THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1599/QĐ-UBND |
Nhà Bè, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
VỀ BAN HÀNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2009 CHO CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC.
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NHÀ BÈ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 83/2008/QĐ-UBND ngày 10/12/2008 của UBND thành phố Hồ Chí Minh về giao chỉ tiêu dự toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2009 cho huyện Nhà Bè;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2008/NQ-HĐND ngày 31/12/2008 của Hội Đồng nhân dân huyện Nhà Bè về điều chỉnh dự toán ngân sách năm 2008 và giao chỉ tiêu dự toán ngân sách năm 2009 cho các đơn vị trực thuộc;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều I. Nay ban hành dự toán thu chi ngân sách năm 2009:
I/. Thu ngân sách: |
|
1). Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
|
- Chỉ tiêu pháp lệnh |
: 197.600 triệu đồng |
- Chỉ tiêu phấn đấu |
: 212.100 triệu đồng |
2). Thu ngân sách Huyện |
: 171.387 triệu đồng |
đạt 65 % so dự toán. |
|
❖ Thu cân đối NS |
: 164.983 triệu đồng |
- Thu kết dư năm trước |
: 27.916 triệu đồng |
+ Ngân sách huyện |
: 1.677 triệu đồng |
* Thường xuyên: |
|
+ Ngân sách xã |
: 26.239 triệu đồng |
- Thu điều tiết |
: 34.538 triệu đồng |
Trong đó: |
|
+ Thuế CTN |
: 11.498 triệu đồng đạt 97,81% so năm trước. |
+ Lệ phí trước bạ |
: 11.760 triệu đồng đạt 51,13% so năm trước. |
+ Thuế nhà đất |
: 600 triệu đồng đạt 157,89 % so năm trước. |
+ Phí - lệ phí |
: 5.480 triệu đồng đạt 202,96% so năm trước. |
+ Thu khác |
: 5.200 triệu đồng đạt 110,17% so năm trước. |
- Thu bổ sung từ ngân sách TP |
: 102.529 triệu đồng |
+ Bổ sung cân đối ngân sách |
: 102.529 triệu đồng |
❖ Thu đầu tư PT |
: 6.403 triệu đồng |
(Thu kết dư) |
|
II/. Chi ngân sách Huyện |
: 154.587 triệu đồng |
đạt 67,67% so năm trước. |
|
Trong đó: |
|
1/. Chi đầu tư phát triển |
: 6.403 triệu đồng |
(từ nguồn kết dư đầu tư) |
|
2/. Chi thường xuyên |
: 148.184 triệu đồng |
đạt 112,66 % so năm trước. |
|
gồm có: |
|
- Chi sự nghiệp kinh tế |
: 12.483 triệu đồng |
đạt 83,66% so năm trước. |
|
- Chi Sự nghiệp giáo dục |
: 53.853 triệu đồng |
đạt 123,40 % so năm trước. |
|
- Chi sự nghiệp y tế |
: 13.047 triệu đồng |
đạt 101,12 % so năm trước. |
|
- Chi sự nghiệp Văn hóa |
: 2.111 triệu đồng |
đạt 82,05 % so năm trước. |
|
- Chi sự nghiệp TDTT |
: 2.190 triệu đồng |
đạt 200,40 % so năm trước. |
|
- Chi sự nghiệp XH: đạt 115,91% so năm trước. |
: 5.100 triệu đồng |
- Chi quản lý nhà nước, Đảng- đoàn thể: |
: 18.035 triệu đồng |
đạt 112,24 % so năm trước. |
|
- Chi an ninh quốc phòng |
: 5.345 triệu đồng |
đạt 106,94 % so năm trước. |
|
- Chi Văn phòng đăng ký quyền SDĐ: |
132 triệu đồng |
đạt 107,14 % so năm trước. |
|
- Chi ngân sách xã - thị trấn |
: 30.888 triệu đồng |
đạt 118,33 % so năm trước. |
|
- Chi khác ngân sách |
: 3.000 triệu đồng |
đạt 120,33% so năm trước. |
|
- Dự phòng ngân sách đạt 90,08% so năm trước. |
: 2.000 triệu đồng |
III/. Kết dư |
: 16.800 triệu đồng |
❖ Ngân sách huyện: |
: 178 triệu đồng |
❖ Ngân sách xã: |
: 16.622 triệu đồng |
Giao nguồn thu, nhiệm vụ chi, phân bổ chi ngân sách cho cấp huyện, cấp xã, thị trấn và các cơ quan đơn vị, tổ chức (các phụ lục đính kèm).
