ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1606/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 01 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 559/QĐ-BNV ngày 24/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước”;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình tại phụ lục kèm theo quyết định này.
Điều 2. Căn cứ Danh mục chế độ báo cáo định kỳ được phê duyệt, các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện thuộc tỉnh được phân công chủ trì chịu trách nhiệm rà soát và xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thuộc lĩnh vực theo dõi, quản lý; đảm bảo mục tiêu cắt giảm tối thiểu 20% chế độ báo cáo định kỳ không phù hợp với yêu cầu quản lý, lược bỏ những chỉ tiêu, nội dung báo cáo trùng lặp, không cần thiết, giảm gánh nặng hành chính, tiết kiệm chi phí trong thực hiện chế độ báo cáo.
Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, tổng hợp kết quả rà soát và phương án đơn giản hóa của các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh ký Quyết định phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo thực hiện trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH BÁO CÁO TRONG HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2017 của UBND
tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo |
|||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||||||
I |
ĐỐI VỚI CẤP TỈNH |
||||||||||
1 |
Báo cáo về tăng cường kỷ luật, kỷ cương hành chính |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm kết quả thực hiện Chỉ thị số 26/CT-TTg ngày 05/9/2016 về tăng cường kỷ cương, kỷ luật hành chính |
Điểm a, mục 9, Công văn số 302/UBND-VP7 ngày 30/9/2016 của UBND tỉnh |
Kỷ luật, kỷ cương hành chính |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành; cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
2 |
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng |
Báo cáo công tác đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức hàng năm |
Điểm f, Mục 2, Điều 13, Chương IV, Quyết định số 25/2012/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 |
Đào tạo, bồi dưỡng |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
3 |
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm chỉ số cải cách hành chính hàng năm |
Báo cáo tự đánh giá chấm điểm chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành và UBND cấp huyện |
Quyết định 1329/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh |
Cải cách hành chính |
x |
|
Sở Nội vụ |
Các sở, ban, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Sở Nội vụ |
4 |
Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Báo cáo 06 tháng, báo cáo năm về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Công văn số 46/UBND-VP5 ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh |
Thanh tra |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Tài chính |
5 |
Báo cáo tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước |
Báo cáo hàng tháng về tình hình thực hiện thu ngân sách nhà nước |
Quyết định số 385/QĐ-UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh |
Quản lý ngân sách |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện,thành phố |
|
Sở Tài chính |
6 |
Báo cáo tình hình sử dụng kinh phí thường xuyên ngân sách nhà nước |
Báo cáo hàng tháng tình hình sử dụng kinh phí chi thường xuyên ngân sách nhà nước các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh |
Công văn số 128/UBND-VP5 ngày 16/3/2017 của UBND tỉnh |
Hành chính sự nghiệp |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ban, ngành |
|
|
Sở Tài chính |
7 |
Báo cáo công tác đào tạo nghề |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm về tình hình thực hiện công tác đào tạo nghề |
Mục 16, chương II, Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh |
Đào tạo nghề |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
8 |
