ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 572/TTr-SNV ngày 14 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 37 thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 29 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện thuộc tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tinh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC NỘI VỤ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN THUỘC TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục TTHC chuẩn hóa lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
I. Lĩnh vực tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, quản lý nhà nước về hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện |
||
1 |
Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập |
|
2 |
Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập |
|
3 |
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập |
|
4 |
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội |
|
5 |
Thủ tục thành lập hội |
|
6 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội |
|
7 |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
8 |
Thủ tục đổi tên hội |
|
9 |
Thủ tục hội tự giải thể |
|
10 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kì, đại hội bất thường của hội |
|
11 |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
12 |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ |
|
13 |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
14 |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ |
|
15 |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
|
16 |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ hoạt động |
|
17 |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ |
|
18 |
Thủ tục đổi tên quỹ |
|
19 |
Thủ tục quỹ tự giải thể |
|
20 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
21 |
Thủ tục xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe |
|
II. Lĩnh vực Tôn giáo |
||
22 |
Thủ tục đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
23 |
Thủ tục đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
24 |
Thủ tục thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
25 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
26 |
Thủ tục chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
27 |
Thủ tục chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
28 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
29 |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
30 |
Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
III. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
||
31 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
32 |
Thủ tục tặng danh hiệu Tập thể Lao động tiên tiến |
|
33 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
|
34 |
Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
35 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
36 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
37 |
Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nội vụ thuộc phạm vi chức năng quản lý của UBND cấp huyện
Stt |
Số hồ sơ TTHC |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Tên văn bản quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
I. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ |
|||
1 |
T-VTB-089321-TT |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
Quyết định số 579/QĐ-BNV ngày 15/7/2015 của Bộ Nội vụ |
2 |
T-VTB-242428-TT |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
3 |
T-VTB-242446-TT |
Phê duyệt Điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
4 |
T-VTB-242448-TT |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
5 |
T-VTB-242450-TT |
Tự giải thể đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
6 |
T-VTB-242466-TT |
Cho phép đổi tên Hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
7 |
T-VTB-242361-TT |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
8 |
T-VTB-242367-TT |
Tự giải thể đối với Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
9 |
T-VTB-242370-TT |
Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
10 |
T-VTB-242376-TT |
Hợp nhất; sáp nhập; chia, tách Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
11 |
T-VTB-242392-TT |
Đổi tên Quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
12 |
T-VTB-242403-TT |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
13 |
T-VTB-242407-TT |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
14 |
T-VTB-242411-TT |
Công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ do thay đổi, bổ sung thành viên đối với quỹ có phạm vi hoạt động trong huyện, xã (trừ quỹ có tổ chức, cá nhân nước ngoài góp tài sản để thành lập) |
|
II. Lĩnh vực Tôn giáo |
|||
15 |
T-VTB-234428-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký hoạt động cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Quyết định số 868/QĐ-BNV ngày 17/8/2015 của Bộ Nội vụ |
16 |
T-VTB-234458-TT |
Thủ tục Cấp đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
17 |
T-VTB-234461-TT |
Thủ tục Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
18 |
T-VTB-234463-TT |
Thủ tục Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
19 |
T-VTB-234464-TT |
Thủ tục Chấp thuận tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
20 |
T-VTB-234465-TT |
Thủ tục Chấp thuận các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
21 |
T-VTB-234466-TT |
Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
22 |
T-VTB-234467-TT |
Thủ tục tiếp nhận thông báo về việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
23 |
T-VTB-234468-TT |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo về việc thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
III. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
|||
24 |
T-VTB-220116-TT |
Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cơ sở |
Quyết định số 1052/QĐ- BNV ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Bộ Nội vụ |
25 |
T-VTB-220126-TT |
Danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
26 |
T-VTB-220134-TT |
Danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến |
|
27 |
T-VTB-220139-TT |
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất |
|
28 |
T-VTB-220151-TT |
Giấy khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
29 |
T-VTB-220169-TT |
Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.