ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2021/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 10 tháng 5 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 209/TTr-STNMT ngày 29 tháng 4 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục I.
2. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục II.
3. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục III.
4. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng - Phụ lục IV.
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này theo quy định.
2. Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc và các huyện: Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên thường xuyên rà soát bảng giá các loại đất trên địa bàn để xây dựng phương án điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất cho phù hợp với tình hình thực tế tại địa phương, gửi về Sở Tài nguyên và Môi trường kiểm tra, trình thẩm định, trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành theo trình tự quy định.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 21 tháng 5 năm 2021; là một phần không tách rời Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành quy định giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sau đây viết tắt là Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND).
2. Quyết định này thay thế, điều chỉnh, bãi bỏ giá đất tại một số đoạn đường, vị trí, khu vực của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND , cụ thể:
a) Giá đất tại Bảng giá (theo các Phụ lục I, II, III, IV) ban hành kèm theo Quyết định này thay thế giá đất của các vị trí, các đoạn đường có cùng số thứ tự, cùng khu vực và địa bàn tại Mục I (giá đất nông nghiệp), Mục II (giá đất ở tại nông thôn) và Mục III (giá đất ở tại đô thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ;
b) Tên gọi đoạn đường có số thứ tự 20.2, 20.3 (địa bàn Phường Lộc Phát) tại Bảng giá (theo Phụ lục I) ban hành kèm theo Quyết định này điều chỉnh tên gọi đoạn đường có cùng số thứ tự tại Mục III (giá đất ở tại đô thị) của bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND. Giá đất của các đoạn đường khác thuộc 02 đoạn đường được điều chỉnh địa danh, tên gọi nêu trên không nằm trong danh mục điều chỉnh, bổ sung tại Bảng giá (theo Phụ lục số I) ban hành kèm theo Quyết định này giữ nguyên theo Bảng giá hiện hành ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ;
c) Bãi bỏ giá đất của đoạn đường có số thứ tự (STT) 9.4 “Đoạn còn lại” thuộc địa bàn Phường II tại Mục III (giá đất ở tại đô thị) của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ;
d) Bãi bỏ giá các loại đất tại các xã: xã ĐạM’ri của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đạ Huoai, xã Hương Lâm và xã Hà Đông của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, xã Mỹ Lâm và xã Tư Nghĩa của Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Cát Tiên ban hành kèm theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND .
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bảo Lộc, huyện Đạ Huoai, huyện Đạ Tẻh và huyện Cát Tiên; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./-
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẢO LỘC, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
Phường 1 |
130 |
105 |
75 |
2 |
Phường 2 |
130 |
105 |
75 |
3 |
Phường B'Lao |
130 |
105 |
75 |
4 |
Phường Lộc Tiến |
130 |
105 |
75 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
130 |
105 |
75 |
6 |
Phường Lộc Phát |
130 |
105 |
75 |
7 |
Xã Lộc Nga |
78 |
63 |
45 |
8 |
Xã Lộc Thanh |
78 |
63 |
45 |
9 |
Xã Lộc Châu |
78 |
63 |
45 |
10 |
Xã Đạm B'ri |
78 |
63 |
45 |
11 |
Xã Đại Lào |
78 |
63 |
45 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
Phường 1 |
195 |
150 |
110 |
2 |
Phường 2 |
195 |
150 |
110 |
3 |
Phường B'Lao |
195 |
150 |
110 |
4 |
Phường Lộc Tiến |
195 |
150 |
110 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
195 |
150 |
110 |
6 |
Phường Lộc Phát |
195 |
150 |
110 |
7 |
Xã Lộc Nga |
117 |
90 |
66 |
8 |
Xã Lộc Thanh |
117 |
90 |
66 |
9 |
Xã Lộc Châu |
117 |
90 |
66 |
10 |
Xã Đạm B'ri |
117 |
90 |
66 |
11 |
Xã Đại Lào |
117 |
90 |
66 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
Phường 1 |
130 |
105 |
75 |
2 |
Phường 2 |
130 |
105 |
75 |
3 |
Phường B'Lao |
130 |
105 |
75 |
4 |
Phường Lộc Tiến |
130 |
105 |
75 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
130 |
105 |
75 |
6 |
Phường Lộc Phát |
130 |
105 |
75 |
7 |
Xã Lộc Nga |
78 |
63 |
45 |
8 |
Xã Lộc Thanh |
78 |
63 |
45 |
9 |
Xã Lộc Châu |
78 |
63 |
45 |
10 |
Xã Đạm B'ri |
78 |
63 |
45 |
11 |
Xã Đại Lào |
78 |
63 |
45 |
Số TT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất (1.000 đ/m2) |
||
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
||
1 |
Phường 1 |
195 |
150 |
110 |
2 |
Phường 2 |
195 |
150 |
110 |
3 |
Phường B'Lao |
195 |
150 |
110 |
4 |
Phường Lộc Tiến |
195 |
150 |
110 |
5 |
Phường Lộc Sơn |
195 |
150 |
110 |
6 |
Phường Lộc Phát |
195 |
150 |
110 |
7 |
Xã Lộc Nga |
117 |
90 |
66 |
8 |
Xã Lộc Thanh |
117 |
90 |
66 |
9 |
Xã Lộc Châu |
117 |
90 |
66 |
10 |
Xã Đạm B'ri |
117 |
90 |
66 |
11 |
Xã Đại Lào |
117 |
90 |
66 |
Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản và đất nông nghiệp khác nằm trong phạm vi khu dân cư nông thôn đã được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt (trường hợp chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư): Giá đất được xác định cao hơn giá đất nông nghiệp tương ứng cùng loại đất, địa bàn và vị trí quy định tại điểm 1, điểm 2, điểm 3 và điểm 4 Mục I nêu trên, nhưng không vượt quá 50%.