Báo cáo hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm kết quả hoạt động vì sự tiến bộ phụ nữ |
Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 về quy định chức năng, nhiệm vụ của Ban vì sự tiến bộ phụ nữ tỉnh |
Bình đẳng giới |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ sở, ngành |
Ban vì sự tiến bộ phụ nữ huyện, thành phố |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
9 |
Báo cáo công tác người khuyết tật |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm về công tác người khuyết tật |
Quyết định số 117/QĐ-BCTNKT ngày 12/9/2017 của Ban công tác người khuyết tật |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
10 |
Báo cáo công tác người cao tuổi |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm về công tác người cao tuổi |
Quyết định số 116/QĐ-BCTNCT ngày 11/9/2017 của Ban công tác người cao tuổi |
Bảo trợ xã hội |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
11 |
Báo cáo kết quả tháng hành động an toàn vệ sinh lao động |
Báo cáo hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện tháng hành động về an toàn vệ sinh lao động |
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh về thành lập Ban chỉ đạo thực hiện "Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động" tỉnh Ninh Bình |
An toàn vệ sinh lao động |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
Các sở, ban, ngành |
Phòng Lao động, thương binh và Xã hội cấp huyện |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
12 |
Báo cáo tình hình trật tự an toàn giao thông |
Báo cáo hàng tháng về thực hiện nhiệm vụ bảo đảm trật tự an toàn giao thông |
Điểm d, mục 2, điều 2, Quyết định số 213/QĐ-UBND ngày 02/4/2013 của UBND tỉnh |
An toàn giao thông |
x |
|
UBND tỉnh |
Ban An toàn giao thông tỉnh và các cơ quan thành viên |
Ban An toàn giao thông cấp huyện |
|
Sở Giao thông vận tải |
13 |
Báo cáo kết quả kiểm tra chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả |
Báo cáo hàng năm của Đoàn kiểm tra liên ngành về chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả |
Mục 6, Điều 2, Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh Ninh Bình |
Chống buôn lậu, gian lận thương mại |
x |
|
UBND tỉnh, Ban chỉ đạo 389 tỉnh |
Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương |
|
|
Sở Công thương |
14 |
Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch số 16/KH-UBND về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo phát triển ngành công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô và công nghiệp điện tử trở thành ngành kinh tế chủ lực, tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh |
Báo cáo hàng năm về kết quả triển khai thực hiện Kế hoạch số 16/KH-UBND của UBND tỉnh về thực hiện Nghị quyết số 07/NQ-BCSĐ ngày 13/2/2017 của Ban Cán sự đảng UBND tỉnh về tập trung lãnh đạo, chỉ đạo phát triển ngành công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô và công nghiệp điện tử trở thành ngành kinh tế chủ lực, tăng nguồn thu cho ngân sách tỉnh |
Kế hoạch số 16/KH- UBND ngày 06/3/2017 của UBND tỉnh |
Công nghiệp |
x |
|
Sở Công thương |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện,thành phố |
|
Sở Công thương |
15 |
Báo cáo kết quả kiểm tra về an toàn thực phẩm |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm của Đoàn kiểm tra liên ngành về an toàn thực phẩm |
Điều 2, Quyết định số 07/QĐ-UBND ngày 04/01/2017 của UBND tỉnh |
Vệ sinh an toàn thực phẩm |
x |
|
UBND tỉnh |
Chi cục Quản lý thị trường trực thuộc Sở Công thương |
|
|
Sở Công thương |
16 |
Báo cáo tình hình thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh tại Thông báo số 30/TB-UBND ngày 09/6/2016 của UBND tỉnh |
Báo cáo hàng tháng tình hình thực hiện nhiệm vụ cung cấp, kiểm tra, kiểm soát chất lượng nước sạch của các đơn vị cung cấp nước và các cơ quan quản lý nhà nước có liên quan |
Mục 2, Công văn số 205/VP-UBND ngày 21/6/2016 của Văn phòng UBND tỉnh |
