ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 30 tháng 5 năm 2022 |
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giáo dục số 43/2019/QH14 ngày 14/6/2019;
Căn cứ Thông tư số 25/2020/TT-BGDĐT ngày 26/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định việc lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 438/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 584/QĐ-BGDĐT ngày 28/02/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc phê duyệt Danh mục bổ sung sách giáo khoa lớp 3 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 441/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 676/QĐ-BGDĐT ngày 10/3/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 7 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 692/QĐ-BGDĐT ngày 11/3/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt bổ sung Danh mục sách giáo khoa lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 912/QĐ-BGDĐT ngày 01/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt Danh mục sách giáo khoa Giáo dục quốc phòng và an ninh lớp 10 sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông;
Căn cứ Quyết định số 360/QĐ-UBND ngày 19/02/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1418/TTr-SGDĐT ngày 19/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Danh mục sách giáo khoa lớp 3, lớp 7, lớp 10 sử dụng trong các cơ sở giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với UBND các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn các đơn vị giáo dục sử dụng và lựa chọn các bộ sách giáo khoa được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật hiện hành; tiếp tục kiểm tra, rà soát, kịp thời báo cáo UBND tỉnh các khó khăn, bất cập để điều chỉnh phù hợp, đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giáo dục và Đào tạo, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Tiếng Việt 3 |
Nguyễn Thị Ly Kha, Trịnh Cam Ly (đồng Chủ biên), Nguyễn Thị Thu Huyền, Trần Văn Chung, Phạm Thị Kim Oanh, Bùi Thanh Truyền, Phạm Kim Bích Loan. |
Giáo dục Việt Nam |
2 |
Toán 3 |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên), Đỗ Tiến Đạt (Chủ biên), Nguyễn Hoài Anh, Trần Thuý Ngà, Nguyễn Thị Thanh Sơn. |
Đại học Sư phạm |
3 |
Đạo đức 3 |
Quỳnh Văn Sơn (Tổng chủ biên) Mai Mỹ Hạnh, Phạm Quỳnh (đồng Chủ biên), Trần Thị Thùy Dung, Lê Quỳnh Chí, Nguyễn Thị Mỹ Hạnh, Nguyễn Thị Vân Hương, Giang Thiên Vũ. |
Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tự nhiên và xã hội 3 |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Thấn (Chủ biên), Đào Thị Hồng, Phan Thanh Hà, Nguyễn Hồng Liên, Nguyễn Thị Thanh Thủy. |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
GD thể chất 3 |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Nguyễn Hữu Hùng (Chủ biên), Nguyễn Thành Long, Phạm Đức Toàn, Vũ Thị Mai Phương. |
Đại học sư phạm |
6 |
Âm nhạc 3 |
Hoàng Long, Đỗ Thị Minh Chính (đồng Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Bình (Chủ biên), Mai Linh Chi, Nguyễn Thi Nga, Đặng Khánh Nhật. |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Mĩ thuật 3 (bản 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Lương Thanh Khiết, Nguyễn Ánh Phương Nam, Phạm Văn Thuận, Võ Thị Nguyên. |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Hoạt động trải nghiệm 3 |
Phó Đức Hòa, Vũ Quang Tuyên (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Ngọc Diệp, Nguyễn Hữu Tâm (đồng Chủ biên), Nguyễn Hà My, Đặng Thị Thanh Nhàn, Nguyễn Huyền Trang. |
Giáo dục Việt Nam |
9 |
Tin học 3 |
Hồ Sĩ Đàm (Tổng Chủ biên) Nguyễn Thanh Thủy (chủ biên), Hồ Cẩm Hà, Nguyễn Chí Trung, Kiều Phương Thùy |
ĐHSP |
10 |
Công nghệ 3 |
Nguyễn Trọng Khanh (Tổng Chủ biên), Hoàng Đình Long (chủ biên), Nhữ Thị Việt Hoa, Nguyễn Thị Mai Lan |
ĐHSP TPHCM |
11 |
Tiếng Anh 3 (Extra and friends) |
Võ Đại Phúc (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Quyên |
ĐHSP TPHCM |
12 |
Tiếng Anh 3 (Family and Friends National Edition) |
Trần Cao Bội Ngọc (Chủ biên), Trương Văn Anh |
Giáo dục Việt Nam |
Danh sách trên có 12 sách giáo khoa lớp 3.
