ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1594/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 18 tháng 7 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ MỘT SỐ CÂY DƯỢC LIỆU KHÔNG CÓ TRONG BẢNG GIÁ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 03/2023/QĐ-UBND NGÀY 10/3/2023 CỦA UBND TỈNH ĐỂ LÀM CĂN CỨ TÍNH BỒI THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ KINH DOANH HẠ TẦNG KỸ THUẬT KHU CÔNG NGHIỆP TAM DƯƠNG I- KHU VỰC 2
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13;
Căn cứ Nghị định 89/2013/NĐ-CP ngày 06/8/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giá về thẩm định giá;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ - CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 336/QĐ-TTg ngày 10/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ v/v quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh HTKT khu CN Tam Dương I, khu vực II, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Thông tư 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 và Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 06/02/2015 của UBND tỉnh quy định về công tác quản lý giá trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND ngày 10/3/2023 của UBND tỉnh v/v ban hành đơn giá bồi thường, hỗ trợ đối với cây trồng phục vụ công tác giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Vĩnh phúc năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 368/TTr-STC ngày 07/07/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá một số cây dược liệu chưa có trong bảng giá tại Quyết định số 03/2023/QĐ-UBND làm căn cứ tính bồi thường dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh HTKT Khu công nghiệp Tam Dương I - khu vực 2 tại huyện Tam Dương, cụ thể như sau:
Số TT |
Danh mục |
Đơn giá |
I |
Cây Trà hoa vàng Tam Đảo và Cây Trà hoa vàng Pêtêlô |
|
1 |
Cây mới trồng đến dưới 1 năm |
40.000 |
2 |
Cây trồng từ 1 năm đến dưới 3 năm |
80.000 |
3 |
Cây trồng từ 3 năm đến dưới 5 năm |
440.000 |
4 |
Cây trồng từ 5 đến dưới 7 năm |
640.000 |
5 |
Cây trồng từ 7 đến dưới 9 năm |
840.000 |
6 |
Cây >= 9 năm |
1.035.000 |
7 |
Mật độ cây trồng phù hợp: 5.000 cây/ha |
|
II |
Đối với Sâm nam |
|
1 |
Cây mới trồng đến dưới 1 năm |
55.000 |
2 |
Cây trồng từ 1 đến dưới 2 năm |
180.000 |
3 |
Cây trồng từ 2 năm dưới 3 năm |
305.000 |
4 |
Cây trồng từ 3 đến dưới 4 năm |
430.000 |
5 |
Cây trồng từ 4 đến dưới 5 năm |
555.000 |
6 |
Cây >= 5 năm |
780.000 |
7 |
Mật độ cây trồng phù hợp: 10.000 cây/ha |
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc KBNN tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tam Dương và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.