Hạ tầng kỹ thuật |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Y tế |
|
|
Sở Xây dựng |
17 |
Báo cáo tiến độ lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư và khu đô thị |
Báo cáo hàng tuần tổng hợp tình hình tiến độ lập quy hoạch chi tiết của UBND thành phố Ninh Bình, UBND huyện Hoa Lư và các đơn vị đã được UBND tỉnh đồng ý cho phép khảo sát, nghiên cứu lập quy hoạch chi tiết các khu dân cư, khu đô thị |
Mục 3, Công văn số 169/UBND-VP4 ngày 24/3/2017 của UBND tỉnh |
Quy hoạch |
x |
|
UBND tỉnh |
|
UBND thành phố Ninh Bình, huyện Hoa Lư và các đơn vị được UBND tỉnh đồng ý |
|
Sở Xây dựng |
18 |
Báo cáo tiến độ lập quy hoạch chung xây dựng khu du lịch Kênh Gà - Vân Trình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Báo cáo hàng tuần tổng hợp tình hình tiến độ lập quy hoạch chung xây dựng khu du lịch Kênh Gà-Vân Trình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Mục 4, Thông báo số 34/TB-UBND ngày 20/7/2017 của UBND tỉnh |
Quy hoạch |
x |
|
UBND tỉnh |
|
|
|
Sở Xây dựng |
19 |
Báo cáo kết quả hoạt động thông tin đối ngoại |
Báo cáo hàng năm kết quả hoạt động thông tin đối ngoại |
Điều 13, Chương IV, Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 của UBND tỉnh Ban hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh |
Thông tin đối ngoại |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
|
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
20 |
Báo cáo hoạt động Trang thông tin điện tử nội bộ |
Báo cáo hàng năm kết quả hoạt động trang thông tin điện tử nội bộ |
Điều 12, Chương IV, Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND ngày 08/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy chế hoạt động của trang thông tin điện tử nội bộ trên địa bàn tỉnh |
Thông tin điện tử |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện,thành phố |
UBND các xã, phường, thị trấn |
Sở Thông tin và Truyền thông |
21 |
Báo cáo hoạt động phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Báo cáo hàng năm về hoạt động phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Điều 8, Chương III, Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 31/3/2014 của UBND tỉnh ban hành quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước thuộc tỉnh Ninh Bình |
Báo chí |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
22 |
Báo cáo kết quả thông tin, tuyên truyền các sự kiện hội nhập quốc tế nổi bật |
Báo cáo hàng năm kết quả công tác thông tin, tuyên truyền các sự kiện hội nhập quốc tế nổi bật |
Mục 2, Phần VI, Kế hoạch số 112/KH- UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh về đẩy mạnh công tác thông tin, tuyên truyền về các sự kiện hội nhập quốc tế nổi bật giai đoạn 2017- 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Thông tin tuyên truyền |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
23 |
Báo cáo thực hiện Đề án 1 "Truyền thông phòng, chống mua bán người" |
Báo cáo hàng năm kết quả thực hiện Đề án 1 "Truyền thông phòng, chống mua bán người" |
Mục 1, Phần V, Kế hoạch số 114/KH- UBND ngày 10/10/2017 về thực hiện Đề án 1 "Truyền thông phòng, chống mua bán người" trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 |
Thông tin tuyên truyền |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
24 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án "Tăng cường hiệu quả công tác phòng ngừa, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trên Internet" |
Báo cáo 06 tháng, báo cáo năm về kết quả thực hiện Đề án "Tăng cường hiệu quả công tác phòng ngừa, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trên mạng Internet" |
Kế hoạch số 121/KH-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh về thực hiện Đề án "Tăng cường hiệu quả công tác phòng ngừa, chống vi phạm pháp luật và tội phạm trên Internet" |
Thông tin và Truyền thông |
x |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
Các sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