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
2 |
XÃ LỘC THANH |
|
|
Khu vực I |
|
2 |
Đường Mạc Thị Bưởi (Đoạn qua xã Lộc Thanh) |
630 |
3 |
XÃ ĐẠI LÀO |
|
|
Khu vực I |
|
11 |
Đường xóm 4, thôn 11 (từ ngã ba đến hết đường nhựa) |
290 |
12 |
Đường xóm 3, 6 thôn 11 (từ cổng thôn 11 đến hết Lộc Thành) |
290 |
13 |
Đường xóm 5 thôn 11 (đường vào đồi Quế) |
290 |
14 |
Đường xóm 2, 3 thôn 10 (từ cầu thôn 10 đến giáp đường Phạm Hồng Thái) |
290 |
5 |
XÃ ĐAM B'RI |
|
|
Khu vực I |
|
1.1 |
Từ Nguyễn Chí Thanh đến hết Trụ Sở UBND xã Đam b'ri |
1.500 |
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
2 |
PHƯỜNG I: |
|
35.2 |
Số 13, 23 cũ (37 mới), 24 cũ (40 mới) đường Phan Đình Giót |
560 |
35.6 |
Số 68 đường Chu Văn An |
500 |
35.10 |
Số 65, 79 đường Hai Bà Trưng |
500 |
3 |
PHƯỜNG II |
|
9 |
Đường Phan Đình Phùng (từ Nguyễn Công Trứ đến giáp ranh phường Lộc Tiến): |
|
9.3 |
Sau cổng Nghĩa trang Phường 2 đến giáp ranh phường Lộc Tiến |
4.500 |
22.1 |
Từ Nguyễn Thái Học đến số nhà 61 |
3.500 |
33.56 |
Nhánh số 56, 77, 78, 90, 185, 214, 277, 300 đường Phan Đình Phùng |
810 |
33.81 |
Hẻm 48, 123, 149, 167, 234 Mạc Đỉnh Chi |
725 |
4 |
PHƯỜNG B’LAO |
|
10.21 |
Số 255, 257 đường 1/5 |
590 |
10.38 |
Số 45 đường Phan Huy Chú |
550 |
10.40 |
Hẻm 12 đường Triệu Quang Phục |
580 |
5 |
PHƯỜNG LỘC SƠN |
|
10 |
Các đường nhánh (hẻm) thuộc phường Lộc Sơn: |
|
10.10 |
Số 24, 243 (57cũ) đường Hà Giang |
1.080 |
10.22 |
Số 61, 75, 80, 83, 88, 92, 127, 133, 135, 167, 170, 189, 221 đường Lam Sơn |
530 |
10.29 |
Số 115, 123,139 đường Phạm Ngọc Thạch |
1.080 |
10.33 |
Nhánh số 115: đường Lam Sơn. |
530 |
10.47 |
Nhánh số 58, 62 đường Chi Lăng |
530 |
10.53 |
Nhánh 141D Trần Phú |
1.360 |
10.54 |
Nhánh 12 Yết kiêu |
540 |
10.55 |
Nhánh 30 Lam Sơn |
530 |
10.56 |
Nhánh 19,43,51,57,73,97 Hoài Thanh |
530 |
6 |
PHƯỜNG LỘC PHÁT |
|
19 |
Đường Phạm Ngọc Thạch (Từ Sau đập tràn Hà Giang đến hết đường Phạm Ngọc Thạch) |
|
19.2 |
Sau hẻm đường đất, tường rào KS Hương Trà đến hết đường Phạm Ngọc Thạch |
6.000 |
20.2 |
Số 326, 338, 378, 409, 437, 443, 463, 511, 519, 595, 615, 637, 676, 700, 747 đường Nguyễn Văn Cừ: |
|
|
Số 437 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 143, 144 (tờ 16) |
550 |
|
Số 443 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1723 (tờ 16) |
550 |
|
Số 463 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1727 (tờ 16) |
550 |
|
Số 511 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 1787, 1782 (tờ 12) |
550 |
|
Số 519 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 303, 1800 (tờ 12) |
550 |
|
Số 747 từ giáp Nguyễn Văn Cừ đến Hẻm 749 |
720 |
20.3 |
Số 749, 790C, 862, 991B, 1004, 1086 đường Nguyễn Văn Cừ: |
|
|
Số 862 từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết thửa 256; 258 (tờ 19) |
520 |
20.7 |
Số 345, 435 đường Lý Thường Kiệt |
|
|
Số 345 từ đường Lý Thường Kiệt đến hết thửa 251 (tờ 16) |
500 |
|
Số 435 từ đường Lý Thường Kiệt từ thửa 1449 (tờ 11); 380 (tờ 4) đến hết thửa 269; 287 (tờ 10) |
500 |
20.17 |
Hẻm 67B Trần Bình Trọng |
733 |
20.20 |
Hẻm số 23 từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến thửa 37;1526, tờ bản đồ 19. |
602 |
20.21 |
Hẻm số 61 đường Nguyễn Đình Chiểu (từ Nguyễn Đình Chiểu đến đường Đào Duy Từ) |
602 |
20.22 |
Hẻm số 11 đường Đào Duy Từ (từ đường Đào Duy Từ đến hẻm 40 Nguyễn Đình Chiểu) |
1.048 |
20.23 |
Hẻm số 16 đường Đào Duy Từ (từ đường Đào Duy Từ đến Nguyễn Đình Chiểu) |
1.048 |
20.24 |
Hẻm 394B đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 48; 1271 tờ bản đồ 16) |
550 |
20.25 |
Hẻm 473 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 78, 276, tờ bản đồ 16/ |
550 |
20.26 |
Hẻm 503 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 1734, 1589, tờ bản đồ 12) |
550 |
20.27 |
Hẻm 507 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 332, 340, tờ bản đồ 12) |
550 |
20.28 |
Hẻm 723 đường Nguyễn Văn Cừ (từ Nguyễn Văn Cừ đến thửa 148, 1642, tờ bản đồ 8) |
550 |
20.29 |
Hẻm 97 đường Trần Bình Trọng (từ Trần Bình Trọng đến hẻm 81 Tăng Bạt Hổ) |
