ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 21 tháng 02 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi; Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 2891/QĐ-BNN-TL ngày 12/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Hướng dẫn xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1830/TTr-SNN ngày 26/12/2016 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung định mức kinh tế kỹ thuật trong công tác quản lý, khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh, gồm những nội dung sau:
Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm; Định mức tiêu thụ điện năng cho bơm tưới; Định mức tiêu thụ điện năng cho bơm tiêu; Định mức vật tư, nhiên liệu cho quản lý vận hành; Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định; Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp; Định mức chi phí khác; Định mức KTKT cho các trạm bơm cục bộ (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước Bắc Ninh, Chi cục Thủy lợi, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, các Công ty TNHH MTV KTCTTL Bắc Đuống, Nam Đuống, các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KINH
TẾ KỸ THUẬT TRONG CÔNG TÁC QUẢN LÝ, KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ CÔNG TRÌNH THỦY LỢI CỦA
CÔNG TY TNHH MTV KTCTTL BẮC NUỐNG VÀ NAM ĐUỐNG
(Ban hành kèm theo Quyết định
số: 163/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
1. Sửa đổi định mức KTKT đã ban hành tại Quyết định 498/QĐ-UBND
1.1. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm
a. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm của các Công ty như sau:
Đơn vị: công/ha diện tích tưới chủ động của lúa
TT |
Nội dung |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm |
4,380 |
4,466 |
b. Đơn giá tiền lương trên đơn vị sản phẩm của các Công ty được tính với mức tiền lương tối thiểu chung 1.500.000 đồng/tháng như sau:
Đơn vị: đồng/ ha diện tích tưới chủ động của lúa
TT |
Nội dung |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Đơn giá tiền lương trên đơn vị sản phẩm |
850.753 |
856.311 |
1.2. Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tưới
Sửa đổi định mức tiêu thụ điện năng bình quân bơm tưới cho lúa, màu ứng với lượng mưa tính toán với tần suất 75% của các trạm bơm điện do hai Công ty quản lý như sau:
Đơn vị: kwh/ha
TT |
Nội dung |
Định mức sửa đổi, bổ sung Bắc Đuống |
Định mức sửa đổi, bổ sung Nam Đuống |
1 |
Tưới lúa vụ Xuân |
303,3 |
300,5 |
2 |
Tưới lúa vụ Mùa |
172,0 |
131,5 |
3 |
Tưới Màu vụ Đông |
79,8 |
91,0 |
1.3. Định mức tiêu hao điện năng cho bơm tiêu
Định mức tiêu thụ điện năng bình quân tiêu cho các lưu vực ứng với tần suất tính toán 25% của các trạm bơm điện do hai Công ty quản lý như sau:
Đơn vị: kwh/ha
TT |
Nội dung |
Định mức sửa đổi, bổ sung Bắc Đuống |
Định mức sửa đổi, bổ sung Nam Đuống |
1 |
Định mức tiêu lưu vực vụ xuân |
12,5 |
8,4 |
|
Tiêu cho Lúa, màu |
11,3 |
8,2 |
|
Tiêu cho Phi canh tác |
13,9 |
8,5 |
2 |
Định mức tiêu lưu vực vụ mùa |
79,3 |
82,2 |
|
Tiêu cho lúa, màu |
70,0 |
81,9 |
|
Tiêu cho phi canh tác |
90,5 |
82,6 |
1.4. Định mức tiêu hao vật tư, nguyên nhiên liệu cho công tác vận hành, bảo dưỡng máy móc thiết bị:
Đơn vị: kg/100ha/năm
TT |
Hạng mục |
Định mức sửa đổi, bổ sung Bắc Đuống |
Định mức sửa đổi, bổ sung Nam Đuống |
1 |
Dầu nhờn: |
25,040 |
13,835 |
2 |
Dầu Diezel: |
5,387 |
3,124 |
3 |
Mỡ các loại: |
13,767 |
21,370 |
4 |
Giẻ lau: |
14,064 |
14,353 |
5 |
Sợi Amiăng: |
4,590 |
1,340 |
Đối với các vật tư phụ khác phục vụ trong quản lý vận hành máy móc thiết bị như: Bóng đèn, chổi, xô chậu, bàn chải,... được tính bằng 5 % giá trị của các vật tư chính nêu trên.