Sở Thông tin và Truyền thông |
25 |
Báo cáo kế hoạch, phương án phân bổ kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia y tế và dân số |
Báo cáo hàng năm kế hoạch, phương án phân bổ kinh phí chương trình mục tiêu quốc gia y tế và dân số |
Công văn số 403/UBND-VP5 ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh |
Tài chính |
X |
|
HĐND tỉnh, UBND tỉnh |
|
|
|
Sở Y tế |
26 |
Báo cáo tình hình thực hiện bảo hiểm y tế cho đồng bào dân tộc thiểu số |
Báo cáo hàng năm tình hình thực hiện bảo hiểm y tế cho đồng bào dân tộc thiểu số |
CV số 04/UBND - VP8 ngày 08/7/2017 của UBND tỉnh |
Bảo hiểm y tế |
X |
VNPT. iOffice |
UBND tỉnh |
|
|
|
Sở Y tế |
27 |
Báo cáo tình hình thực hiện chương trình phòng chống tai nạn thương tích của trẻ em |
Báo cáo hàng năm về tình hình thực hiện chương trình phòng chống tai nạn thương tích của trẻ em |
Công văn số 449/UBND -VP6 ngày 19/9/2017 của UBND tỉnh |
Khám bệnh chữa bệnh |
X |
VNPT. iOffice |
UBND tỉnh |
|
|
|
Sở Y tế |
28 |
Báo cáo tình hình đấu thầu thuốc |
Báo cáo 02 năm một lần về công tác đấu thầu thuốc |
CV số 611/UBND-VP5 ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh |
Dược phẩm |
X |
VNPT. iOffice |
UBND tỉnh |
|
|
|
Sở Y tế |
29 |
Báo cáo kết quả thực hiện Đề án tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng đạo đức lối sống cho thanh, thiếu niên và nhi đồng |
Báo cáo hàng năm kết quả thực hiện Đề án tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng đạo đức lối sống cho thanh, thiếu niên và nhi đồng |
Kế hoạch số 82/KH- UBND, ngày 29/10/2015 của UBND tỉnh |
Giáo dục |
x |
|
UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
30 |
Báo cáo tình hình thực hiện Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục |
Báo cáo hàng năm tình hình thực hiện Đề án Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục |
Nghị quyết số 07/NQ-HĐND ngày 20/7/2013; Kế hoạch số 72/KH- UBND ngày 05/12/2013 của UBND tỉnh |
Giáo dục |
x |
|
HĐND, UBND tỉnh |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
31 |
Báo cáo công tác thanh tra, công tác tiếp công dân, giải quyết KNTC và công tác phòng chống tham nhũng |
Báo cáo tháng, quý, năm về công tác thanh tra, công tác tiếp công dân, giải quyết KNTC và công tác phòng chống tham nhũng |
Văn bản số 100/UBND-VP10 ngày 25/7/2013 của UBND tỉnh |
Thanh tra |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Thanh tra tỉnh |
32 |
Báo cáo công tác phòng chống tham nhũng |
Báo cáo hàng tháng, quý, năm về công tác phòng chống tham nhũng |
Văn bản số 245-UBND-VP7 ngày 31/7/2013 của UBND tỉnh |
Thanh tra |
x |
|
UBND tỉnh |
Các sở, ngành |
UBND cấp huyện |
|
Thanh tra tỉnh |
33 |
Báo cáo kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm kết quả hoạt động của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật |
Quyết định số 10/QĐ-HĐPH ngày 17/02/2014 của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh |
Phổ biến, giáo dục pháp luật |
x |
|
Sở Tư pháp |
Các thành viên của hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật tỉnh |
Các thành viên của hội đồng phối hợp phổ biến giáo dục pháp luật huyện |
|
Sở Tư pháp |
34 |
Báo cáo Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững |
Báo cáo tổng kết 06 tháng, cuối năm công tác phát triển bền vững năm và phương hướng nhiệm vụ năm tới |
Văn bản số 389/UBND-VP6 ngày 17/8/2017 |
Phát triển bền vững |
x |
ioffice |
UBND tỉnh |
Các sở, ban ngành; |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
Báo cáo tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh |
Báo cáo hàng tháng, hàng quý, 06 tháng, cuối năm tình hình phát triển kinh tế - xã hội tỉnh |
26/UBND-VP2 ngày 22/5/2017; 53/UBND-VP2 ngày 13/9/2017; 56/UBND-VP2 ngày 6/10/2017; 57/UBND-VP2 ngày 6/10/2017 của UBND tỉnh |
Kinh tế - xã hội |
x |
ioffice |
UBND tỉnh |
Các sở, ban ngành; |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
