ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1633/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 15 tháng 8 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 50/TTr-SKHĐT ngày 15/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cà Mau (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính đối với thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Danh mục thủ tục hành chính được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố kèm theo Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 03/6/2019; Quyết định số 918/QĐ-UBND ngày 03/6/2019, các thủ tục hành chính tại số thứ tự 5, 6, 7, 8, 11 mục II Danh mục kèm theo Quyết định số 1896/QĐ-UBND ngày 25/10/2023; các Quy trình tại mục IX phần A, mục I phần B được phê duyệt tại Quyết định số 977/QĐ-UBND ngày 13/6/2019 hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), Ủy ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai, không công khai Danh mục và Quy trình được nêu tại Điều 1 Quyết định này tại Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Bộ phận Một cửa cấp huyện theo đúng quy định. Hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP
VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
- Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến Bộ phận Một cửa cấp huyện; hoặc nộp qua Dịch vụ bưu chính công ích, nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ chỉ website https://dichvucong.gov.vn hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau địa chỉ website https://dichvucong.camau.gov.vn (nếu đủ điều kiện theo quy định).
- Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ giấy tờ quy định. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.002635” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Không thu lệ phí đăng ký đối với tổ hợp tác theo quy định tại khoản 2 Điều 22 Luật Hợp tác xã năm 2023. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002636” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002637” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002638” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002639” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002640” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002641” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác |
- Trường hợp thông báo chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được giấy tờ theo quy định. - Trường hợp đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ. + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn (thời hạn 03 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng tổ hợp tác đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động tổ hợp tác). |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002642” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002643” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Không |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002644” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002645” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
12 |
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002646” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
13 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002648” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
14 |
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002649” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
15 |
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh,. văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002650” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
1.005280 .000.00.0 0.H12 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005280” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
2.002123 .000.00.0 0.H12 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 2.002123” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
1.005277 .000.00.0 0.H12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “ 1.005277” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.004901 .000.00.0 0.H12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004901” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.004979 .000.00.0 0.H12 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004979” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
6 |
2.001958 .000.00.0 0.H12 |
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001958” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
7 |
1.005378 .000.00.0 0.H12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005378” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
8 |
1.005377 .000.00.0 0.H12 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005377” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
9 |
2.001973 .000.00.0 0.H12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
Trong thời hạn 03 ngày làm việc. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001973” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
10 |
1.004982 .000.00.0 0.H12 |
Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký giải thể. - Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004982” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
11 |
1.005010 .000.00.0 0.H12 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã |
- Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong nước: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác. - Trường hợp chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Bộ Phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện; - Cơ quan, đơn vị thực hiện, có thẩm quyền giải quyết: Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
- Mức lệ phí theo quy định tại Nghị quyết số 01/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. - Trường hợp thực hiện dịch vụ công trực tuyến: Mức thu theo quy định tại Nghị quyết số 19/2023/NQ-HĐND ngày 10/10/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau. |
- Luật Hợp tác xã 2023; - Nghị định số 92/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ - Thông tư số 09/2024/TT-BKHĐT ngày 16/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.005010” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
Tổng số Danh mục có 26 thủ tục hành chính cấp huyện (Trong đó: 15 TTHC mới ban hành; 11 TTHC được sửa đổi, bổ sung, thay thế)./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP
TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU
TƯ VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
TT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên quy định việc bãi bỏ TTHC |
I |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|
|
1 |
1.005125.H12 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
2.002013.H12 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
3 |
1.005003.H12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
4 |
1.005047.H12 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
5 |
1.005122.H12 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|
6 |
2.001979.H12 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|
7 |
2.001957.H12 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
8 |
1.005056.H12 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
9 |
1.005072.H12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
|
10 |
2.001962.H12 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
|
11 |
1.005064.H12 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
12 |
1.005124.H12 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|
13 |
1.005046.H12 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
14 |
1.005283.H12 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, vãn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|
15 |
2.002125.H12 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
II |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|
|
1 |
2.002122.H12 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
Quyết định số 1739/QĐ-BKHĐT ngày 13/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. |
2 |
2.002120.H12 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
3 |
1.005121.H12 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
4 |
1.004972.H12 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
5 |
1.004895.H12 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Tổng số Danh mục có 15 thủ tục hành chính cấp tỉnh và 05 thủ tục hành chính cấp huyện bị bãi bỏ./.