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 7, tập 1, 2 (Chân trời sáng tạo) |
Nguyễn Thị Hồng Nam, Nguyễn Thành Thi (đồng Chủ biên), Trần Lê Duy, Phan Mạnh Hùng, Tăng Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Ngọc Thúy, Phan Thu Vân |
Giáo dục Việt Nam |
2 |
Toán 7, tập 1, 2 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Lê Tuấn Anh, Đỗ Tiến Đạt, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Sỹ Nam, Phạm Đức Quang. |
Đại học Sư phạm |
3 |
Toán 7, tập 1, 2 (Chân trời sáng tạo) |
Trần Nam Dũng (Tổng Chủ biên), Trần Đức Huyên (Chủ biên), Nguyễn Cam, Nguyễn Văn Hiển, Ngô Hoàng Long, Huỳnh Ngọc Thanh |
Giáo dục Việt Nam |
4 |
Tiếng Anh 7 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Chi (Chủ biên), Lê Kim Dung, Nguyễn Thụy Phương Lan, Phan Chí Nghĩa, Lương Quỳnh Trang, Nguyễn Quốc Tuấn. |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
Khoa học tự nhiên 7 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo, Nguyễn Văn Khánh, Đặng Thị Oanh (đồng Chủ biên), Nguyễn Văn Biên, Đào Tuấn Đạt, Phan Thị Thanh Hội, Ngô Văn Hưng, Đỗ Thanh Hữu, Đỗ Thị Quỳnh Mai, Phạm Xuân Quế, Trương Anh Tuấn, Ngô Văn Vụ. |
Đại học Sư phạm |
6 |
Khoa học tự nhiên 7 (Chân trời sáng tạo) |
Cao Cự Giác (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên), Nguyễn Đức Hiệp, Tống Xuân Tám (đồng Chủ biên), Nguyễn Công Chung, Trần Hoàng Dương, Phạm Thị Hương, Phạm Thị Lịch, Trần Thị Kim Ngân, Trần Hoàng Nghiêm, Lê Cao Phan, Trần Ngọc Thắng, Nguyễn Tấn Trung |
Giáo dục Việt Nam |
7 |
Lịch sử và Địa Lí 7 (Chân trời sáng tạo) |
Hà Bích Liên, Mai Thị Phú Phương (đồng Chủ biên phần Lịch sử); Trần Văn Nhân, Nguyễn Kim Tường Vy, Nguyễn Trà My, Hồ Thanh Tâm, Nguyễn Đức Hòa; Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên phần Địa lí); Phan Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên phần Địa lí); Vũ Thị Bắc, Trần Ngọc Điệp, Nguyễn Hà Quỳnh Giao, Hoàng Thị Kiều Oanh, Huỳnh Phẩm Dũng Phát, Phạm Đỗ Văn Trung. |
Giáo dục Việt Nam |
8 |
Giáo dục công dân 7 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thị Mỹ Lộc (Tổng Chủ biên), Phạm Việt Thắng (Chủ biên), Bùi Xuân Anh, Dương Thị Thúy Nga, Hoàng Thị Thịnh, Hoàng Thị Thuận, Mai Thu Trang. |
Đại học Huế |
9 |
Âm nhạc 7 (Chân trời sáng tạo) |
Hồ Ngọc Khải, Nguyễn Thị Tố Mai (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hảo (Chủ biên), Lương Diệu Ánh, Nguyễn Băng Bửu, Trần Đức Lâm, Phạm Gia Hoàng My. |
Giáo dục Việt Nam |
10 |
Mĩ thuật 7 (Chân trời sáng tạo 1) |
Nguyễn Thị Nhung (Tổng Chủ biên), Nguyễn Tuấn Cường, Nguyễn Hồng Ngọc (đồng Chủ biên), Nguyễn Đức Giang, Võ Thị Nguyên, Đảm Thị Hải Uyên, Trần Thị Vân. |
Giáo dục Việt Nam |
11 |