36 |
Báo cáo tình hình đầu tư xây dựng cơ bản |
Báo cáo 06 tháng, cuối năm về tình hình đầu tư xây dựng cơ bản |
57/UBND-VP2 ngày 6/10/2017 của UBND tỉnh |
Xây dựng cơ bản |
x |
ioffice |
UBND tỉnh |
Các sở, ban ngành; |
UBND cấp huyện |
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
II |
ĐỐI VỚI CẤP HUYỆN |
||||||||||
1 |
Báo cáo ngân sách xã |
Báo cáo hàng tháng về tình hình thực hiện thu chi ngân sách xã |
Công văn số 92/UBND-TC ngày 16/01/2017 của UBND huyện Nho Quan |
Ngân sách |
x |
|
UBND huyện Nho Quan |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Nho Quan |
2 |
Báo cáo ngân sách khối trường học |
Báo cáo hàng tháng tình hình thực hiện chi ngân sách khối trường học |
Công văn số 92/UBND-TC ngày 16/01/2017 của UBND huyện Nho Quan |
Ngân sách |
x |
|
UBND huyện Nho Quan |
|
Các trường mầm non, Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện |
|
UBND huyện Nho Quan |
3 |
Báo cáo ngân sách hỗ trợ thủy lợi phí |
Báo cáo hàng tháng tình hình thực hiện chi ngân sách hỗ trợ nguồn kinh phí miễn thủy lợi phí |
Công văn số 92/UBND-TC ngày 16/01/2017 của UBND huyện Nho Quan |
Ngân sách |
x |
|
UBND huyện Nho Quan |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Nho Quan |
4 |
Báo cáo tình hình thu chi của các đơn vị dự toán |
Báo cáo hàng tháng tình hình thu chi của các đơn vị dự toán |
Công văn số 92/UBND-TC ngày 16/01/2017 của UBND huyện Nho Quan |
Ngân sách |
x |
|
UBND huyện Nho Quan |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Nho Quan |
5 |
Báo cáo hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Báo cáo quý, 06 tháng, cuối năm về kết quả hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện Nho Quan |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Xây dựng chính quyền |
x |
|
HĐND huyện Nho Quan |
|
|
HĐND các xã, thị trấn |
HĐND huyện Nho Quan |
6 |
Báo cáo hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Báo cáo quý, 06 tháng, cuối năm về kết quả hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân huyện Yên Khánh |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Xây dựng chính quyền |
x |
|
HĐND huyện Yên Khánh |
|
|
HĐND các xã, thị trấn |
HĐND huyện Yên Khánh |
7 |
Báo cáo tình hình thu chi ngân sách |
Báo cáo hàng năm tình hình thu chi ngân sách năm và dự toán ngân sách năm sau |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Yên Khánh |
|
UBND huyện Yên Khánh |
|
HĐND huyện Yên Khánh |
8 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách |
Báo cáo 06 tháng đầu năm, 06 tháng cuối năm tình hình thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Yên Khánh |
|
UBND huyện Yên Khánh |
|
HĐND huyện Yên Khánh |
9 |
Báo cáo quyết toán thu, chi ngân sách |
Báo cáo hàng năm về quyết toán thu, chi ngân sách |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Yên Khánh |
|
UBND huyện Yên Khánh |
|
HĐND huyện Yên Khánh |
10 |
Báo cáo tình hình thu chi ngân sách |
Báo cáo hàng kỳ họp, hàng năm về tình hình thực hiện thu chi ngân sách |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính ngân sách |
x |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
|
UBND thành phố Tam Điệp |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
11 |
Báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
Báo cáo hàng kỳ họp, hàng năm về tình hình thực hiện kế hoạch sử dụng đất |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Đất đai |
x |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
|
UBND thành phố Tam Điệp |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
12 |
Báo cáo về công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo |
Báo cáo hàng kỳ họp, hàng năm về công tác tiếp dân, giải quyết đơn thư khiếu nại tố cáo |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Thanh tra |
x |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
|
UBND thành phố Tam Điệp |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