Điều 2. Nhiệm vụ và giải pháp:
1. Căn cứ vào dự toán ngân sách năm 2009, mức phân bổ cụ thể theo phụ lục đính kèm quyết định này, Thủ trưởng, người đứng đầu các cơ quan, đơn vị, tổ chức, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn có trách nhiệm lập kế hoạch chi tiết thi hành.
2. Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè giao dự toán cho các cơ quan, đơn vị và các xã, thị trấn chú ý đến giải pháp để đạt chỉ tiêu phấn đấu. Thực hiện các biện pháp phối hợp để chống thất thu, nhất là khu vực san lắp mặt bằng và xây dựng các công trình lớn trên địa bàn huyện, hoạt động XDCB do huyện quản lý.
Trưởng phòng Tài chính - Kế hoạch huyện phối hợp với chi cục thuế Nhà Bè và các cơ quan đơn vị tham mưu khai thác các nguồn thu như: thu sự nghiệp (bao gồm cả chênh lệch thu chi của Công ty dịch vụ công ích, Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất, thu phạt, phí và lệ phí, các khoản ghi thu, ghi chi, quản lý nhà, quỹ đất công ích của xã. Tham mưu tổ chức giao ban định kỳ để điều hành ngân sách.
3. Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn sau khi trình Hội đồng nhân dân cùng cấp phê duyệt, chủ động lập kế hoạch và điều hành ngân sách theo phân cấp. Mức trợ cấp và tỷ lệ phân chia ngân sách cho xã, thị trấn được giữ ổn định từ năm 2007 đến 2010. Các xã, thị trấn thực hiện tiết kiệm chi, tăng thu để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định.
4. Các cơ quan, đơn vị, tổ chức sử dụng ngân sách tiến hành phân bổ dự toán kinh phí được giao theo hướng tiết kiệm, chống lãng phí, bảo đảm tiêu chuẩn và định mức quy định. Khai thác nguồn thu để giảm nhẹ vốn ngân sách. Thực hiện kiểm toán nội bộ theo quy định, ít nhất 2 lần trong năm. Xây dựng kế hoạch tiết kiệm chi để thực hiện cải cách tiền lương theo quy định. Các đơn vị sử dụng ngân sách khi lập dự toán phải trên cơ sở quy định về chế độ, định mức tài chính, có giải trình về các dự toán kinh phí và chịu trách nhiệm về giải trình đó.
5. Trưởng Phòng Tài chính - Kế hoạch tham mưu quản lý chặt chẽ quá trình điều hành. Tổ chức kiểm tra tài chính để chấn chỉnh kịp thời. Tổ chức kiểm toán trước khi quyết toán theo phạm vi và đơn vị do Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện quyết định.
6. Các Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân huyện theo lĩnh vực phụ trách có trách nhiệm điều hành kinh phí được phân bổ cho khối. Mỗi Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện được chủ động sử dụng phạm vi 100 triệu đồng từ nguồn chi khác của dự toán ngân sách năm 2009 để giải quyết các công việc đột xuất, bức xúc chưa có dự toán và nguồn điều động trong khối đã được phân bổ không đảm bảo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện, Trưởng Phòng Tài chánh - Kế hoạch, Chi cục Trưởng Chi cục thuế Nhà Bè, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Nhà Bè, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2009
