ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1624/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 28 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 08/7/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường sắt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3059/TTr-SGTVT ngày 14/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
10 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Không thu phí, lệ phí. |
Quyết định số 1427/QĐ-BGTVT ngày 08/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải |
2 |
Bãi bỏ đường ngang |
07 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
3 |
Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
10 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
|
5 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt |
03 ngày làm việc |
-Như trên- |
-Như trên- |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG SẮT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1624/QĐ-UBND ngày 28/11/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Cấp giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (10 ngày làm việc)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp đầy đủ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc thực hiện qua môi trường điện tử website: https://dichvucong.mt.gov.vn, nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi hồ sơ đến các cơ quan đơn vị liên quan để lấy ý kiến. - Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ thời điểm gửi văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Trường hợp không chấp thuận cấp phép, có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép) |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
||
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
2. Bãi bỏ đường ngang (07 ngày làm việc)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp đầy đủ lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc thực hiện qua môi trường điện tử website: https://dichvucong.mt.gov.vn, nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi hồ sơ đến các cơ quan đơn vị liên quan để lấy ý kiến. |
5 ngày làm việc |
|
|
- Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ thời điểm gửi văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Quyết định bãi bỏ đường ngang được cấp theo mẫu quy định. Trường hợp không ban hành quyết định, có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện: 07 ngày làm việc |
3. Gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang (03 ngày làm việc)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc thực hiện qua môi trường điện tử website: https://dichvucong.mt.gov.vn, nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. |
01 ngày làm việc |
|
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Phòng chuyên môn dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang được cấp theo mẫu quy định. - Trường hợp không ban hành quyết định, có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
|
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; -Trường hợp đầy đủ, lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc thực hiện qua môi trường điện tử website: https://dichvucong.mt.gov.vn, nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Phòng chuyên môn có trách nhiệm gửi hồ sơ đến các cơ quan đơn vị liên quan để lấy ý kiến. - Trong vòng 05 ngày làm việc kể từ thời điểm gửi văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Trường hợp không chấp thuận cấp phép, có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. |
07 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Giấy phép) |
01 ngày làm việc |
Bước 6 |
Văn thư Sở |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
||
Tổng thời gian thực hiện: 10 ngày làm việc |
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01); chuyển Văn thư Sở; - Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02); - Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03). |
0,5 ngày làm việc |
Bước 2 |
Văn thư Sở |
Chuyển hồ sơ TTHC cho phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
Bước 3 |
Phòng chuyên môn |
- Trường hợp nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc thực hiện qua môi trường điện tử website: https://dichvucong.mt.gov.vn, nếu thành phần hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 02 ngày làm việc, thông báo bằng văn bản hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ. - Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định, Phòng chuyên môn dự thảo Quyết định gia hạn giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang được cấp theo mẫu quy định. - Trường hợp không ban hành quyết định, có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Lãnh đạo Phòng kiểm tra, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở |
Xem xét, ký duyệt kết quả TTHC (Quyết định) |
0,5 ngày làm việc |
Bước 5 |
Văn thư Sở |
Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 ngày làm việc |
Bước 6 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. |
|
Tổng thời gian thực hiện: 03 ngày làm việc |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.