733 |
20.30 |
Hẻm 127 đường Tăng Bạt Hổ (từ thửa đất số 249a, tờ bản đồ 12 đến thửa đất số 270b, tờ bản đồ 12). |
516 |
20.31 |
Hẻm 422 từ đường Lý Thường Kiệt đến thửa 46, 54, tờ bản đồ 4 |
500 |
20.32 |
Hẻm 70 đường Cao Bá Quát (từ đường Cao Bá Quát đến thửa 287, 290, tờ bản đồ 17) |
550 |
20.33 |
Nhánh số QH-D1; QH-D4; QH-D5; QH-N1 khu Tái định cư Licogi |
5.600 |
20.34 |
Hẻm 173 Nguyễn Đình Chiểu (từ thửa đất số 53,54, tờ bản đồ số 6 đến số nhà 52 đường Đào Duy Từ) |
688 |
7 |
PHƯỜNG LỘC TIẾN |
|
14.7 |
Số 54/16, 60/4, 77, 77/38, 77/42, 179, 195, 196, 196/15, 220, 227, 246, 257, 281 đường Phan Chu Trinh |
680 |
14.8 |
Số 146/21, 146/25 đường Phan Chu Trinh |
500 |
14.9 |
Số 351, 368, 380 đường Phan Đình Phùng |
700 |
14.10 |
Số 335/6, 335/10, 399 đường Phan Đình Phùng |
570 |
14.15 |
Số 22, 89, 134, 136 đường Phùng Hưng |
580 |
14.24 |
Số 127/4 đường Phan Chu Trinh |
580 |
14.25 |
Số 380/1 đường Phan Đình Phùng |
580 |
14.35 |
Hẻm 135/64/3 đường Nguyễn Tri Phương |
560 |
14.36 |
Hẻm 45/28 đường Phan Chu Trinh |
560 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ HUOAI, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
5 |
Xã Hà Lâm: |
|
5.1 |
Khu vực 1 |
|
5 |
Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết đoạn từ Quốc lộ 20 thửa 38, 39 (14) đến giáp Hội trường Thôn 3 |
1.150 |
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
5 |
Xã Hà Lâm: |
|
5.2 |
Khu vực 2 |
|
16 |
Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết đoạn từ Hội trường Thôn 3 đến ngã ba đường Văn Đức thửa 73, 66 (16) |
900 |
17 |
Đường Hà Lâm - Đạ P'loa - Đoàn Kết (đoạn còn lại) |
650 |
18 |
Đường Be 54 từ thửa 121, 146 (3) đến hết đường nhựa |
380 |
19 |
Đường số 18 Thôn 4 từ thửa 104, 68 (41) đến giáp ranh xã Phước Lộc |
380 |
20 |
Đường số 20 vào Trường Mầm non Hoa Hồng từ thửa 41(40), 71(41) đến thửa 35(41) |
380 |
21 |
Đường số 19 Thôn 4 từ thửa 57, 73(32) đến hết đường bê tông |
290 |
22 |
Đường số 14 Thôn 1 từ thửa số 127 (7) đến giáp đường cầu treo Thôn 1 thửa 15 (6) |
290 |
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
II |
Thị trấn Đạ M'ri: |
|
23 |
Đường Hà Huy Tập (trọn đường) |
850 |
24 |
Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa đoạn từ thửa 521, 330 (14) đến suối Đạ Lu, thửa 72, 61 (14) |
650 |
25 |
Đường đi Thôn 2, xã Đạ Ploa đoạn từ thửa 16, 33 (20) đến giáp ranh Thôn 2, xã Đạ Ploa. |
500 |
26 |
Đường số 1 vào khu sản xuất |
470 |
27 |
Đường trục xã Thôn 1 (đoạn từ quán Chín Chi đến cầu bê tông Đạ M’ri) |
800 |
28 |
Đường trục xã Thôn 1 (đoạn từ cầu bê tông Đạ M’ri 61, 81 (52) đến giáp đường nhựa đi ngã ba xã Hà Lâm, Phước Lộc) |
600 |
29 |
Từ cầu suối thị trấn Đạ M’ri thửa 227, 228 (49) đến hết phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M’ri và hết phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan thửa 57, 58, 98, 389 (49) |
950 |
30 |
Từ Phân hiệu Trường Mầm non Phong Lan thửa 97, 147 (49) đến cầu Thôn 2 thửa 155,156 (49) |
900 |
31 |
Từ cầu Thôn 2 thửa 91, 376 (49) đến hết ngã ba đi Thôn 1 thửa 24, 32 (50) |
850 |
32 |
Từ ngã ba đi Thôn 1 thửa 20,31 (50) đến cầu Thôn 1 thửa 18 (50), 39 (44) |
780 |
33 |
Từ cầu Thôn 1 thửa 34 (44), 17 (51) đến giáp ranh xã Hà Lâm |
650 |
34 |
Các đoạn đường nhựa còn lại: |
|
34.1 |
Đường nhựa Thôn 3 nhánh 1 đoạn từ giáp nhà ông Hoàng Như Văn thửa đất số 142,131 (49) đến hết đường nhựa. |
900 |
34.2 |
Đường nhựa Thôn 3 nhánh 2 (đoạn từ giáp phân hiệu Trường Tiểu học thị trấn Đạ M'ri thửa đất số 284 (49), 151 (46) đến hết đường nhựa). |
900 |
35 |
Đường bê tông Thôn 1 từ thửa 63, 99 (44) đến hết thửa 13,18 (44) |
500 |
36 |
Đường bê tông Thôn 2 từ thửa 159, 377 (49) đến hết thửa 184, 196 (49) |
600 |
37 |
Đường bê tông Thôn 3 |
500 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|
|
|||
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
6 |
XÃ MỸ ĐỨC |
|
|
6.1 |
Khu vực I (Đường tỉnh lộ 725) |
|
|
7 |
135 |
|
|
|
|
||
1 |
Từ nhà bà Trần Thị Thương, thửa số 106(10) đến hết đất ông Ngô Minh Hùng, thửa số 25(10) |
