ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1602/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 31 tháng 7 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ- CP ngày 06/01/2017, Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 và Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2202/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ.
Theo đề nghị của UBND thị xã Phú Thọ (Tờ trình số 101/TTr-UBND ngày 29/7/2024) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 337/TTr-TNMT ngày 30/7/2024).
QUYẾT ĐỊNH:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,15 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: 3.581,22 ha, chiếm 54,93% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất phi nông nghiệp: 2.914,58 ha, chiếm 44,70% tổng diện tích tự nhiên.
- Đất chưa sử dụng: 24,35 ha, chiếm 0,37% tổng diện tích tự nhiên.
Biểu diện tích, cơ cấu các loại đất điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2023 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Cấp tỉnh phân bổ (ha) |
Cấp huyện xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
4.196,63 |
64,36 |
3.581 |
0 |
3.581,22 |
54,93 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
1.230,61 |
18,87 |
915 |
0 |
915,27 |
14,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
793,13 |
12,16 |
698 |
0 |
698,36 |
10,71 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
862,71 |
13,23 |
0 |
758 |
758,25 |
11,63 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.253,69 |
19,23 |
1.156 |
0 |
1.155,55 |
17,72 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
605,44 |
9,29 |
527 |
0 |
527,05 |
8,08 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
0,00 |
0 |
0 |
0 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
214,87 |
3,3 |
0 |
195 |
194,77 |
2,99 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
29,31 |
0,45 |
0 |
30 |
30,33 |
0,47 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
2.291,86 |
35,15 |
2.915 |
0 |
2.914,58 |
44,70 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
161,33 |
2,47 |
178 |
0 |
177,93 |
2,73 |
2.2 |
Đất an ninh |
66,22 |
1,02 |
69 |
0 |
68,56 |
1,05 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
244,84 |
3,76 |
356 |
0 |
356,00 |
5,46 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
24,15 |
0,37 |
99 |
0 |
99,15 |
1,52 |
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
23,68 |
0,36 |
70 |
0 |
70,36 |
1,08 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
66,81 |
1,02 |
67 |
0 |
66,88 |
1,03 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
1,68 |
0,03 |
2 |
0 |
1,68 |
0,03 |
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
12,97 |
0,2 |
0 |
11 |
11,13 |
0,17 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
933,59 |
14,32 |
1.132 |
0 |
1.131,82 |
17,36 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
679,54 |
10,42 |
856 |
0 |
855,85 |
13,13 |
- |
Đất thủy lợi |
103,82 |
1,59 |
98 |
0 |
98,08 |
1,50 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
2,72 |
0,04 |
4 |
0 |
3,71 |
0,06 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
5,92 |
0,09 |
6 |
0 |
5,61 |
0,09 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
56,11 |
0,86 |
53 |
0 |
53,13 |
0,81 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
6,34 |
0,1 |
9 |
0 |
8,90 |
0,14 |
- |
Đất công trình năng lượng |
7,09 |
0,11 |
16 |
0 |
15,88 |
0,24 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
0,58 |
0,01 |
1 |
0 |
0,58 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
0,00 |
0 |
5 |
0 |
5,00 |
0,08 |
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
0,08 |
0 |
0 |
0 |
0,08 |
0,00 |
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,09 |
0 |
2 |
0 |
1,90 |
0,03 |
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
13,22 |
0,2 |
14 |
0 |
14,22 |
0,22 |
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
46,72 |
0,72 |
57 |
0 |
57,22 |
0,88 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
6,32 |
0,1 |
0 |
6 |
6,32 |
0,10 |
- |
Đất chợ |
5,04 |
0,08 |
0 |
5 |
5,34 |
0,08 |
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
5,13 |
0,08 |
0 |
6 |
5,72 |
0,09 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
8,04 |
0,12 |
0 |
25 |
25,14 |
0,39 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
356,18 |
5,46 |
276 |
0 |
276,03 |
4,23 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
138,28 |
2,12 |
365 |
0 |
364,73 |
5,59 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
9,33 |
0,14 |
15 |
0 |
14,78 |
0,23 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
12,11 |
0,19 |
12 |
0 |
12,10 |
0,19 |
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
2,53 |
0,04 |
0 |
4 |
3,51 |
0,05 |
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
164,57 |
2,52 |
0 |
161 |
161,32 |
2,47 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
54,03 |
0,83 |
0 |
61 |
61,35 |
0,94 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
31,66 |
0,49 |
24 |
0 |
24,35 |
0,37 |
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
|
2.369 |
0 |
2.368,81 |
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
|
779 |
0 |
779,29 |
|
|
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
|
527 |
0 |
527,05 |
|
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
|
455 |
0 |
455,15 |
|
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
|
0 |
208 |
208,05 |
|
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
70 |
0 |
70,36 |
|
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
1.186 |
0 |
1.186,02 |
|
|
8 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
|
0 |
400 |
400,02 |
|
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 674,81 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp 619,41 ha.