QUY TRÌNH
NỘI
BỘ, LIÊN THÔNG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1633/QĐ-UBND ngày 15/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Cà Mau)
1. Nhóm 15 thủ tục:
1.1. Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp (Mã số TTHC: 2.002635)
1.2. Đề nghị hủy bỏ Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo; Đăng ký thành lập tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002636)
1.3. Đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 (Mã số TTHC: 2.002637)
1.4. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy (Mã số TTHC: 2.002638)
1.5. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ chức hợp tác; (Mã số TTHC: 2.002639)
1.6. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002640)
1.7. Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002641)
1.8. Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002642)
1.9. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002643)
1.10. Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác (Mã số TTHC: 2.002644)
1.11. Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002645)
1.12. Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (Mã số TTHC: 2.002646)
1.13. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002648)
1.14. Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002649)
1.15. Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.002650)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) , kiểm tra hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch duyệt hồ sơ trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
2. Nhóm 03 thủ tục:
2.1. Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất (Mã số TTHC: 1.005280.H12)
2.2. Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh (Mã số TTHC: 2.002123.H12)
2.3. Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.001958.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện nơi đặt trụ sở hộ kinh doanh: 02 ngày làm việc.
- Tại cơ quan Thuế (Chi Cục thuế cấp Mã số thuế (MST)): 01 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phê duyệt và chuyển giao dịch sang cơ quan Thuế liên thông giải quyết thủ tục hành chính: 01 ngày làm việc.
+ Bước 3: Sau khi được cơ quan Thuế thống nhất cấp Mã số thuế, lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch duyệt hồ sơ trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc.
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình tại Chi Cục Thuế
+ Bước 1: Cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Sau khi nhận được thông tin của Phòng Tài chính - Kế hoạch, Cơ quan Thuế cấp Mã số thuế: Xác nhận giao dịch, trả kết quả giao dịch phần mềm đăng ký kinh doanh và quản lý cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh tỉnh Cà Mau: 0,75 ngày làm việc.
3. Nhóm 06 thủ tục:
3.1. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã số TTHC: 1.005277.H12)
3.2. Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.004901.H12)
3.3. Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập (Mã số TTHC: 1.004979.H12)
3.4. Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.005378.H12)
3.5. Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (Mã số TTHC: 1.005377.H12)
3.6. Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 2.001973.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình giải quyết:
- Bước 1: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) , kiểm tra hồ sơ, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch duyệt hồ sơ trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định : 2,5 ngày làm việc.
- Bước 3: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc./.
4. Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.004982.H12)
a) Thời gian giải quyết:
- Quy trình 1: Thông báo về việc giải thể: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được nghị quyết giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã.
- Quy trình 2: Hoàn thiện hồ sơ: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
+ Tại Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện nơi đặt trụ sở hộ kinh doanh: 02 ngày làm việc.
+ Tại cơ quan Thuế (Chấp thuận cho giải thể): 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình 1:
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan) , kiểm tra hồ sơ, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch duyệt hồ sơ trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định : 2,5 ngày làm việc.
+ Bước 3: Chuyên viên Phòng Tài chính – Kế hoạch thực hiện đăng tải nghị quyết giải thể đồng thời thông báo tình trạng hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã đang làm thủ tục giải thể, tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp; Chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã sang tình trạng đang làm thủ tục giải thể, chuyển tình trạng pháp lý của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh sang tình trạng đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã; Gửi thông tin về việc giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, thông tin về việc đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cho cơ quan thuế: 0,25 ngày làm việc.
- Quy trình 2:
+ Quy trình tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định hồ sơ, hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý) trình lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phê duyệt và chuyển giao dịch liên thông giải quyết thủ tục hành chính sang cơ quan Thuế: 01 ngày làm việc.
Bước 3: Sau khi được cơ quan Thuế thống nhất đồng ý giải thể, chấm dứt hoạt động, lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch duyệt hồ sơ trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc
Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Trường hợp Sau thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nhận được nghị quyết giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã mà không nhận được hồ sơ đăng ký giải thể của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện chuyển tình trạng pháp lý của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã sang tình trạng đã giải thể, đã chấm dứt hoạt động đồng thời ra thông báo hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã giải thể, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh chấm dứt hoạt động trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc thời hạn nêu trên.