1.5. Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định
TT |
Nội dung |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Định mức sửa chữa thường xuyên tài sản cố định |
2,51% |
2,85% |
1.6. Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp
Định mức chi phí quản lý doanh nghiệp của các Công ty tính trên tổng quỹ tiền lương năm kế hoạch theo đơn giá như sau:
Đơn vị: % tổng quỹ tiền lương kế hoạch
TT |
Nội dung |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Định mức chi phí Quản lý doanh nghiệp |
8,64% |
8,58% |
1.7. Định mức chi phí khác
Đơn vị: % tổng quỹ tiền lương kế hoạch
TT |
Nội dung |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Định mức chi phí khác |
17,46% |
18,71% |
2. Bổ sung các chỉ tiêu định mức cho các trạm bơm cục bộ
2.1. Định mức lao động trên đơn vị sản phẩm các trạm bơm cục bộ
Định mức lao động tổng hợp trên đơn vị sản phẩm cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi của các trạm bơm cục bộ như sau:
Đơn vị: công/ha tưới, tiêu nghiệm thu quy đổi
TT |
Nội dung |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Định mức lao động |
1,688 |
1,670 |
2.2. Định mức tiêu thụ điện năng cho bơm tưới các trạm bơm cục bộ
Định mức tiêu thụ điện năng cho bơm tưới của các trạm bơm điện cục bộ của địa phương quản lý như sau:
Đơn vị: kwh/ha
TT |
Đơn vị |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Tưới lúa vụ Xuân |
259,6 |
251,1 |
2 |
Tưới lúa vụ Mùa |
175,6 |
159,3 |
3 |
Tưới Màu vụ Đông |
51,7 |
47.5 |
2.3.Định mức tiêu thụ điện năng cho tiêu thoát nước các trạm bơm cục bộ
Định mức tiêu thụ điện năng cho bơm tiêu của các trạm bơm điện cục bộ của địa phương quản lý như sau:
Đơn vị: kwh/ha
TT |
Đơn vị |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Tiêu lúa màu vụ xuân |
11,5 |
6,4 |
2 |
Tiêu lúa màu vụ mùa |
70,4 |
32,7 |
2.4. Định mức tiêu hao nguyên nhiên liệu cho vận hành máy bơm dầu
Kết quả tính toán định mức nhiên liệu vận hành các máy bơm dầu hàng năm của các trạm bơm như sau:
Đơn vị: lít/ha-năm
TT |
Hạng mục |
Bắc Đuống |
1 |
Dầu Diezel |
23,0 |
2 |
Dầu nhờn |
0,46 |
2.5. Định mức vật tư, nguyên nhiên liệu cho bảo dưỡng máy móc thiết bị các trạm bơm cục bộ
Định mức vật tư, nguyên nhiên liệu cho vận hành, bảo dưỡng các trạm bơm cục bộ như sau:
Đơn vị: kg/100ha/năm
TT |
Hạng mục |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Dầu nhờn: |
2,617 |
6,515 |
2 |
Dầu Diezel: |
2,219 |
3,909 |
3 |
Mỡ các loại: |
6,096 |
11,121 |
4 |
Giẻ lau: |
1,848 |
3,494 |
5 |
Sợi Amiăng: |
0,978 |
2,001 |
2.6. Định mức sửa chữa thường xuyên TSCĐ các trạm bơm cục bộ
Kết quả định mức sửa chữa thường xuyên TSCĐ của các trạm bơm cục bộ tính theo diện tích tưới nghiệm thu trên địa bàn các hệ thống là:
Đơn vị: đồng/ha tưới nghiệm thu quy đổi
TT |
Nội dung |
Bắc Đuống |
Nam Đuống |
1 |
Định mức SCTX |
222.642 |
331.436 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.