13 |
Báo cáo về công tác tham nhũng |
Báo cáo hàng kỳ họp, hàng năm về công tác phòng chống tham nhũng |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Thanh tra |
x |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
|
UBND thành phố Tam Điệp |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
14 |
Báo cáo về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Báo cáo hàng kỳ về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Thanh tra |
x |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
|
UBND thành phố Tam Điệp |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
15 |
Báo cáo về phòng chống tội phạm |
Báo cáo hàng kỳ họp về phòng chống tội phạm |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Công an |
x |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
|
UBND thành phố Tam Điệp |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
16 |
Báo cáo về đầu tư xây dựng cơ bản |
Báo cáo hàng kỳ họp về đầu tư xây dựng cơ bản |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Xây dựng |
x |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
|
UBND thành phố Tam Điệp |
|
HĐND thành phố Tam Điệp |
17 |
Báo cáo kết quả công tác |
Báo cáo hàng tháng, hàng quý, 06 tháng, 09 tháng và hàng năm kết quả công tác của các phòng ban chuyên môn thuộc UBND huyện Hoa Lư |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND huyện Hoa Lư về ban hành quy chế làm việc của UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 2016- 2021 |
Tổng hợp |
x |
|
UBND huyện Hoa Lư |
|
Các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện Hoa Lư |
|
UBND huyện Hoa Lư |
18 |
Báo cáo tóm tắt tình hình kinh tế - xã hội huyện |
Báo cáo tóm tắt 06 tháng, hàng năm về tình hình kinh tế - xã hội |
Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 04/8/2017 của UBND huyện Hoa Lư về ban hành quy chế làm việc của UBND huyện Hoa Lư nhiệm kỳ 2016- 2021 |
Kinh tế - xã hội |
x |
|
UBND huyện Hoa Lư |
|
Các phòng chuyên môn thuộc UBND huyện Hoa Lư |
|
UBND huyện Hoa Lư |
19 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách |
Kết quả thu, chi NSNN 06 tháng đầu năm, đánh giá kết quả đạt được và đưa ra biện pháp điều hành thu, chi NS 06 tháng cuối năm |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Kim Sơn |
|
UBND huyện Kim Sơn |
|
HĐND huyện Kim Sơn |
20 |
Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm trước |
Báo cáo hàng năm đánh giá, giải trình số liệu quyết toán thu, chi Ngân sách trình HĐND huyện phê duyệt |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Kim Sơn |
|
UBND huyện Kim Sơn |
|
HĐND huyện Kim Sơn |
21 |
Báo cáo ước thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm nay và xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm sau |
Báo cáo hàng năm về ước thực hiện thu, chi ngân sách; đánh giá kết quả ước thực hiện và nguyên tắc xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm sau |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Kim Sơn |
|
UBND huyện Kim Sơn |
|
HĐND huyện Kim Sơn |
22 |
Báo cáo tuần |
BC kết quả công tác tuần và nhiệm vụ công tác tuần tới |
Chương trình công tác năm số 307/CTr-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Yên Mô |
Tổng hợp |
x |
Phần mềm Ioffice |
UBND huyện Yên Mô |
|
Cơ quan chuyên môn cấp huyện |
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Yên Mô |
23 |
Báo cáo tình hình kinh tế-xã hội |
Báo cáo hàng tháng, hàng quý, hàng năm tình hình kinh tế-xã hội |
Chương trình công tác năm số 307/CTr-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Yên Mô |
Tổng hợp |
x |
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành Ioffice |
UBND huyện Yên Mô |
|
Cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện Yên Mô |
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Yên Mô |
24 |
Báo cáo tình hình tài chính |
Báo cáo hàng tháng tình hình tài chính của UBND huyện Yên Mô |