- Chuyển cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp 40,12 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở 15,28 ha.
(Chi tiết theo biểu số 01 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 7,31 ha, trong đó: Đất nông nghiệp là 4,00 ha; Đất phi nông nghiệp 3,31 ha.
(Chi tiết theo biểu số 02 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021 - 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Phú Thọ.
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
Tổng diện tích đất tự nhiên là 6.520,15 ha, trong đó:
+ Đất nông nghiệp: 3.767,94 ha, chiếm 57,79% tổng diện tích tự nhiên. (Đất chuyên trồng lúa nước là 754,11 ha, chiếm 11,57% tổng diện tích tự nhiên).
+ Đất phi nông nghiệp: 2.722,04 ha, chiếm 41,75% tổng diện tích tự nhiên.
+ Đất chưa sử dụng: 30,17 ha, chiếm 0,46% tổng diện tích tự nhiên.
(Chi tiết theo biểu số 03 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
Tổng diện tích thu hồi 271,27 ha, trong đó:
- Thu hồi đất nông nghiệp với diện tích 246,40 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 78,22 ha).
- Thu hồi đất phi nông nghiệp với diện tích 24,87 ha.
(Chi tiết theo biểu số 04 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 453,29 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp với tổng diện tích 428,69 ha (trong đó: đất chuyên trồng lúa nước: 141,91 ha).
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 18,12 ha.
- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở: 6,48 ha.
(Chi tiết theo biểu số 05 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 1,49 ha (chuyển sang đất phi nông nghiệp).
(Chi tiết theo biểu số 06 kèm theo)
Điều 3. Căn cứ Điều 1, Điều 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Phú Thọ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu số 01: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ điều chỉnh quy hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P.Âu Cơ |
P. Hùng Vương |
P. Thanh Vinh |
P. Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
619,41 |
2,56 |
40,36 |
25,41 |
30,79 |
136,69 |
42,36 |
165,61 |
88,73 |
86,90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
266,86 |
|
27,40 |
5,89 |
18,93 |
50,92 |
26,88 |
45,17 |
37,41 |
54,26 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
178,66 |
|
22,87 |
4,73 |
14,05 |
29,47 |
17,82 |
40,53 |
13,99 |
35,20 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
123,56 |
0,75 |
5,35 |
7,64 |
5,87 |
23,51 |
5,66 |
33,55 |
30,86 |
10,37 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
119,16 |
1,75 |
6,04 |
9,91 |
1,58 |
37,32 |
4,81 |
40,23 |
10,03 |
7,49 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
64,25 |
|
|
|
|
11,68 |
|
42,46 |
|
10,11 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
42,60 |
0,06 |
1,57 |
1,97 |
4,41 |
10,29 |
5,01 |
4,19 |
10,43 |
4,67 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
2,98 |
|
|
|
|
2,97 |
|
0,01 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
40,12 |
0,40 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
6,00 |
5,00 |
20,12 |
3,00 |
3,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,48 |
|
|
|
|
|
|
3,48 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
LUA/NTS |
20,00 |
|
|
|
|
6,00 |
5,00 |
2,50 |
3,00 |
3,50 |
2.3 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
2,50 |
0,40 |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
14,14 |
|
|
|
|
|
|
14,14 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
15,28 |
0,54 |
1,38 |
0,57 |
3,37 |
3,82 |
1,29 |
1,56 |
2,75 |
|
Biểu số 02: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P.Âu Cơ |
P. Hùng Vương |
P. Thanh Vinh |
P. Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4,00 |
|
|
4,00 |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3,31 |
|
0,04 |
