ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 29 tháng 9 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; BỊ THAY THẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
(Lĩnh vực: Tiếp công dân và Xử lý đơn)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình Tiếp công dân;
Căn cứ Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh;
Căn cứ Quyết định số 193/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 của Thanh tra Chính phủ về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực xử lý đơn thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 128/TTr-TTT ngày 19 tháng 9 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tiếp công dân và lĩnh vực Xử lý đơn thay thế; bị thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế gồm: 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Tiếp công dân và lĩnh vực Xử lý đơn tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh (Phụ lục 1).
2. Danh mục thủ tục hành chính thay thế gồm: 02 (hai) thủ tục hành chính lĩnh vực Tiếp công dân và lĩnh vực Xử lý đơn được Thanh tra Chính phủ công bố tại Quyết định số 193/QĐ-TTCP và Quyết định số 194/QĐ-TTCP ngày 20 tháng 5 năm 2022 (Phụ lục 2).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế một phần Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 10/01/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa năm 2021 thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Bưu điện tỉnh; Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC bị thay thế |
Căn cứ pháp lý quy định TTHC bị thay thế |
01 |
2.002175.000.00.00.H04 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh. |
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại; - Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình Tiếp công dân. |
02 |
2.001899.000.00.00.H04 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh. |
- Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại; - Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh. |
TỔNG CỘNG: 02 TTHC
PHỤ LỤC 2
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ LĨNH VỰC TIẾP CÔNG DÂN VÀ XỬ LÝ ĐƠN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã
số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. |
LĨNH VỰC: TIẾP CÔNG DÂN |
||||||
1 |
1.010943 |
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh. |
- Trực tiếp. |
- Đối với nội dung khiếu nại, kiến nghị, phản ánh: Theo khoản 1, Điều 28 Luật Tiếp công dân: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận nội dung khiếu nại, kiến nghị, phản ánh. - Đối với nội dung tố cáo: Theo Điều 24 Luật Tố cáo năm 2018: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tố cáo; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn này có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp công dân tại Thanh tra tinh; - Thanh tra Sở; các Phòng, Ban chuyên môn thuộc Sở. |
Không quy định. |
- Luật Tiếp công dân năm 2013; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 04/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình Tiếp công dân. |
II. |
LĨNH VỰC : XỬ LÝ ĐƠN |
||||||
01 |
2.002499 |
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh. |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính |
- Đối với đơn khiếu nại, phản ánh, kiến nghị: Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn. - Đối với đơn tố cáo: Trong thời hạn 07 (bảy) ngày làm việc kể từ ngày nhận được tố cáo; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn này có thể kéo dài hơn nhưng không quá 10 (mười) ngày làm việc. |
- Bộ phận tiếp công dân tại Thanh tra tỉnh; - Thanh tra Sở; các Phòng, Ban chuyên môn thuộc Sở. |
Không quy định. |
- Luật Tiếp công dân năm 2013; - Luật Khiếu nại năm 2011; - Luật Tố cáo năm 2018; - Nghị định số 124/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật khiếu nại; - Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật Tố cáo; - Nghị định số 64/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiếp công dân; - Thông tư số 05/2021/TT-TTCP ngày 01/10/2021 của Thanh tra Chính phủ quy định quy trình xử lý đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh./. |
TỔNG SỐ: 02 TTHC
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.