63 |
|
6 |
Khu vực định canh định cư Con Ó xã Mỹ Đức từ TL 725 đến hết đất ông K' Sộ, thửa 45(88) |
63 |
|
27 |
Đường Thôn 2 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Trần Minh Nghĩa, thửa số 142(3) |
63 |
|
28 |
Đường Thôn 6 từ nhà ông Nhã thửa số 221(6), đến hết nhà ông Kiểu, thửa số 118(6) |
63 |
|
29 |
Đường Thôn 7 từ giáp TL 725 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Oai, thửa 27(8) |
63 |
|
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
||
4.1 |
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 721) |
|
2 |
Từ ngã ba trạm Y tế đến đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú thửa 845 (7) |
340 |
3 |
Từ đường vào Nhà máy gạch Tâm Hưng Phú đến hết đường vào Thôn Thuận Lộc thửa 721 (7) |
260 |
6 |
Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà, thửa số 01(45) |
140 |
7 |
Từ đỉnh dốc Bà Gà, hết thửa số 01(45) đến đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 23,24(48) |
110 |
8 |
Từ đỉnh dốc Dạ Hương, thửa số 11,12(48) đến cầu Đạ Lây |
200 |
4.2 |
Khu vực II (Đường Hương Thôn) |
|
3 |
Từ tỉnh lộ 721 đường Thôn Phú Bình (Liên Phú) thửa 33 (1) vào đến 300m thửa 527(1) |
130 |
4 |
Từ đường Thôn Phú Bình (Liên Phú) thửa 527 (1) đến đoạn còn lại thửa 177(3) |
70 |
5 |
Từ tỉnh lộ 721 Thôn Vĩnh Phước thửa 774(7) vào đến 300m thửa 865 (7) |
110 |
6 |
Đường thôn Vĩnh Phước đoạn còn lại thửa 865(7) đến thửa 22(10) |
70 |
7 |
Từ tỉnh lộ 721 Thôn Hương Thuận thửa 10(1) vào đến 300m thửa 233(1) |
90 |
8 |
Đường Thôn Hương Thuận đoạn còn lại từ thửa 233(1) đến thửa 267(1) |
70 |
9 |
Từ tỉnh lộ 721 Thôn Thuận Lộc thửa 153(4) vào đến 300m thửa 372(4) |
90 |
10 |
Thôn Thuận Lộc đoạn còn lại từ thửa 372(4) đến thửa 44(3) |
80 |
11 |
Từ đường Thôn Vĩnh Phước thửa 38(4) đến hết nhà Phan Mậu Tiến Đạt thửa 409(9) |
75 |
12 |
Từ tỉnh lộ 721 Thôn Phú Bình thửa 42(1) vào đến 200m thửa 486(1) |
75 |
13 |
Từ tỉnh lộ 721 Thôn Phú Bình thửa 788(7) đến đường Thôn Vĩnh Phước thửa 682(7) |
80 |
14 |
Đường Thôn Lộc Hòa (Xóm 1) đến hết đất nhà ông Chế Văn Minh, thửa 180(4) |
75 |
15 |
Đường Thôn Thuận Lộc từ nhà bà Vu, thửa 318(3) đến hết đất nhà ông Tám, thửa 10(3) |
70 |
16 |
Đường Thôn Thuận Lộc từ nhà ông Phước, thửa 319(3) đến hết nhà ông Hồ Đình Chương, thửa 64(3) |
70 |
17 |
Đường Thôn Vĩnh Phước từ nhà ông Trần Thọ, thửa 309(7) đến hết nhà ông Bùi Quang Nông, thửa 250(7) |
70 |
18 |
Đường Đội 12 Từ giáp 721 thửa số 250(49) đến cầu ông Vạn thửa số 09;08(50) |
100 |
19 |
Từ cầu ông Vạn thửa số 238;194(51) đến hết ngã ba Hương Phong, thửa số 25,27(53) |
100 |
20 |
Từ hết ngã ba Hương Phong, Thửa số 26,184(53) đến Khe Tre thửa số 33;38(56) |
92 |
21 |
Đường Thôn Hương Vân nhánh 1+2 vào đến 200 m từ thửa 393;339(49) đến thửa 400;119(49) |
100 |
22 |
Đường Thôn Hương Vân 2 từ thửa 227(49) đến thửa 234;334(49). |
170 |
23 |
Đường Thôn Phú Thành (xóm bà Tý) từ thửa 106(45) đến thửa 221(45) |
65 |
24 |
Đường xóm Thôn Phú Thành (Hội trường Hương Thành cũ) từ thửa 72(45) đến thửa 378(45) |
65 |
25 |
Đường Thôn Phú Thành (xóm nông nghiệp) từ thửa 03;04(47) đến thửa 90;93(47). |
65 |
26 |
Đường Thôn Phú Thành (Xóm ông Tám) từ thửa 65,72(48) đến thửa 96;88(48). |
65 |
27 |
Đường Thôn Sơn Thủy (Xóm ông Sữa) từ thửa 225; 104(50) đến thửa 111; 116(50) |
65 |
28 |
Đường Thôn Hương Vân (Xóm ông Cao) từ thửa 120;122(5) đến thửa 31;41(5) |
65 |
29 |
Đường Thôn Sơn Thủy (Xóm 1) từ thửa 101;206(51) đến thửa 185; 246(51) |
65 |
30 |
Đường Thôn Sơn Thủy (Xóm 2) từ thửa 175(51) đến thửa 176(51) |
65 |
4.3 |
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã |
60 |
6 |
XÃ MỸ ĐỨC |
|
6.1 |
Khu vực I (Đường Tỉnh lộ 725) |
|
1 |
Từ cầu Mỹ Đức đến giáp đường Thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23) |
210 |
2 |
Từ đường thôn Yên Hòa, Hòa Bình (thửa 547, TBĐ 23) đến kênh ĐN6 |
235 |
3 |
215 |
|
4 |
Từ đường vào Hội trường Thôn 2 đến hết đất ông Tạ Minh Tiến (thửa 541, TBĐ 03) |
190 |
5 |
Từ nhà ông Tạ Minh Tiến (thửa 542, TBĐ 03) đến hết nhà bà Trần Thị Thắng (thửa 364, TBĐ 08) |
