ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1630/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 12 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết định về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp, Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT;
Căn cứ Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Vĩnh Long;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 141/TTr-SNN&PTNT, ngày 10/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lập danh sách tài khoản của công chức, viên chức được phân công thực hiện các bước xử lý công việc quy định tại quy trình này, gửi Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh để thiết lập cấu hình điện tử trong thời hạn chậm nhất là 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh trong thời hạn chậm nhất là 10 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định phê duyệt quy trình nội bộ có hiệu lực thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG
NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH VĨNH LONG
(Kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7 năm 2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố TTHC |
|
LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
||
1 |
1.011647.000.00.00.H61 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Quyết định số 1558/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Tên TTHC: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (Mã TTHC: 1.011647.000.00.00.H61)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian (ngày làm việc) |
* Trường hợp hồ sơ hợp lệ |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Kế hoạch Tổng hợp tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
Bước 3 |
- Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tổng hợp tham mưu trả lời về tính hợp lệ của hồ sơ và tham mưu thành lập Tổ thẩm định; - Thẩm định hồ sơ; - Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp tham mưu Tờ trình gửi UBND tỉnh. |
17,5 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
7,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
* Trường hợp hồ sơ phải thực hiện bổ sung, hoàn thiện hồ sơ |
|||
Bước 1 |
Tiếp nhận và trả kết quả tiếp nhận hồ sơ, quét (scan), chuyển Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Công chức Phòng Kế hoạch Tổng hợp tiếp nhận và kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
02 ngày |
Bước 3 |
- Trưởng phòng Phòng Kế hoạch Tổng hợp tham mưu văn bản thông báo bổ sung, hoàn thiện hồ sơ; - Tổ chức đầu mối của vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao hoàn thiện hồ sơ nộp về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; - Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp tham mưu thành lập Tổ thẩm định; - Thẩm định hồ sơ; - Trưởng phòng Kế hoạch Tổng hợp tham mưu Tờ trình gửi UBND tỉnh. |
52,5 ngày |
|
Bước 4 |
Chuyên viên Phòng Kinh tế - Ngoại vụ tiếp nhận và xử lý hồ sơ |
UBND tỉnh |
7,5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Kinh tế - Ngoại vụ kiểm tra hồ sơ trước khi trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh ký duyệt, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ban hành, lưu trữ hồ sơ điện tử và chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công |
01 ngày |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức |
Trung tâm Phục vụ hành chính công |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian giải quyết |
|
65 ngày |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.