Ban hành kèm theo Quyết định số 1599/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
ĐVT: 1.000 đồng
|
Nội dung |
Ước thực hiện 2008 |
Dự toán 2009 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
228.427.165 |
154.586.750 |
|
1 |
Công ty dịch vụ công ích |
9.559.113 |
10.643.000 |
|
|
- Chi SN kiến thiết thị chính |
5.616.113 |
4.043.000 |
|
|
+ Vệ sinh |
2.736.000 |
2.843.000 |
|
|
+ Cây xanh |
2.357.113 |
1.200.000 |
|
|
+ Vận chuyển dale |
523.000 |
|
|
|
- Cấp bù giá nước, trợ giá nhiên liệu |
3.943.000 |
3.000.000 |
|
2 |
Ban quản lý dự án |
3.364.000 |
|
|
|
- Giao Thổng nông thôn (duy tu cầu- đường) |
|
3.600.000 |
|
|
+ Duy tu TX |
|
|
|
|
+ Duy tu ĐX |
|
|
|
2 |
Phòng Nông nghiệp |
500.000 |
500.000 |
|
|
+ SN nông lâm |
500.000 |
500.000 |
|
3 |
SN kinh tế khác |
730.000 |
730.000 |
|
|
+ P. Công thương |
320.000 |
350.000 |
|
|
+ P. Tài nguyên - MT |
350.000 |
350.000 |
|
|
+ P. Tài Chánh - KH |
50.000 |
30.000 |
|
|
+ P. Kinh tế |
10.000 |
|
|
4 |
Sự nghiệp Giáo Dục |
40.526.248 |
50.553.000 |
|
|
+ Mầm non Mạ Non |
546.208 |
916.000 |
|
|
. TX |
524.738 |
816.000 |
|
|
. Không TX |
21.470 |
100.000 |
Mua sắm đồ dùng dạy học và nhà ăn |
|
+ Mầm non Họa Mi |
964.098 |
1.459.000 |
|
|
. TX |
962.698 |
1.459.000 |
|
|
. Không TX |
1.400 |
|
|
|
+ Mầm non Hướng dương |
544.373 |
1.046.000 |
|
|
. TX |
542.773 |
1.046.000 |
|
|
. Không TX |
1.600 |
|
|
|
+ Mầm non Vành khuyên |
1.015.719 |
1.367.000 |
|
|
. TX |
999.019 |
1.367.000 |
|
|
. Không TX (Trợ cấp nghỉ việc) |
16.700 |
|
|
|
+ Mầm non Sao Mai |
1.267.004 |
1.715.000 |
|
|
. TX |
1.230.988 |
1.715.000 |
|
|
. Không TX (Làm cống thoát nước) |
36.016 |
|
|
|
+ Mầm non Thị trấn |
709.525 |
1.025.000 |
|
|
. TX |
709.525 |
1.025.000 |
|
|
+ Mầm non Sơn ca |
990.994 |
1.411.000 |
|
|
. TX |
990.704 |
1.411.000 |
|
|
. Không TX |
290 |
|
|
|
+ MG Đồng xanh |
860.665 |
1.137.000 |
|
|
. TX |
859.865 |
1.137.000 |
|
|
. Khống TX |
800 |
|
|
|
+ Tiểu học Lâm văn Bền |
1.340.560 |
1.818.000 |
|
|
. TX |
1.332.440 |
1.818.000 |
|
|
. Không TX |
8.120 |
|
|
|
+ Tiểu học Tạ Uyên |
1.339.024 |
1.722.000 |
|
|
. TX |
1.326.264 |
1.722.000 |
|
|
. Không TX |
12.760 |
|
|
|
+ Tiểu học Lê Lợi |
976.841 |
1.085.000 |
|
|
. TX |
964.661 |
1.085.000 |
|
|
. Không TX |
12.180 |
|
|
|
+ Tiểu học Nguyễn Trực |
1.873.874 |
1.987.000 |
|
|
. TX |
1.533.704 |
1.932.000 |
|
|
. Không TX (SC nhà ăn) |
340.170 |
55.000 |
Mua sắm |
|
+ Tiểu học Bùi Thanh Khiết |
962.656 |
1.183.000 |
|
|
. TX |
952.506 |
1.183.000 |
|
|
. Không TX |
10.150 |
|
|
|
+ Tiểu học Dương văn Lịch |
961.922 |
1.133.000 |
|
|
. TX |
943.652 |
1.133.000 |
|
|
. Không TX |
18.270 |
|
|
|
+ T/học Trần Thị Ngọc Hân |
1.870.573 |