280 |
6 |
145 |
|
8 |
Khu vực định canh định cư Con Ó, xã Mỹ Đức, từ thửa 41, TBĐ 15 đến hết thửa 11 và thửa 15, TBĐ 77 giáp công ty Hoàng Thịnh |
135 |
|
||
1 |
135 |
|
2 |
Từ hết trung tâm cụm xã đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa số 37, TBĐ 23) |
85 |
3 |
Từ hết nhà bà Nguyễn Thị Sáu (thửa 37, TBĐ 23) đến hết nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) |
70 |
4 |
Đường Thôn Phú Hòa từ giáp ĐT.725 đến hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) |
80 |
5 |
70 |
|
6 |
Từ hết nhà ông Lưu Quang Thắng (thửa 621, TBĐ 25) đến kênh DN8 |
70 |
7 |
80 |
|
8 |
85 |
|
9 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Đăng (thửa 245, TBĐ 25) đến hết nhà ông Tạ Quang Chính (thửa 261, TBĐ 26) |
75 |
10 |
Từ nhà ông Hoàng Văn Tráng (thửa 90, TBĐ 26) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Đoàn (thửa 537, TBĐ 26) |
70 |
11 |
Từ nhà ông Hoàng Văn Uy (thửa 524, TBĐ 24) đến hết nhà ông Nguyễn Văn Ái (thửa 28, TBĐ 25) |
70 |
12 |
Từ nhà ông Đỗ Xuân Dậu (thửa 5, TBĐ 23) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Sang, Thôn 5 (thửa 170, TBĐ 23) |
70 |
13 |
Từ nhà ông Nguyễn Văn Tuấn (thửa 8, TBĐ 24) đến hết nhà ông Đỗ Văn Quy (thửa 278, TBĐ 24) |
70 |
15 |
Từ ngã ba Mỹ Đức đến kênh Đông |
125 |
16 |
Từ kênh Đông đến chân đập hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa) |
85 |
17 |
Đường vành đai trung tâm cụm xã Mỹ Đức (từ thửa 402, TBĐ 01 đến hết thửa 418, TBĐ 01) |
70 |
19 |
65 |
|
20 |
Từ cầu tràn đến hết đất ông Vũ Văn Lân (đường kênh Nam) (thửa 138, TBĐ 07) |
65 |
21 |
Đường vào Hội trường thôn 2 (hết đường nhựa; thửa 91, TBĐ 02) |
65 |
22 |
Đường vào Hội trường thôn 4: Từ giáp đường ĐT.725 đến cầu sắt |
65 |
23 |
Đường vào Hội trường thôn 3: Từ giáp đường ĐT.725 đến kênh Đông |
65 |
24 |
Đường vào Hội trường thôn 5: Từ giáp đường ĐT.725 đến Nghĩa địa |
65 |
25 |
Đường thôn 4: Từ giáp đường ĐT.725 đến hết đất ông Phạm Văn Công (thửa 816, TBĐ 03) |
65 |
26 |
65 |
|
6.3 |
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã |
60 |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CÁT TIÊN, TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
16/2021/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
STT |
Loại đất/ Tên đơn vị hành chính |
Giá đất |
||
Vị trí 1 |
Vị trí 2 |
Vị trí 3 |
||
|
2. Đất trồng cây lâu năm: |
|
|
|
18 |
14 |
9 |
||
|
6. Đất rừng sản xuất: |
|
|
|
3 |
Xã Quảng Ngãi |
14 |
12 |
11 |
STT |
Tên đơn vị hành chính, khu vực, đường, đoạn đường |
Giá đất |
|
II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN |
|
|
||
1.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
3 |
Đường thôn Trung Hưng (từ cổng chào đến Kênh N1) |
110 |
4 |
Đường thôn Trung Hưng từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bình (thửa 512 - tờ bản đồ 08) đến hết đất nhà ông Nguyễn Thế Thìn (thửa 307 -tờ bản đồ 16). |
110 |
3 |
XÃ QUẢNG NGÃI |
|
3.1 |
Khu vực I |
|
|
||
1 |
Từ cầu Đạ Sị (mới) đến hết đất ông Cao Chí Bá (thửa số 353, tờ bản đồ số 14) |
280 |
2 |
Từ đất ông Cao Tấn Thành (thửa số 189, tờ bản đồ số 14) đến giáp đất Tô Trọng Nghĩa (thửa số 525, tờ bản đồ số 02) |
520 |
8 |
Từ giáp thị trấn Cát Tiên đến giáp cầu Đạ Sị (từ thửa 39 tờ bản đồ 16 đến hết thửa 37 tờ bản đồ 16) |
260 |
|
||
1 |
Từ đất ông Nguyễn Trần Diệu (thửa số 284, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Huỳnh Văn Trí (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) |
450 |
2 |
Từ đất trạm xá cũ đến hết đất ông Lê Ngọc Hà (thửa số 21, tờ bản đồ số 01) và hết đất bà Trần Thị Sơn (thửa số 39, tờ bản đồ số 16) |
354 |
3 |
Từ đất bà Phạm Thị Hải Yến đến hết đất ông Lê Văn Hồng (từ thửa 349 tờ bản đồ 14 đến hết thửa 303 tờ bản đồ 11) |
165 |
4 |
Từ đất ông Trần Văn Sơn đến hết đất ông Phạm Văn Bốn (đi Nam Ninh) (từ thửa 73 tờ bản đồ 11 đến hết thửa 02 tờ bản đồ 08) |
150 |
3.1.4 |
Đường ĐH 96 |
|
150 |
||
150 |
||
3 |
Từ sân Vận động (xã Tư Nghĩa cũ) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thầm (từ thửa 264 tờ bản đồ 10 đến hết thửa 03 tờ bản đồ 10) |
