ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1629/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 06 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) MỚI BAN HÀNH; TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ; TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 134/TTr-SLĐTBXH ngày 29 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (mười bốn) TTHC mới ban hành; 21 (hai mươi mốt) TTHC được sửa đổi, bổ sung; 03 (ba) TTHC được thay thế; 04 (bốn) TTHC bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này (quy trình này phải thống nhất thời gian thực hiện của các đơn vị có liên quan đối với các TTHC có tính chất liên thông, đảm bảo thời gian thực hiện theo quy định); phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO
ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH THÁI BÌNH.
( Ban hành kèm theo Quyết định số 1629/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, Lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||||
1. |
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội |
2. |
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động; huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động. |
10 ngày làm việc (Sở Lao động TBXH 5 ngày làm việc, Cơ quan BHXH 05 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 1107/QĐ- BLĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội |
3. |
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp |
10 ngày làm việc (Sở Lao động TBXH 5 ngày làm việc, Cơ quan BHXH 05 ngày làm việc) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
|
4. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
5. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
07 ngày làm việc |
|||
II. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|||||
1. |
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
20 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định 981/QĐ- LĐTBXH ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ lao động - thương binh và xã hội |
2. |
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
05 ngày làm việc |
Không |
||
3. |
Cho phép hoạt động liên kết đào tạo trở lại đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp |
30 ngày làm việc |
Không |
||
4. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
Không |
||
5. |
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục, trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận |
20 ngày làm việc |
|
không |
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1. |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
25 ngày |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã |
Không |
Quyết định số 547/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
2. |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Không quy định |
|||
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||||
1. |
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể |
20 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. |
07 ngày |
Không |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
1. |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài (Thủ tục số 16, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; - Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính. |
Quyết định số 526/QĐ-LĐTBXH ngày 06/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội |
2. |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thủ tục số 19, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
||
3. |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (Thủ tục số 20, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
||
4. |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. (Thủ tục số 18, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
||
5. |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài (Thủ tục số 17, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
||
6. |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Thủ tục số 11, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
|
Quyết định số 572/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
7. |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Thủ tục số 13, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
||
8. |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm (Thủ tục số 12, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
||
II. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|||
1. |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận (Thủ tục số 02, mục III, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Thời hạn giải quyết thủ tục; - Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính; - Bổ sung thủ tục hành chính cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận. |
Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ lao động - thương binh và xã hội |
2. |
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (Thủ tục số 04, mục III, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính. |
|
3. |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp (Thủ tục số 01, mục III, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính. |
|
III. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||
1. |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (Thủ tục số 32, mục IV, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Thời hạn giải quyết thủ tục hành chính. |
Quyết định số 547/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
|||
1. |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp (Thủ tục số 02, mục I, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Trình tự thực hiện - Thành phần hồ sơ; - Tên mẫu đơn; - Thời hạn giải quyết; - Yêu cầu, điều kiện; - Căn cứ pháp lý. |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Thủ tục số 01, mục I, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
||
3. |
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Thủ tục số 02, mục I, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
4. |
Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Thủ tục số 03, mục I, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
5. |
Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động (Thủ tục số 04, mục I, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
6. |
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động (Thủ tục số 05, mục I, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 722/QĐ-UBND ngày 9/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
||
V. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||
1. |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Thủ tục số 06, mục V, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Cách thức thực hiện; - Đối tượng thực hiện; - Thành phần hồ sơ; - Thời hạn giải quyết. |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Thủ tục số 07, mục V, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Đối tượng thực hiện; - Cách thức thực hiện; |
|
3. |
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (Thủ tục số 09, mục V, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
- Cách thức thực hiện. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ THAY THẾ
TT |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|||
1. |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) (Thủ tục số 03 mục III, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài |
Quyết định 981/QĐ-LĐTBXH ngày 10/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ lao động - thương binh và xã hội |
II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|||
1. |
Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định (Thủ tục số 14, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
Quyết định số 572/QĐ- BLĐTBXH ngày 17/5/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
2. |
Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định (Thủ tục số 15, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; và Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT |
Tên thủ tục hành chính bị bãi bỏ |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
||
1. |
Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp (Thủ tục số 23, mục II, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Quyết định số 1107/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/9/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của bộ lao động - thương binh và xã hội. |
II. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
||
2. |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân (Thủ tục số 22, mục IV, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Quyết định số 547/QĐ-BLĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội. |
III. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG |
||
3. |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp (Thủ tục số 05, mục I, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Quyết định số 338/QĐ-LĐTBXH ngày 17 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội |
IV. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
||
4. |
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh. (Thủ tục số 08, mục V, phần 1 Phụ lục kèm theo Quyết định số 3153/QĐ- UBND ngày 03/12/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình) |
Quyết định số 635/QĐ-LĐTBXH ngày 03/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.