2.257.000 |
|
|
. TX |
1.859.843 |
2.257.000 |
|
|
. Không TX |
10.730 |
|
|
|
+ Lê Quang Định |
1.213.827 |
1.403.000 |
|
|
. TX |
1.171.607 |
1.403.000 |
|
|
. Không TX (Mua TS,TC nghỉ việc) |
42.220 |
|
|
|
+ Lê Văn Lương |
945.688 |
1.114.000 |
|
|
. TX |
940.758 |
1.114.000 |
|
|
. Không TX |
4.930 |
|
|
|
+ Trang Tấn Khương |
1.259.485 |
1.521.000 |
|
|
. TX |
1.226.084 |
1.521.000 |
|
|
. Không TX |
33.401 |
|
|
|
+ Nguyễn Bình |
1.018.214 |
1.239.000 |
|
|
. TX |
971.544 |
1.239.000 |
|
|
. Không TX |
46.670 |
|
|
|
+ Nguyễn Văn Tạo |
1.968.766 |
2.100.000 |
|
|
. TX |
1.868.136 |
2.100.000 |
|
|
. Không TX |
100.630 |
|
|
|
+ TT Giáo dục Thường xuyên |
854.655 |
1.160.000 |
|
|
. TX |
713.063 |
860.000 |
|
|
. Không thường xuyên |
141.592 |
300.000 |
Phổ cập giáo dục |
|
+ Trường bồi dưỡng giáo dục |
691.910 |
718.000 |
|
|
. TX |
516.880 |
718.000 |
Trong đó: Trợ cấp vùng sâu, vùng xa 200.000 đ/ng/tháng |
|
. Không thường xuyên |
175.030 |
|
|
|
+ Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.317.868 |
2.802.000 |
|
|
. TX |
2.289.618 |
2.802.000 |
|
|
.0 thường xuyên (SC nhà vệ sinh) |
28.250 |
|
|
|
+ Nguyễn Văn Quỳ |
2.081.972 |
2.308.000 |
|
|
. TX |
2.041.082 |
2.308.000 |
|
|
. Không thường xuyên |
40.890 |
|
|
|
+ Hai Bà Trưng |
1.937.085 |
2.281.000 |
|
|
. TX |
1.878.335 |
2.281.000 |
|
|
. Không thường xuyên |
58.750 |
|
|
|
+ Lê Văn Hưu |
2.255.668 |
2.528.000 |
|
|
. TX |
2.204.438 |
2.528.000 |
|
|
. Không thường xuyên |
51.230 |
|
|
|
+ THCS Hiệp Phước |
2.352.573 |
2.315.000 |
|
|
. TX |
2.111.463 |
2.315.000 |
|
|
. Không thường xuyên |
241.110 |
|
|
|
+ THCS Phước Lộc |
1.406.215 |
1.846.000 |
|
|
. TX |
1.374.255 |
1.846.000 |
|
|
. Không thường xuyên |
31.960 |
|
|
|
+ THPT Long Thới |
3.463.906 |
4.618.000 |
|
|
. TX |
3.239.116 |
4.618.000 |
Trong đó: Bồi dưỡng giáo viên dạy luyện thi ĐH và HS yếu, Trợ cấp Người có bằng thạc sĩ |
|
. Không thường xuyên |
224.790 |
|
|
|
+ P. giáo dục (Sự nghiệp khác) |
|
150.000 |
Trong đó: có cả Ban chỉ đạo phổ cập |
|
+ SN khác giáo dục (Phổ cập 350tr, khác 137 tr) |
534.380 |
1.189.000 |
|
5 |
Trung tâm dạy nghề |
1.696.063 |
1.618.000 |
|
|
+ Thường xuyên |
1.154.778 |
1.308.000 |
|
|
+ Chuyển đổi 1/ động - ĐT nghề |
541.285 |
200.000 |
|
|
+ Phân luồng giáo dục |
|
110.000 |
|
6 |
Trung tâm BD chính trị |
1.647.511 |
1.682.000 |
|
|
+ QLNN |
347.511 |
382.000 |
|
|
+ Đào tạo |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
7 |
Bệnh viện |
6.778.265 |
5.906.000 |
|
|
+ Thường xuyên |
5.251.928 |
5.556.000 |
TP giao: 5,100 tỷ; |
|
+ Không Thường xuyên |
1.526.337 |
350.000 |
TP giao: 350 triệu K/Phí trẻ em dưới 6 tuổi |
8 |
Trung tâm y tế dự phòng |
5.938.357 |
6.906.000 |
|
|
+ Thường xuyên |
4.637.357 |
5.520.000 |
TP giao: 5,061 tỷ; |
|
+ Không thường xuyên |