230 |
150 |
||
3.2 |
Khu vực II |
|
3.2.1 |
Đường Thôn 1 |
|
4 |
Từ đất ông Đặng Thành Hơn (thửa số 239, tờ bản đồ số 05) đến hết đất ông Trần Văn Khoát (thửa số 08 - tờ bản đồ số 06) |
340 |
3.2.4 |
Đường Thôn 2 |
|
1 |
Từ đất ông Chế Văn Hoàng (thửa 78, TBĐ 05) đến hết đất ông Phạm Văn Phu (thửa 88, TBĐ 05) |
360 |
2 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Dương (thửa 73, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Tuyết Mai (thửa 452, TBĐ 05) |
350 |
Từ đất ông Cao Xuân Tùng (thửa 45, TBĐ 05) đến hết đất bà Nguyễn Thị Thủy (thửa 01, TBĐ 02) |
150 |
|
Từ đất ông Nguyễn Khoa (thửa 158, TBĐ 02) đến hết đất ông Đặng Thanh Long (thửa 389, TBĐ 02) |
200 |
|
5 |
Từ giáp mương thủy lợi đến hết đất bà Cao Thị Phong (thửa số 30 - tờ bản đồ số 05) |
300 |
6 |
Từ đất ông Phạm Văn Hồng (thửa số 124 - tờ bản đồ số 02) đến hết đất ông Nguyễn Văn Tương (thửa số 188 - tờ bản đồ số 02) |
180 |
3.2.4 A |
Đường Thôn 3 |
|
94 |
||
95 |
||
110 |
||
4 |
Từ đất ông Đỗ Văn Lợi (từ thửa 267, tờ bản đồ số 10) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Hải (hết thửa 196, tờ bản đồ số 10) |
120 |
|
||
1 |
Từ đất ông Hoàng Văn Nông (thửa 170, tờ bản đồ số 14) đến hết đất ông Nguyễn Văn Báu (hết thửa 66, tờ bản đồ số 13) |
154 |
2 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Ba (thửa 67, tờ bản đồ số 13) đến hết cống 19/5 |
130 |
3 |
Từ đất ông Lê Văn Thảo (thửa 54, tờ bản đồ số 13) đến hết đất ông Phạm Văn Lâm (hết thửa 26, tờ bản đồ số 12) |
120 |
4 |
Từ đất ông Đặng Văn Cui (thửa 16, tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Nguyễn Văn Thành (từ thửa 16, tờ bản đồ số 12 đến hết thửa 304, tờ bản đồ số 11) |
105 |
5 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Thạch (từ thửa 68, tờ bản đồ số 11) đến hết đất ông Nguyễn Đình Thể (hết thửa 55, tờ bản đồ số 11) |
94 |
3.3 |
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã (không thuộc khu vực I, II nêu trên) |
80 |
5 |
XÃ NAM NINH |
|
5.1.2 |
Đường ĐH 92 |
|
1 |
Từ đất ông Nông Văn Coỏng (thửa 161 - tờ bản đồ 39) đến giáp đất bà Trần Thị Hoa (thửa 341- tờ bản đồ 39) |
180 |
2 |
Từ đất ông Trần Văn Luyện (thửa 208 - tờ bản đồ 39) đến giáp đường liên thôn Mỹ Nam (thửa 317- tờ bản đồ 39) |
160 |
3 |
Từ đất ông Trương Hải Đê (thửa 491- tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 324 - tờ bản đồ 39) |
140 |
4 |
Từ đất ông Chu Văn Chương (thửa 228 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Chu Văn Liên (thửa 182 - tờ bản đồ 39) |
110 |
5 |
Từ đất ông Trần Văn Tuất (thửa 148 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Phạm Minh Hải (thửa 334 - tờ bản đồ 38). |
100 |
100 |
||
7 |
Từ đất ông Lê Văn Tuyến (thửa 779 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Đặng Văn Tuấn (thửa 73 - tờ bản đồ 39). |
220 |
8 |
Từ đất ông Ngô Gia Ngọc (thửa 87 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Nguyễn Hữu Đức (thửa 464 - tờ bản đồ 36) |
170 |
110 |
||
95 |
||
110 |
||
5.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
95 |
||
2 |
Đường Thôn Ninh Trung |
95 |
3 |
Đường Thôn Ninh Hạ |
95 |
4 |
Đường Thôn Ninh Hậu |
95 |
5 |
Từ giáp đất ông Hoàng Văn Hoa (thửa 536 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Vũ Văn Quảng (thửa 451 - tờ bản đồ 41) |
90 |
6 |
Từ đất ông Nguyễn Tuấn Toàn (thửa 464-tờ bản đồ 37) đến giáp đất ông Trần Văn Toản (thửa 180- tờ bản đồ 37) |
65 |
7 |
Từ giáp đất ông Triệu Văn Thành (thửa 14 - tờ bản đồ 37) đến hết đất ông Chu Văn Mắm (thửa 98 - tờ bản đồ 37) |
70 |
80 |
||
90 |
||
90 |
||
70 |
||
5.3 |
Khu vực III: Các đường còn lại trên địa bàn xã (không thuộc khu vực I, II nêu trên) |
65 |
7 |
XÃ ĐỨC PHỔ |
|
7.1 |
Khu vực I |
|
7.1.1 |
Đường ĐT 721 |
|
1 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Hoàng Văn Hiếu (thửa 532- tờ bản đồ số 02) và phía đối diện Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 532- tờ bản đồ số 02) |
500 |
480 |
||
