ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1623/QĐ-CT |
Vĩnh Phúc, ngày 09 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MUC 9 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG CỦA UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số: 51/TTr-SCT ngày 14 tháng 5 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 09 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Công thương thuộc phạm vi, chức năng của UBND cấp huyện (Có phụ lục kèm theo).
- Nội dung cụ thể của 9 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thực hiện theo quy định tại Mục B, Phần II Quyết định số 688a/QĐ-BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương.
Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện rà soát, xây dựng quy trình nội bộ giải quyết 09 TTHC sửa đổi, bổ sung trên, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Công thương chuẩn hóa thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia; cập nhật thủ tục hành chính vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh theo đúng quy định.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Thay thế, bãi bỏ các Danh mục TTHC: số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12 mục I tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1623/QĐ-CT ngày 09 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
I. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 70, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 71, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
3 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến (nếu đủ điều kiện áp dụng) |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Nghị định số 24/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 72, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
4 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 73, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
5 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 74, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
6 |
Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của rượu, bia; - Nghị định số 105/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 75, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
7 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 76, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 77, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
9 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. |
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện |
Nộp hồ sơ trực tiếp, qua dịch vụ bưu điện, qua dịch vụ công trực tuyến |
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ; - Nghị định số 106/2017/NĐ- CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ; - Thông tư số 57/2018/TT- BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 28/2019/TT- BCT ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Bộ Công Thương; - Thông tư số 168/2016/TT- BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính. |
Những nội dung còn lại của TTHC được thực hiện tại số thứ tự 78, phần C Quyết định số 688a//QĐ- BCT ngày 28/02/2020 của Bộ Công thương. |
II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ:
TT |
Quyết định đã công bố |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
|
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
|
1 |
Số thứ tự 7 Phụ lục kèm theo Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương. |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
2 |
Số thứ tự 8 Phụ lục kèm theo Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương. |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
3 |
Số thứ tự 9 Phụ lục kèm theo Quyết định 2024/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Công thương. |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.