1,72 |
0,07 |
0,64 |
0,15 |
0,32 |
0,37 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,84 |
|
|
1,72 |
|
0,06 |
0,59 |
0,15 |
0,20 |
0,12 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2,69 |
|
|
1,59 |
|
0,06 |
0,59 |
0,15 |
0,20 |
0,10 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,13 |
|
|
0,13 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,06 |
|
|
|
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,24 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,10 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 03: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||
P.Âu Cơ |
P. Hùng Vương |
P. Thanh Vinh |
P. Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
|
I |
LOẠI ĐẤT |
|
6.520,15 |
115,95 |
280,77 |
427,36 |
196,26 |
1.385,97 |
1.125,31 |
1.640,06 |
708,28 |
640,19 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
3.767,94 |
22,80 |
128,87 |
238,99 |
79,21 |
750,98 |
641,12 |
1.091,63 |
412,19 |
402,15 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.023,70 |
|
55,01 |
63,82 |
32,29 |
211,47 |
308,61 |
145,45 |
56,26 |
150,79 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
754,11 |
|
38,45 |
34,26 |
17,37 |
177,99 |
237,65 |
126,37 |
9,02 |
113,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
775,81 |
10,64 |
17,41 |
37,28 |
29,26 |
186,80 |
87,94 |
60,74 |
233,16 |
112,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1.184,16 |
11,92 |
49,71 |
135,89 |
4,73 |
242,62 |
194,05 |
380,01 |
82,24 |
82,99 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
557,25 |
|
|
|
|
57,00 |
|
454,88 |
|
45,37 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
198,06 |
0,24 |
6,74 |
2,00 |
12,93 |
50,13 |
50,52 |
24,55 |
40,53 |
10,42 |
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
28,96 |
|
|
|
|
2,96 |
|
26,00 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.722,04 |
93,15 |
151,41 |
174,87 |
116,75 |
634,50 |
478,16 |
545,00 |
292,86 |
235,34 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
161,33 |
3,42 |
2,54 |
48,18 |
|
|
|
95,24 |
8,20 |
3,75 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
66,22 |
0,25 |
0,33 |
0,24 |
0,06 |
|
62,81 |
|
|
2,53 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
348,48 |
|
|
|
|
215,56 |
71,72 |
61,20 |
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
99,15 |
|
|
|
|
|
75,00 |
24,15 |
|
||
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
40,06 |
0,72 |
0,99 |
|
|
18,30 |
6,25 |
0,06 |
3,69 |
10,05 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
60,96 |
2,47 |
5,63 |
12,97 |
3,73 |
10,92 |
8,68 |
13,66 |
0,10 |
2,80 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
1,68 |
|
|
|
|
1,68 |
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
12,93 |
|
|
|
|
0,40 |
10,73 |
|
1,80 |
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.065,33 |
33,44 |
76,85 |
61,71 |
43,29 |
274,17 |
194,51 |
170,44 |
87,27 |
123,65 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
807,48 |
26,53 |
46,34 |
49,15 |
34,34 |
219,98 |
146,00 |
126,10 |
64,25 |
94,79 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
98,09 |
0,59 |
4,27 |
3,76 |
4,77 |
29,86 |
13,98 |
22,76 |
7,94 |
10,16 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,57 |
0,34 |
1,72 |
0,15 |
0,39 |
0,16 |
|
0,58 |
0,23 |
||
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,92 |
3,43 |
|
1,42 |
0,06 |
0,19 |
0,08 |
0,12 |
0,50 |
0,12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
58,38 |
1,49 |
16,26 |
1,98 |
1,56 |
15,13 |
3,04 |
3,35 |
8,08 |
7,49 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
6,75 |
0,67 |
3,10 |
|
|
0,30 |
1,67 |
0,40 |
0,24 |
0,37 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
11,68 |
0,27 |
0,32 |
0,09 |
0,26 |
2,91 |
5,79 |
0,64 |
0,16 |