3 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Ban (thửa 78 tờ bản đồ số 03) đến hết đất bà Nguyễn Thị Đào (thửa 356- tờ bản đồ số 03) và phía đối diện Từ đất ông Phùng Văn Trạch (thửa 85- tờ bản đồ số 3) đến giáp đường vào trường Mầm non |
480 |
6 |
Từ đất bà Đỗ Ngọc Trinh (thửa 231- tờ bản đồ số 05) đến đất bà Lê Thị Liên (thửa đất số 340, tờ bản đồ 06) |
485 |
7 |
Từ đất ông Trần Đình Mẫn thửa 44- tờ bản đồ số 6) đến giáp ranh thị trấn Phước Cát và phía đối diện Từ đất ông Nguyễn Văn Đạt (thửa 671- tờ bản đồ số 5) đến giáp thị trấn Phước Cát. |
490 |
7.1.2 |
Đường ĐH 93 (Đường Bù Khiêu) |
|
415 |
||
2 |
Từ giáp ranh thị trấn Cát Tiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Sở (thửa 461- tờ bản đồ 08) Phía bên suối |
350 |
200 |
||
7.2 |
Khu vực II (Đường liên thôn) |
|
7.2.1 |
Đường Thôn 1 |
|
3 |
Từ đất bà Hồ Thị Thu Thanh (thửa 148- tờ bản đồ số 6) đến hết đất bà Trần Thị Kim Hòa (thửa 66- tờ bản đồ số 6) |
160 |
7.2.2 |
Đường thôn 2 |
|
Từ nhà văn hóa thôn 2 (thửa 696, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Dương Vị (thửa 764, tờ bản đồ số 5) |
200 |
|
3 |
Từ lò giết mổ (thửa đất 513, tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Diệp Đình Danh (Thửa đất số 74, tờ bản đồ số 5) |
185 |
4 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Sáu (thửa đất số 610- tờ bản đồ số 5) đến hết đất ông Nguyễn Nghiêm (thửa đất số 24- tờ bản đồ số 5) |
160 |
7.2.3 |
Đường thôn 3 |
|
200 |
||
2 |
Từ đất Nguyễn Thị Xuân (thửa đất số 558- tờ bản đồ số 3) đến hết đất ông Bùi Tá Tính (thửa đất số 66- tờ bản đồ số 3) |
180 |
7.2.4 |
Đường thôn 4 |
|
1 |
Từ đất ông Nguyễn Đi (thửa đất số 110- tờ bản đồ số 2) đến hết đất ông Võ Thanh Toán (thửa đất số 86- tờ bản đồ số 1) |
190 |
160 |
||
8 |
XÃ PHƯỚC CÁT 2 |
|
8.1 |
Khu vực I |
|
|
||
4 |
Từ đất ông Nguyễn Doãn Lương (thửa số 110- tờ bản đồ 04) đến hết đất ông Hồ Bến (thửa thửa 04- tờ bản đồ 46) |
300 |
8.1.2 |
Đường ĐH 98 |
|
1 |
Từ đất ông Đinh Ích Triều (thửa số 404 - tờ bản đồ số 12) đến hết đất ông Lương Văn Đường (thửa số 32- tờ bản đồ số 11) |
140 |
|
||
1 |
Từ nhà Văn hóa thôn Phước Hải cũ (thửa số 115, tờ bản đồ số 08) đến hết đất UBND xã |
120 |
7 |
Từ đất ông Nông Văn Thức (thửa 92 (211), tờ bản đồ 07) đến hết đất ông Nguyễn Công Thành (thửa 174 -tờ bản đồ 06) |
85 |
8 |
Từ Đất ông Nguyễn Ngọc Phóng (thửa số 79, tờ bản đồ số 07) đến hết đất ông Bùi Anh (thửa 76 phía đối diện thửa số 75) - tờ bản đồ 07) |
85 |
9 |
XÃ ĐỒNG NAI THƯỢNG |
|
9.1 |
Khu vực I |
|
|
||
1 |
Từ đất ông Điểu K Lết (thửa 162 - tờ bản đồ 23) đến đất ông Điểu K Đúp (thửa 110- tờ bản đồ 23) |
90 |
9.1.3 |
Đường Bù Sa - Bù Gia Rá |
|
3 |
Từ đất ông Điểu K Gió (thửa 35 - tờ bản đồ 13) đến ngã 3 đường đi thác Đà Rông (thửa 39 - tờ bản đồ 13) |
80 |
|
||
2 |
Từ giáp đất trạm kiểm lâm (thửa 40- tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Điểu K Lọ (thửa 62- tờ bản đồ 20) Đường ĐH 94 |
70 |
|
III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ |
|
I |
THỊ TRẤN CÁT TIÊN |
|
1 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
2.600 |
||
1.2 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Thóc (thửa 609, 502- tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Phạm Quang Vinh (thửa 141 - tờ bản đồ 29, phía đối diện thửa số 151, TBĐ số 29) |
2.300 |
1.900 |
||
1.6 |
Từ đất ông Trần Hữu Kỷ (thửa 110 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) đến giáp cầu Hai Cô, thửa số 119, 24 - tờ bản đồ 26) |
1.200 |
1.7 |
Từ đất nhà máy xay xát lúa gạo ông Hoàng Văn Tư (thửa 295, 277 - tờ bản đồ 25) đến hết đất ông Trần Văn Dũng, (thửa 107, tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26)- đường Phạm Văn Đồng và hết đất ông Vũ Thanh Tương, (thửa 63 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26)- đường Đinh Bộ Lĩnh |
2.100 |
1.8 |
Từ đất ông Hồ Ngọc Mừng (thửa 21, 18 - tờ bản đồ 39) đến hết đất ông Lê Hồng Long (thửa 4, 494 - tờ bản đồ 44) |
1.110 |
1.9 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Tâm (thửa 6, 7- tờ bản đồ 44) đến hết đất ông Tô Văn Tiên (thửa 50, 44 - tờ bản đồ 44) |