1.301.000 |
1.386.000 |
TP giao: 1,386 tỷ mua sắm S/chữa trạm y tế, Y tế DP; |
9 |
Phòng Y tế |
235.000 |
235.000 |
CT mục tiêu TP giao |
10 |
Trung tâm văn hóa |
2.576.700 |
2.111.000 |
|
|
+ Thường xuyên |
2.508.700 |
1.851.000 |
|
|
+ 0 thường xuyên |
68.000 |
160.000 |
Pa nô, tuyên truyền |
|
+ 0 thường xuyên |
|
100.000 |
Chi theo chủ trương của Huyện |
11 |
Trung tâm TDTT |
1.098.120 |
2.190.000 |
|
|
+ Thường xuyên |
1.013.120 |
1.040.000 |
|
|
+ 0 Thường xuyên (xây lắp nhà tạm) |
85.000 |
1.050.000 |
|
|
+ Không Thường xuyên |
|
100.000 |
Chi theo chủ trương của Huyện |
12 |
P. Lao động - TBXH |
4.400.000 |
5.100.000 |
|
|
+ Chi chính sách |
4.200.000 |
4.800.000 |
|
|
+ Xóa đói giảm nghèo (Hỗ trợ vốn) |
200.000 |
200.000 |
|
|
+ KP sau cai nghiện |
|
100.000 |
|
13 |
Hội đồng ND |
182.528 |
195.000 |
|
14 |
Quản lý nhà nước |
11.466.751 |
14.008.000 |
|
|
a/ VP HĐND-UBND |
10.445.966 |
11.380.000 |
170 người x 59tr/người |
|
+ Tự chủ |
8.880.973 |
10.030.000 |
|
|
+ Không tự chủ |
1.564.993 |
1.350.000 |
|
|
* Mua sắm |
400.000 |
400.000 |
|
|
* Chi khác: |
964.993 |
1.000.000 |
|
|
.. VP HĐND-UBND: 400 tr |
280.000 |
|
|
|
(Tổ bảo vệ, t/ huấn,hội thao,Website, tập tin điện tử,lễ,Tết CBCC của Khối) |
|
|
|
|
.. P.Tư pháp,HĐ tư vấn pháp luật 100tr |
100.000 |
|
|
|
.. P. Tài chính - KH: 30 tr |
20.000 |
|
|
|
.. p.y tế (Kiểm tra, KHH: 40 tr |
20.000 |
|
|
|
.. UBDS-GĐTE .. p. Lao động - TBXH: 60 tr |
80.000 10.000 |
|
|
|
|
|
||
|
.. p.VHTT: 100 tr |
364.993 |
|
|
|
.. p.Nội vụ (CCHC QCDC); tôn giáo 80tr |
60.000 |
|
|
|
.. Trợ cấp ngành Ttra: 40 tr |
30.000 |
|
|
|
* Chi đào tạo - CB nguồn |
200.000 |
100.000 |
|
|
b/ Thanh tra xây dựng |
1.020.785 |
2.628.000 |
|
|
+ Tự chủ |
829.654 |
2.478.000 |
42 người x 59tr/người |
|
+ Không tự chủ |
191131 |
150.000 |
|
15 |
Mặt trận tổ quốc |
923.300 |
669.650 |
|
|
+ Tự chủ |
405.650 |
416.650 |
|
|
+ Không tự chủ |
517.650 |
253.000 |
Trong đó: 5% quỹ VNN : 15 tr |
|
* 5% quỹ VNN |
230.000 |
10.000 |
|
|
* Hội khuyến học |
20.000 |
20.000 |
|
|
* Hội người cao tuổi |
|
108.000 |
|
|
* CLB truyền thống KC, Cựu tù CT |
|
30.000 |
|
|
* Hoạt động |
267.650 |
85.000 |
|
16 |
Đoàn thanh niên |
970.730 |
777.250 |
|
|
+ Tự chủ |
458.730 |
472.250 |
|
|
+ Không tự chủ |
512.000 |
305.000 |
|
|
* Sinh hoạt hè |
163.000 |
163.000 |
|
|
* Tổng phụ trách Đội |
22.000 |
22.000 |
|
|
* Hoạt động |
327.000 |
120.000 |
|
17 |
Nhà Thiếu Nhi |
783.981 |
601.101 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
683.981 |
601.101 |
|
|
+ Mua sắm |
100.000 |
|
|
18 |
Hội liên hiệp Phụ nữ |
429.690 |
429.950 |
|
|
+ Tự chủ |
321.390 |
329.950 |
|
|
+ Không tự chủ |
108.300 |
100.000 |
|
|
Trong đó: vì sự tiến bộ PN 40 tr |
|
|
|
19 |
Hội Nông dân |
431.380 |
430.500 |
|
|
+ Tự chủ |
360.380 |
350.500 |
|