1,24 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,58 |
|
0,01 |
0,04 |
0,32 |
0,02 |
0,06 |
0,07 |
0,03 |
0,03 |
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
0,08 |
0,02 |
0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,22 |
|
|
0,17 |
0,08 |
2,02 |
5,85 |
3,07 |
0,10 |
1,93 |
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
47,45 |
|
4,64 |
4,72 |
0,27 |
2,86 |
9,60 |
12,98 |
5,39 |
6,99 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
6,32 |
|
|
|
|
|
6,32 |
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
5,72 |
0,10 |
0,13 |
0,38 |
1,48 |
0,51 |
1,96 |
0,95 |
|
0,21 |
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
5,34 |
0,16 |
0,27 |
0,42 |
0,11 |
0,77 |
1,06 |
1,50 |
0,79 |
0,26 |
|
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
20,24 |
0,50 |
1,74 |
|
2,62 |
5,01 |
1,62 |
0,64 |
6,36 |
1,75 |
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
411,23 |
|
|
|
|
90,79 |
54,42 |
112,78 |
83,87 |
69,37 |
|
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
152,05 |
40,39 |
48,74 |
33,67 |
29,25 |
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
9,03 |
1,47 |
3,18 |
0,22 |
0,98 |
0,52 |
0,42 |
0,14 |
0,97 |
1,13 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
12,10 |
|
0,28 |
|
0,58 |
5,58 |
|
5,66 |
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,51 |
0,05 |
0,10 |
0,07 |
|
0,61 |
0,19 |
0,07 |
0,83 |
0,59 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
163,32 |
7,86 |
1,02 |
|
32,58 |
|
61,44 |
|
60,42 |
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
62,00 |
|
7,74 |
17,26 |
3,05 |
4,28 |
3,96 |
1,37 |
7,48 |
16,86 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
30,17 |
|
0,49 |
13,50 |
0,30 |
0,49 |
6,03 |
3,43 |
3,23 |
2,70 |
|
II |
KHU CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất đô thị |
KDT |
1.020,34 |
115,95 |
280,77 |
427,36 |
196,26 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
803,21 |
|
38,45 |
34,26 |
17,37 |
190,12 |
247,35 |
145,37 |
13,13 |
117,15 |
|
3 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
557,25 |
|
|
|
|
57,00 |
|
454,88 |
|
45,37 |
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
447,63 |
|
|
|
|
215,56 |
71,72 |
136,20 |
24,15 |
|
|
5 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
198,30 |
20,85 |
19,21 |
3,52 |
21,50 |
19,00 |
|
|
88,82 |
25,40 |
|
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
40,06 |
0,72 |
0,99 |
|
|
18,30 |
6,25 |
0,06 |
3,69 |
10,05 |
|
7 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
1.547,00 |
|
|
|
|
422,74 |
290,35 |
434,20 |
200,76 |
198,95 |
|
8 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
557,92 |
|
|
|
|
139,24 |
87,12 |
148,77 |
94,80 |
87,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P.Âu Cơ |
P. Hùng Vương |
P. Thanh Vinh |
P. Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
246,40 |
0,19 |
9,50 |
9,89 |
11,90 |
24,99 |
13,66 |
97,32 |
54,72 |
24,23 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
121,81 |
|
8,50 |
4,43 |
9,37 |
17,28 |
8,87 |
33,22 |
21,73 |
18,41 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
78,22 |
|
5,73 |
4,03 |
7,62 |
6,00 |
6,52 |
32,38 |
11,84 |
4,10 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
65,39 |
0,13 |
0,36 |
2,94 |
1,11 |
3,19 |
2,07 |
25,49 |
26,55 |
3,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
20,22 |
0,04 |
0,51 |
2,09 |
0,27 |
1,49 |
0,93 |
10,29 |
3,55 |
1,05 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
26,73 |
|
|
|
|
0,19 |
|
25,80 |
|
0,74 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
11,90 |
0,02 |
0,13 |
0,43 |
1,15 |
2,83 |
1,79 |
2,18 |
2,89 |
0,48 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,35 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,34 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