1.300 |
1.10 |
Từ đất bà Nguyễn Thị Cúc (thửa 47,499- tờ bản đồ 44) đến hết đất Cơ quan Quân sự huyện (thửa 428,450- tờ bản đồ 44) |
1.200 |
1.11 |
Từ đất ông Nguyễn Văn Bạo (thửa 448 - tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 450, TBĐ số 44) đến hết đất ông Nguyễn Văn Quy (thửa 120, 130- tờ bản đồ 45) |
1.300 |
1.12 |
Từ đất ông Lê Thành Cang (thửa 124,134- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Phan Văn Cường (thửa 163, tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 195, TBĐ số 45) và Từ đất ông Lê Thành Cang đến hết đất ông Lê Thành Phước (thửa 173,313, tờ bản đồ 45) |
1.400 |
1.13 |
Từ đất bà Phạm Thị Lan (thửa 434, 155 - tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Thể (Đường vào bãi cát) (thửa 155 - tờ bản đồ 46, phía đối diện thửa số 174, TBĐ số 46) |
900 |
3 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh (Hướng đi Gia Viễn) |
|
3.1 |
Từ đất ông Trần Văn Lâm (thửa 62 - tờ bản đồ 26, phía đối diện thửa số 26, TBĐ số 26) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Lương, (thửa 203, 198- tờ bản đồ 21). |
1.550 |
5 |
Đường Lê Thị Riêng |
|
270 |
||
220 |
||
4 |
Đường Hai Bà Trưng (Hướng đi Đức Phổ) |
|
4.1 |
Từ giáp cầu Hai Cô (thửa 121,15 - tờ bản đồ 26) đến hết đất ông Lưu Vũ Vinh (thửa 513 - tờ bản đồ 26; thửa 39 - tờ bản đồ 27) |
1.100 |
6 |
Đường Bùi Thị Xuân |
|
6.1 |
Từ đất ông Đỗ Quốc Toản (thửa 307, 194- tờ bản đồ 45) đến hết đất ông Cao Văn Hoàng (Tổ dân phố 15) (thửa 233, 227 - tờ bản đồ 45) |
700 |
6.2 |
Từ đất ông Vũ Văn Cẩm (thửa 319,228- tờ bản đồ 45) đến hết đất bà Phạm Thị Thơm (thửa 324,325- tờ bản đồ 45) |
480 |
|
Các tuyến đường khác |
|
155 |
||
480 |
||
20 |
Từ tuyến đường tái định cư làng đồng bào dân tộc còn lại (Từ thửa số 649, tờ bản đồ 25, phía đối diện thửa số 340, TBĐ số 25) đến hết (thửa số 664 tờ bản đồ 25) |
200 |
280 |
||
220 |
||
30 |
Từ đất ông Hoàng Văn Rum (thửa 766, 241- tờ bản đồ 03) đến hết đất ông Hoàng Văn Hiền, (thửa 257 - tờ bản đồ 04, phía đối diện thửa số 254, TBĐ số 04) |
130 |
33 |
Từ đất ông Trần Văn Vinh (thửa 62,106 tờ bản đồ 21) đến hết đất ông Trịnh Văn Lịch (thửa 115, tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 472, TBĐ số 20) |
120 |
34 |
Từ đất ông Phạm Văn Viên (thửa 73 tờ bản đồ 20) đến hết đất ông Phan Thanh Miêng (thửa 39 - tờ bản đồ 20, phía đối diện thửa số 43, TBĐ số 20) |
160 |
36 |
Đường Nguyễn Thái Học: Từ đất ông Phan Hữu Chỉnh (thửa 09 tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 45, TBĐ số 44) đến giáp khu dân cư đường lô 2 (thửa 211, 36 tờ bản đồ 44). |
800 |
600 |
||
350 |
||
320 |
||
350 |
||
200 |
||
300 |
||
350 |
||
180 |
||
46 |
Đường tổ dân phố 14: Từ đất ông Lê Duy Mới (thửa 171, tờ bản đồ 46) đến giáp đường ĐH 97 (thửa 162, tờ bản đồ 41) |
150 |
47 |
Đường tổ dân phố 15: từ đất bà Nguyễn Thị Đờn (thửa 245 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 244, TBĐ số 45) đến hết đất nhà bà Lê Thị Thảo (thửa 293 - tờ bản đồ 45, phía đối diện thửa số 267, TBĐ số 45) |
260 |
48 |
Đường Xuân Diệu: từ thửa số 423, tờ bản đồ 44, phía đối diện thửa số 424, TBĐ số 44 đến hết thửa 465, TBĐ 44 |
290 |
Đường Phan Chu Trinh: Từ thửa số 176, 1280, tờ bản đồ 44 đến hết thửa 22, 21, tờ bản đồ 39. |
320 |
|
56 |
Đường tổ dân phố 3: Từ đất ông Nguyễn Đức Ủy (thửa số 110 tờ bản đồ 32) đến hết đất ông Đỗ Văn Khải (thửa 125 tờ bản đồ 32) |
120 |
200 |
||
500 |
||
60 |
Đường vào khu đồi độc lập |
100 |
II |
THỊ TRẤN PHƯỚC CÁT |
|
910 |
||
2.100 |
||
15 |
Từ giáp đất ông Võ Văn Hiện (thửa số 44 tờ bản đồ 12) đến giáp đất bà Dương Thị Như (thửa 445 tờ bản đồ 12) |
2.025 |
500 |
||
500 |
||
29 |
Từ giáp đất ông Phạm Văn Duyệt (thửa 309; 131- tờ bản đồ 11) đến hết đất bà Võ Thị Năm (thửa 378; 148- tờ bản đồ 11) |
650 |
520 |
||
250 |
||
Từ đất ông Nguyễn Tấn Dũng (thửa 544, 643 - tờ bản đồ 03) đến giáp ranh xã Đức Phổ (đường Bù Khiêu). |
250 |
|
205 |
||
|
Đường ĐH 98 |
|
300 |
||
200 |
||
250 |
||
280 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.