|
+ Không tự chủ |
71.000 |
80.000 |
|
|
* Hội làm vườn, sinh vật cảnh |
|
20.000 |
|
|
* Hoạt động |
71.000 |
60.000 |
Trong đó có MS 8tr |
20 |
Hội Cựu chiến binh |
249.835 |
257.800 |
|
|
+ Tự chủ |
226.840 |
232.800 |
|
|
+ Không tự chủ |
22.995 |
25.000 |
|
21 |
Hội Chữ thập đỏ |
331.033 |
316.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
319.033 |
316.000 |
|
|
+ Mua sắm |
12.000 |
|
|
22 |
Ban chỉ huy Quân sự |
2.264.200 |
1,200.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
2.129.200 |
2.200.000 |
|
|
+ Mua sắm |
135.000 |
|
|
23 |
Công an |
2.733.800 |
3.045.000 |
|
|
+ Chi thường xuyên |
1.138.800 |
1.350.000 |
|
|
+ Ban an toàn giao thông |
800.000 |
1.000.000 |
|
|
+ Chi công tác 3 giảm |
500.000 |
500.000 |
|
|
+ Trợ cấp khó khăn CB nhà tạm giữ |
95.000 |
95.000 |
|
|
+ Mua sắm, Khác... |
100.000 |
100.000 |
|
|
+ Phòng cháy chữa cháy |
100.000 |
|
|
24 |
Chi khác |
2.871.083 |
3.350.000 |
|
|
- Chi hỗ trợ ngành dọc |
1.825.829 |
2.200.000 |
Tòa án Msắm TS 350 tr |
|
- Chi khác (1,5%) |
695.254 |
800.000 |
|
|
- Chi Khen thưởng (0,5%) |
350.000 |
350.000 |
|
25 |
P. Công thương |
|
100.000 |
|
|
Công tác Phòng cháy chữa cháy (tập huấn, mua sắm,BCĐ...) |
|
|
|
26 |
Chi ngân sách các xã - thị trấn |
27.208.920 |
31.497.420 |
2008: Chi NSx: 26,103tr, điện dân lập: 406 tr, giao thông nông thôn: 700tr) |
|
* Chi trợ cấp cân đối NS |
5.752.120 |
8.362.820 |
2009: Chi NSx: 30,887 tr, điện dân lập: 610 tr |
|
1- Thị trấn |
478.300 |
500.000 |
|
|
2- Phú Xuân |
558.400 |
1.064.100 |
|
|
3- Phước Kiển |
268.800 |
|
|
|
4- Phước Lộc |
1.190.880 |
1.863.800 |
|
|
5- Nhơn Đức |
549.360 |
797.800 |
|
|
6- Long Thới |
455.300 |
1.306.600 |
|
|
7- Hiệp Phước |
2.251.080 |
2.830.520 |
|
|
* Chi trợ cấp có mục tiêu (điện dân lập, cây xanh, giao thông nông thôn) |
1.906.000 |
610.000 |
|
|
1- Thị trấn |
316.095 |
|
|
|
2- Phú Xuân |
283.207 |
|
|
|
3- Phước Kiển |
257.213 |
|
|
|
4- Phước Lộc (Lễ hội 30/4: 50tr) |
275.769 |
|
|
|
5- Nhơn Đức |
230.512 |
|
|
|
6- Long Thới (mừng Đảng, M/xuân: 50tr) |
268.551 |
|
|
|
7- Hiệp Phước |
232.962 |
|
|
|
Dự phòng chưa chi |
41.691 |
|
|
|
|
|
|
|
27 |
Văn phòng đăng ký đất |
123.200 |
132.000 |
|
28 |
Dự phòng ngân sách (3%) |
1.517.078 |
2.000.000 |
|
|
Dự phòng ngân sách (3%) |
1.186.887 |
|
Huyện & ngành dọc |
|
Tiết kiệm 10% theo Quyết định 390/TTg (đã chi còn lại) |
330.191 |
|
|
|
Trong đó: đã chi |
345.030 |
|
|
|
+ TCKK dưới 1,6 tr |
22.800 |
|
|
|
+ TCKK có hệ số từ 3.00 trở xuống |
322.230 |
|
|
29 |
Chi tạm ứng chuyển nguồn |
35.890.279 |
|
|
30 |
Chi đầu tư phát triển |
60.000.000 |
6.403.079 |
|
31 |
Chi chương trình mục tiêu |
1.000.000 |
|
Ghi chú:
- Tổng thu 171.386.522
- Tổng chi 154.586.750
- Dự kiến tồn quỹ 16.799.772
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.