Chương trình công tác năm số 307/CTr-UBND ngày 16/12/2016 của UBND huyện Yên Mô |
Tài chính- Ngân sách |
x |
|
UBND huyện Yên Mô |
|
|
UBND các xã, thị trấn |
UBND huyện Yên Mô |
25 |
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ thu chi ngân sách |
Kết quả thu, chi ngân sách nhà nước 06 tháng đầu năm, cuối năm đánh giá kết quả đạt được và đưa ra biện pháp điều hành thu, chi ngân sách |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính- Ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Gia Viễn |
|
UBND huyện Gia Viễn |
|
HĐND huyện Gia Viễn |
26 |
Báo cáo quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm trước |
Đánh giá, giải trình số liệu quyết toán thu, chi ngân sách trình HĐND huyện phê duyệt |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính- Ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Gia Viễn |
|
UBND huyện Gia Viễn |
|
HĐND huyện Gia Viễn |
27 |
Báo cáo ước thực hiện dự toán ngân sách nhà nước năm |
Báo cáo hàng năm về ước thực hiện thu, chi ngân sách; đánh giá kết quả ước thực hiện và nguyên tắc xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm sau |
Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân |
Tài chính- Ngân sách |
x |
|
HĐND huyện Gia Viễn |
|
UBND huyện Gia Viễn |
|
HĐND huyện Gia Viễn |
DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA TỈNH NINH BÌNH BÁO CÁO CÁ NHÂN/TỔ CHỨC GỬI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1606/QĐ-UBND Ngày 01 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Stt |
Tên báo cáo |
Nội dung báo cáo |
Văn bản quy định báo cáo |
Ngành, lĩnh vực |
Hình thức thực hiện báo cáo |
Cơ quan nhận báo cáo |
Cơ quan thực hiện báo cáo |
Tên cơ quan/đơn vị chủ trì rà soát xây dựng phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo |
||
BC giấy |
BC qua hệ thống phần mềm |
Cá nhân |
Tổ chức |
|||||||
1 |
Báo cáo công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm về công tác thực hành tiết kiệm, chống lãng phí |
Công văn số 46/UBND- VP5 ngày 14/3/2014 của UBND tỉnh |
Thanh tra tài chính |
x |
|
Sở Tài chính |
|
x |
Sở Tài chính |
2 |
Báo cáo tình hình nợ đọng xây dựng cơ bản |
Báo cáo hàng năm về nợ đọng xây dựng cơ bản các dự án thuộc nguồn vốn ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã |
Công văn số 314/UBND-VP4 ngày 19/5/2015 của UBND tỉnh |
Tài chính đầu tư |
x |
|
Sở Tài chính |
|
x |
Sở Tài chính |
3 |
Báo cáo công tác đào tạo nghề |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm về tình hình thực hiện công tác đào tạo nghề |
Mục 16, chương II, Quyết định số 17/2014/QĐ-UBND của UBND tỉnh 18/6/2014 |
Đào tạo nghề |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
x |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
4 |
Báo cáo kết quả tháng hành động an toàn vệ sinh lao động |
Báo cáo hàng năm tổng hợp kết quả thực hiện tháng hành động về an toàn vệ sinh lao động |
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 08/02/2017 của UBND tỉnh về thành lập Ban chỉ đạo thực hiện "Tháng hành động về an toàn, vệ sinh lao động" tỉnh Ninh Bình |
An toàn vệ sinh lao động |
x |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
x |
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
5 |
Báo cáo công tác quản lý và bảo vệ môi trường |
Báo cáo công tác quản lý và bảo vệ môi trường trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Công văn số 178/UBND-VP3 ngày 19/6/2017 của UBND tỉnh |
Môi trường |
x |
|
UBND tỉnh |
|
x |
Ban Quản lý các khu công nghiệp |
6 |
Báo cáo hoạt động vật liệu nổ công nghiệp |
Báo cáo 06 tháng, hàng năm tình hình hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
Điều 19 quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của UBND tỉnh ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
Sản xuất công nghiệp |
x |
|
Sở Công thương |
|
x |
Sở Công thương |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.