- Quy trình tại Chi Cục Thuế
+ Bước 1: Cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Sau khi nhận được thông tin của Phòng Tài chính - Kế hoạch, Cơ quan Thuế thực hiện xác nhận đồng ý giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trả kết quả giao dịch phần mềm đăng ký kinh doanh và quản lý cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh tỉnh Cà Mau: 2,75 ngày làm việc.
5. Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (Mã số TTHC: 1.005010.H12)
a) Thời gian giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Tại Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện nơi đặt trụ sở hộ kinh doanh 02 ngày làm việc.
- Tại cơ quan Thuế (Chấp thuận cho chấm dứt hoạt động) 03 ngày làm việc.
b) Quy trình giải quyết:
- Quy trình tại Phòng Tài chính - Kế hoạch
+ Bước 1: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch trực tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết cấp huyện hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Cổng Dịch vụ công tỉnh Cà Mau; kiểm tra các thành phần hồ sơ, nhập các trường thông tin cơ bản về hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính, số hóa hồ sơ, xuất phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân, chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch để xử lý hồ sơ: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Chuyên viên Phòng Tài chính - Kế hoạch tiếp nhận hồ sơ (chứng thực hồ sơ nếu có yêu cầu, kiểm tra file scan), kiểm tra, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ (kiểm tra file scan, nhập thông tin, đính kèm file, kết quả xử lý), trình lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch phê duyệt và chuyển giao dịch liên thông giải quyết thủ tục hành chính sang cơ quan Thuế: 01 ngày làm việc.
+ Bước 3: Sau khi được cơ quan Thuế thống nhất đồng ý chấm dứt hoạt động, lãnh đạo Phòng Tài chính - Kế hoạch duyệt hồ sơ trên hệ thống và ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính theo quy định: 0,5 ngày làm việc
+ Bước 4: Văn thư ghi số, lưu hồ sơ, scan kết quả giải quyết đính kèm lên hệ thống phát hành, chuyển hồ sơ, kết quả giải quyết về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện thực hiện lưu trữ hồ sơ thủ tục hành chính điện tử, số hóa hồ sơ, trả kết quả (đồng thời cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử) cho tổ chức, cá nhân theo quy định: 0,25 ngày làm việc.
* Kết thúc thời hạn 06 tháng kể từ ngày cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo tình trạng chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đang làm thủ tục chấm dứt hoạt động trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp mà không nhận được hồ sơ đăng ký chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh và ý kiến phản đối bằng văn bản của cơ quan quản lý thuế hoặc tổ chức, cá nhân và bên có liên quan khác, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong Cơ sở dữ liệu về đăng ký hợp tác xã, đồng thời ra thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh. Thông tin về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh được Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã truyền sang Hệ thống ứng dụng đăng ký thuế để cập nhật.
- Quy trình tại Chi Cục Thuế
+ Bước 1: Cơ quan Thuế tiếp nhận giao dịch từ Hệ thống thông tin về đăng ký hợp tác xã: 0,25 ngày làm việc.
+ Bước 2: Sau khi nhận được thông tin của Phòng Tài chính - Kế hoạch, Cơ quan Thuế thực hiện xác nhận đồng ý chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, trả kết quả giao dịch phần mềm đăng ký kinh doanh và quản lý cơ sở dữ liệu hộ kinh doanh tỉnh Cà Mau: 2,75 ngày làm việc.
Lưu ý : Đối với các Quy trình liên thông như trên đơn vị nào nhận hồ sơ đầu vào xuất phiếu hẹn phải đảm bảo tổng thời gian thực hiện các Quy trình (từ khi nhận hồ sơ đầu vào đến khi kết thúc các quy trình, kết quả cho tổ chức, cá nhân) và để đảm bảo việc trả kết quả cho tổ chức, cá nhân theo phiếu hẹn, cơ quan, đơn vị có thẩm quyền giải quyết thủ tục hành chính liên thông/không liên thông chủ động chuyển, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính về Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả trước 01 buổi. Đồng thời yêu cầu các cơ quan, đơn vị thực hiện đúng theo Quy trình số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính trong tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính; cấp kết quả giải quyết thủ tục hành chính điện tử theo quy định./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.