ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1617/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 04 tháng 7 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ;
Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1240/QĐ-BTNMT ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 285/TTr-STNMT ngày 30 tháng 6 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Bãi bỏ 01 quy trình nội bộ (QT-02, lĩnh vực Bảo vệ môi trường) được phê duyệt tại Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai về việc phê duyệt 03 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường áp dụng tại UBND cấp xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ NỘI DUNG 01 QUY TRÌNH NỘI BỘ
TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH LÀO CAI
(Kèm theo Quyết định số 1617/QĐ-UBND ngày 04 tháng 07 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH MỤC QUY TRÌNH TTHC CẤP XÃ
STT |
Tên quy trình |
Ký hiệu |
1 |
Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
QT-01 |
II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC
a. Tên quy trình: Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
b. Nội dung quy trình
b.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008 - Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12/5/2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen. - Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường. |
|||||
b.2 |
Thành phần hồ sơ để thực hiện TTHC |
Bản chính |
Bản sao |
|||
b.2.1 |
Hình thức trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu điện |
|
|
|||
|
Thành phần hồ sơ xuất trình (một trong các giấy tờ sau) |
|
|
|||
1. Hộ chiếu |
x |
|
||||
2. Chứng minh nhân dân |
x |
|
||||
3. Thẻ căn cước công dân |
x |
|
||||
4. Số định danh cá nhân |
x |
|
||||
4. Giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị |
x |
|
||||
Thành phần hồ sơ nộp |
|
|
||||
1. Văn bản xác nhận đăng ký tiếp cận nguồn gen được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp |
|
x |
||||
2. Hợp đồng đã ký giữa các bên liên quan theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 59/2017/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ về quản lý tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích từ việc sử dụng nguồn gen |
x |
|
||||
b.2.2 |
Hình thức nộp hồ sơ trực tuyến (nếu có) |
|||||
|
Không |
|||||
b.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
|||||
Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Người đề nghị xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích cung cấp một trong các giấy tờ là hộ chiếu, Chứng minh nhân dân/số thẻ Căn cước công dân/số định danh cá nhân hoặc giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân |
||||||
b.4 |
Tổng thời gian xử lý theo quy định: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ |
|||||
Thời gian đăng ký cắt giảm: Không |
||||||
b.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả “Một cửa” của Ủy ban nhân dân cấp xã |
|||||
b.6 |
Lệ phí: Không thu phí |
|||||
b.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian giải quyết |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
Bước 1 |
Nộp hồ sơ |
Tổ chức, cá nhân |
Giờ hành chính |
Theo mục b.2 |
||
Bước 2 |
- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ theo quy định: Ghi phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ + Trường hợp từ chối: Ghi phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ + Hồ sơ hợp lệ theo quy định: tiếp nhận và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả hồ sơ - Chuyển hồ sơ cho bộ phận xử lý (Công chức làm công tác tài nguyên môi trường) |
Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
0,5 ngày làm việc |
- Mẫu số 01: Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả - Mẫu số 03: Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ - Mẫu số 02: Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ - Mẫu số 05: Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Mẫu số 06: Sổ theo dõi hồ sơ (Mẫu theo Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) - Hồ sơ đề nghị |
||
Bước 3 |
- Tiếp nhận, thẩm định, kiểm tra hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ, nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho Tổ chức, cá nhân hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: tiếp nhận thẩm định, tham mưu xử lý hồ sơ - Trình Lãnh đạo UBND cấp xã |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
1,5 ngày làm việc |
- Phiếu kiểm soát hồ sơ - Công văn phúc đáp (nếu có) - Văn bản/tài liệu có liên quan |
||
Bước 4 |
- Lãnh đạo UBND cấp xã xét duyệt hồ sơ + Nếu đồng ý: Ký duyệt. + Nếu không đồng ý: Chuyển trả lại hồ sơ - Chuyển phát hành văn bản |
- Lãnh đạo UBND cấp xã - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Xác nhận vào Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích/văn bản |
||
Bước 5 |
Trường hợp hồ sơ quá hạn chủ động thông báo bằng văn bản đến Bộ phận “Một cửa” kèm theo văn bản xin lỗi tổ chức, cá nhân và hẹn thời gian trả kết quả theo quy định |
- Lãnh đạo UBND cấp xã. - Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
Mẫu số 04: Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả (Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). |
||
Bước 6 |
- Phát hành văn bản - Chuyển cho Bộ phận Một cửa |
Công chức được phân công xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
- Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích được xác nhận của UBND xã/văn bản - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||
Bước 7 |
Tiếp nhận trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trả cho Tổ chức/cá nhân. |
- Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. |
Giờ hành chính |
- Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích được xác nhận của UBND xã/văn bản - Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ |
||
Bước 8 |
- Thống kê và theo dõi - Lưu hồ sơ theo quy định |
- Công chức Bộ phận “Một cửa” của UBND cấp xã. - Cán bộ, công chức được phân công xử lý hồ sơ |
Giờ hành chính |
- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ - Sổ theo dõi hồ sơ - Hồ sơ lưu theo quy định |
||
Tổng thời gian giải quyết |
03 ngày làm việc |
|
||||
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.