24,87 |
0,03 |
1,83 |
3,06 |
5,22 |
1,11 |
2,12 |
7,95 |
1,26 |
2,29 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
0,10 |
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,51 |
|
0,34 |
|
3,16 |
|
|
0,01 |
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
13,29 |
0,01 |
0,72 |
1,29 |
1,55 |
0,91 |
1,16 |
5,29 |
1,21 |
1,15 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
3,99 |
|
0,47 |
0,01 |
0,50 |
0,44 |
0,02 |
2,53 |
|
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
8,17 |
|
0,17 |
1,28 |
0,52 |
0,45 |
1,02 |
2,53 |
1,07 |
1,13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
0,01 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,30 |
|
|
|
|
|
0,12 |
0,12 |
0,06 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,02 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,01 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,72 |
|
0,05 |
|
0,53 |
0,01 |
|
0,11 |
0,02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14 |
2.11 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,75 |
|
|
|
|
0,20 |
0,76 |
1,76 |
0,03 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,82 |
0,02 |
0,02 |
1,77 |
0,01 |
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,99 |
|
|
|
|
|
0,10 |
0,89 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,02 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,25 |
|
0,75 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 05: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P.Âu Cơ |
P. Hùng Vương |
P. Thanh Vinh |
P. Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
428,69 |
0,85 |
12,69 |
10,56 |
14,43 |
113,30 |
20,54 |
138,60 |
59,05 |
58,67 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
203,43 |
|
9,88 |
4,43 |
10,42 |
49,34 |
14,22 |
41,19 |
24,76 |
49,19 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
141,91 |
|
6,39 |
4,03 |
8,12 |
27,96 |
9,87 |
40,15 |
13,45 |
31,94 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
85,00 |
0,14 |
0,65 |
2,96 |
1,53 |
16,78 |
2,54 |
28,95 |
26,79 |
4,66 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
88,55 |
0,69 |
1,95 |
2,74 |
0,93 |
36,58 |
1,60 |
36,75 |
4,61 |
2,70 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
34,05 |
|
|
|
|
4,83 |
|
28,18 |
|
1,04 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS/PNN |
17,31 |
0,02 |
0,21 |
0,43 |
1,55 |
5,76 |
2,18 |
3,19 |
2,89 |
1,08 |
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,35 |
|
|
|
|
0,01 |
|
0,34 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
18,12 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
|
|
17,62 |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
3,48 |
|
|
|
|
|
|
3,48 |
|
|
2.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,50 |
0,15 |
0,15 |
0,10 |
0,10 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
14,14 |
|
|
|
|
|
|
14,14 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
6,48 |
|
0,45 |
|
3,27 |
0,01 |
0,16 |
1,48 |
1,11 |
|
Biểu số 06: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024
(Kèm theo Quyết định số: 1602/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh Phú Thọ)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
P.Âu Cơ |
P. Hùng Vương |
P. Thanh Vinh |
P. Phong Châu |
Xã Hà Lộc |
Xã Hà Thạch |
Xã Phú Hộ |
Xã Thanh Minh |
Xã Văn Lung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
1,49 |
|
0,04 |
0,85 |
|
0,07 |
0,42 |
0,05 |
0,04 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,40 |
|
|
0,85 |
|
0,06 |
0,42 |
0,05 |
|
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1,38 |
|
|
0,85 |
|
0,06 |
0,42 |
0,05 |
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,05 |
|
|
|
|
0,01 |
|
|
0,04 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.