 26/2012 /TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012. |
UBND cấp xã; UBND cấp huyện |
23 |
Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư số 17/2011 /TT-BLĐTBXH ngày 19/5/2011. |
UBND cấp huyện; Cơ quan quản lý cơ sở BTXH |
24 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
25 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
26 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
27 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
28 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
29 |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
30 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
Nghị định số 55/2012/NĐ-CP ngày 28/6/2012; Thông tư liên tịch số 09/2013/TTLT- BLĐTBXH-BNV ngày 10/6/2013 |
Phòng Nội vụ; UBND cấp huyện |
II |
Lĩnh vực người có công. |
||
1 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH |
2 |
Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 03/6/2014 |
Phòng LĐTBXH |
III |
Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội |
||
1 |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
Thông tư số 35/2013/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2013 |
UBND cấp xã, Phòng LĐTBXH |
2 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN |
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; Thông tư số 33/2010 /TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
3 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm QLSCN |
Nghị định số 94/2009/NĐ-CP ngày 26/10/2009; Thông tư số 33/2010 /TT-BLĐTBXH ngày 01/11/2010 |
Chủ tịch UBND cấp huyện |
IV |
Lĩnh vực việc làm |
||
1 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm đối với dự án có mức vốn vay dưới 100 triệu đồng |
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg. Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 29/7/2008. |
UBND cấp huyện hoặc CQ cấp tỉnh của tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội;. Ngân hàng Chính sách Xã hội địa phương |
V |
Lĩnh vực lao động - Tiền lương |
||
1 |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp đến cơ quan QLNN về lao động cấp huyện |
Bộ Luật lao động 2012 |
Phòng LĐTBXH |
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện |
Bộ Luật lao động 2012 |
UBND cấp huyện |
C. Cấp xã |
|||
I |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
1 |
Xác định mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
UBND cấp xã |
2 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (trong các trường hợp: Giấy xác nhận khuyết tật hư hỏng không sử dụng được; trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên; mất Giấy xác nhận khuyết tật) |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
UBND cấp xã |
3 |
Xác định lại mức độ khuyết tật và cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật |
Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012; Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT- BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 |
UBND cấp xã |
4 |
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ khẩn cấp vào các cơ sở bảo trợ xã hội |
Nghị định số 68/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008; Nghị định số 81/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 sửa đổi Nghị định số 68/2008/NĐ-CP |
UBND cấp xã; Cơ sở bảo trợ xã hội các cấp |
5 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2014-2015 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
QĐ số 32/2014/QĐ- TTg ngày 27/5/2014; Thông tư 22/2014/TT- BLĐTBXH ngày 29/8/2014 |
UBND cấp xã |
6 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
UBND cấp xã |
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 |
UBND cấp xã |
8 |
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
Thông tư số 55/2015/TT- BLĐTBXH ngày 16/12/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Cơ sở trợ giúp trẻ em; UBND cấp xã |
II |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT- BLĐTBXH-BTC ngày 3/6/2014 |
UBND cấp xã |
2 |
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
Thông tư 05/2013/TT- BLĐTBXH ngày 15/5/2013 |
UBND cấp xã |
III |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
||
1 |
Xác nhận hồ sơ vay vốn từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm |
Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005; Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ- TTg; Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 29/7/2008. |
UBND cấp xã |
IV |
LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
||
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình. |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
3 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
4 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
Nghị định 94/2010/NĐ-CP ngày 09/9/2010 |
UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.