ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1630/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 08 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT BỔ SUNG QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG MỘT SỐ KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN, NHỎ LẺ TỈNH QUẢNG NAM ĐẾN NĂM 2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030 (THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, CẤP PHÉP CỦA UBND TỈNH)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND & UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12 được Quốc hội thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09 tháng 03 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản;
Căn cứ Quyết định số 239/QĐ-BTNMT ngày 30 tháng 1 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả khoanh định các khu vực có khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ đợt 3;
Theo ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 61/HĐND-TTHĐ ngày 20 tháng 4 năm 2015 về việc thống nhất đưa vào quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng một số khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh;
Xét Tờ trình số 442/TTr-SCT ngày 25 tháng 4 năm 2015 của Sở Công Thương và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ của tỉnh vào Điều 1, Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng một số khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030, bao gồm 08 khu vực sau:
1. Vàng G18 xã Phước Thành, huyện Phước Sơn.
2. Vàng Bãi Muối, xã Phước Thành và Bãi 234, xã Phước Lộc, huyện Phước Sơn.
3. Vàng Khe 39, xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn.
4. Vàng Bãi 45, xã Phước Đức, huyện Phước Sơn.
5. Vàng Bãi Quế, xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn.
6. Vàng Vườn Rau, xã Phước Lộc, huyện Phước Sơn.
7. Vàng Bãi Mồ Côi và Suối Nước Trong, xã Phước Hiệp huyện Phước Sơn.
8. Vàng Thôn 1, xã Phước Thành, huyện Phước Sơn
(có Danh sách chi tiết các khu vực khoáng sản phân tán nhỏ lẻ bổ sung kèm theo quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Công Thương có trách nhiệm công bố bổ sung quy hoạch khoáng sản tại quyết định này đến các ngành, địa phương trên địa bàn tỉnh; chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các Sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quy hoạch. Định kỳ hàng năm, tham mưu cho UBND tỉnh tổng hợp tình hình lập và thực hiện quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản phân tán, nhỏ lẻ của tỉnh đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố, Thường trực HĐND tỉnh thống nhất và UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch để báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh vào kỳ họp cuối năm (trừ khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường và khoáng sản làm nguyên liệu sản xuất xi măng ở khu vực phân tán, nhỏ lẻ được Bộ Tài nguyên và Môi trường khoanh định, công bố - do Sở Xây dựng tham mưu lập báo cáo)..
2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Lao động - Thương binh và Xã hội, Giao thông vận tải; Công an tỉnh, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh, các ngành liên quan khác, UBND các huyện và thành phố căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, phối hợp với Sở Công Thương triển khai thực hiện nội dung quyết định này và Quyết định số 3164/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 của UBND tỉnh Quảng Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CHI TIẾT CÁC KHU VỰC
KHOÁNG SẢN PHÂN TÁN NHỎ LẺ BỔ SUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1630/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2015 của
UBND tỉnh Quảng Nam).
TT |
Tên mỏ |
Địa điểm |
Điểm góc |
Tọa độ điểm góc |
||
X (m) |
Y (m) |
|||||
1 |
Vàng khu vực G.18 ( S =12,9 ha) |
Xã Phước Thành, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. |
1 2 3 4 |
1689656 1689650 1689351 1689354 |
517125 517554 517550 517121 |
|
2 |
Vàng khu vực Bãi Muối (S= 5,9ha) |
Xã Phước Thành, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. |
1 2 3 4 |
1689636 1689708 1689962 1689845 |
512408 512592 512518 512277 |
|
Vàng khu vực Bãi 234 (S= 8 ha) |
Xã Phước Lộc, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. |
1 2 3 4 |
1689415 1689088 1688969 1689303 |
511874 512105 511944 511713 |
||
3 |
Vàng khu vực Khe 39 ( S = 6,6 ha) |
Xã Phước Hòa, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam. |
1 2 3 4 5 |
1715892 1716046 1716097 1715909 1715755 |
510348 510466 510568 510704 510595 |
|
4 |
Vàng khu vực Bãi 45 ( S = 8 ha) |
Xã Phước Đức, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 5 |
1712893 1713161 1713083 1712857 1712769 |
497133 497237 497416 497449 497296 |
|
5 |
Vàng khu vực Bãi Quế (S = 4,45 ha) |
Xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 5 6 |
1701226 1700753 1700451 1700339 1700852 1701107 |
525113 525493 525493 524850 524809 524857 |
|
6 |
Vàng khu vực Vườn Rau (S = 1,57 ha) |
Xã Phước Lộc, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 |
1685920 1686323 1686470 1686118 |
509407 509168 509522 509695 |
|
7 |
Vàng khu vực Bãi Mồ Côi (S= 8,5ha) |
Xã Phước Hiệp, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 5 6 |
1702034 1701972 1701755,1 1701557,8 1701547 1701739 |
526306 526382 526446,87 526346,34 526179 526183 |
|
Vàng khu vực Suối Nước Trong (S = 29,6 ha) |
1 2 3 4 5 6 7 8 9 |
1702254 1702280 1702247 1702147 1702188 1702038 1701969 1701899 1701853 |
524186 524467 524731 524730 525454 525453 524562 524562 524261 |
|||
8 |
Vàng khu vực Thôn 1 (S = 10,3 ha) |
Xã Phước Thành, huyện Phước Sơn, tỉnh Quảng Nam |
1 2 3 4 5 |
1690778 1690691 1690381 1690290 1690450 |
514128 514247 514323 514220 513950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.