ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 1607/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 03 tháng 7 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL ngày 13/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 65/TTr-SVHTTDL ngày 08/6/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục: 13 (mười ba) thủ tục hành chính mới ban hành, 12 (mười hai) thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và 05 (năm) thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH:
STT |
TÊN TTHC |
THỜI GIAN GIẢI QUYẾT |
ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN |
PHÍ, LỆ PHÍ |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
|||
A |
LỮ HÀNH |
|||||||
1 |
Thủ tục công nhận điểm du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) |
Không |
Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018 |
|||
2 |
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
3.000.000 đồng/ giấy phép |
|||||
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
1.500.000 đồng/giấy phép |
|||||
4 |
Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
2.000.000 đồng/giấy phép |
|||||
5 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Không |
|||||
6 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) |
Không quy định |
Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
|||
7 |
Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) |
Không quy định |
Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
|||
8 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không quy định |
|||||
9 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
200.000 đồng/thẻ |
|||||
10 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. |
Không |
|||||
B |
DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC |
|||||||
11 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Hành chính công tỉnh (Tầng 1 Nhà Triển lãm Thông tin tỉnh, Khu vực Quảng trường 14/10, đường Lý Thường Kiệt, thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình) |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
|||
12 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|||||
13 |
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
|||||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT |
TÊN TTHC |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
A. LỮ HÀNH |
|||
1 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài (Thủ tục số 81, Phần II Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
Thành phần hồ sơ. |
Quyết định số 1333/QĐ- BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
2 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện (Thủ tục số 83, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. |
|
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy (Thủ tục số 84, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
Thành phần hồ sơ. |
Quyết định số 1333/QĐ- BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. (Thủ tục số 82, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. |
|
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài. (Thủ tục số 85, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
Thành phần hồ sơ. |
|
6 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế. (Thủ tục số 86, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; -Yêu cầu, điều kiện. |
|
7 |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thủ tục số 87, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. |
|
8 |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa (Thủ tục số 88, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. |
Quyết định số 1333/QĐ- BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
9 |
Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch. (Thủ tục số 89, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. |
|
10 |
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) (Thủ tục số 97 , Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
Thành phần hồ sơ. |
|
C. DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC |
|||
11 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Thủ tục số 92, 94, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. |
Quyết định số 1333/QĐ- BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
12 |
Thủ tục Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. (Thủ tục số 91, 93, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
- Thành phần hồ sơ; - Yêu cầu, điều kiện. |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TÊN VĂN BẢN QUY ĐỊNH VIỆC BÃI BỎ TTHC |
A. |
LƯU TRÚ |
Quyết định số 1333/QĐ-BVHTTDL, ngày 13/4/2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Có hiệu lực từ ngày 13/4/2018. |
1 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho làng du lịch (Thủ tục số 95, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
|
2 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch (Thủ tục số 96, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
|
3 |
Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trữ du lịch khác (Thủ tục số 97, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
|
4 |
Thẩm định lại, xếp hạng lại hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng đạt tiêu chuẩn kinh doanh lưu trú du lịch cho biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, bãi cắm trại du lịch, nhà nghỉ du lịch, nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê, cơ sở lưu trú du lịch khác (Thủ tục số 98, Phần II, Phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
|
B. |
DỊCH VỤ DU LỊCH KHÁC |
|
5 |
Cấp lại biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch và cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch (Thủ tục số 93 và 94, Phần II, phụ lục Quyết định số 3507/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND tỉnh) |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.