Tin học 7 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Chí Công (Tổng Chủ biên), Hà Đặng Cao Tùng (Chủ biên), Phan Anh, Bùi Việt Hà, Đinh Thị Thanh Mai, Hoành Thị Mai. |
Giáo dục Việt Nam |
12 |
Công nghệ 7 (Chân trời sáng tạo) |
Bùi Văn Hồng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Cẩm Vân (Chủ biên), Nguyễn Thị Hồng Chiếm, Nguyễn Tiến Lực, Quách Văn Thiêm, Nguyễn Thị Thúy. |
Giáo dục Việt Nam |
13 |
Giáo dục thể chất 7 (Chân trời sáng tạo ) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Lưu Trí Dũng (Chủ biên), Lê Minh Chí, Nguyễn Trung Kiên, Nguyễn Thị Thiên Lý, Lâm Thanh Minh, Trần Thái Ngọc, Phạm Thái Vinh. |
Giáo dục Việt Nam |
14 |
Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp 7 (Chân trời sáng tạo 1) |
Đinh Thị Kim Thoa, Vũ Quang Tuyền (đồng Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Bích Liên (Chủ biên), Nguyễn Hồng Kiên, Trần Bảo Ngọc, Trần Thị Quỳnh Trang, Phạm Đình Văn. |
Giáo dục Việt Nam |
Danh sách trên có 14 sách giáo khoa lớp 7./.
DANH MỤC SÁCH GIÁO KHOA LỚP 10
SỬ DỤNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC PHỔ THÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU TỪ NĂM HỌC 2022-2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
TT |
Tên sách |
Tác giả |
Nhà xuất bản |
1 |
Ngữ văn 10, tập 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong. |
Giáo dục Việt Nam |
Ngữ văn 10, tập 2 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong. |
||
Chuyên đề học tập Ngữ văn 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Bùi Mạnh Hùng (Tổng Chủ biên), Phan Huy Dũng (Chủ biên), Trần Ngọc Hiếu, Nguyễn Thị Diệu Linh, Đặng Lưu, Hà Văn Minh, Nguyễn Thị Nương, Đỗ Hải Phong, Nguyễn Thị Hồng Vân. |
||
2 |
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Nguyễn Thị Tuyết Minh, Trần Văn Sáng. |
Đại học Huế |
|
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (Đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương, Trần Văn Sáng, Nguyễn Văn Thuấn. |
|||
Lã Nhâm Thìn, Đỗ Ngọc Thống (đồng Tổng Chủ biên), Bùi Minh Đức, Phạm Thị Thu Hương. |
|||
3 |
Toán 10, tập 1 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. |
Đại học Sư phạm |
Toán 10, tập 2 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. |
||
Chuyên đề học tập Toán 10 (Cánh Diều) |
Đỗ Đức Thái (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên) Phạm Xuân Chung, Nguyễn Sơn Hà, Nguyễn Thị Phương Loan, Phạm Minh Phương, Phạm Hoàng Quân. |
||
4 |
Tiếng Anh 10 Global Success |
Hoàng Văn Vân (Tổng Chủ biên), Hoàng Thị Xuân Hoa (Chủ biên), Chu Quang Bình, Hoàng Thị Hồng Hải, Kiều Thị Thu Phương, Nguyễn Thị Kim Phượng. |
Giáo dục Việt Nam |
5 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng chuyền (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trịnh Hữu Lộc (Tổng Chủ biên), Nguyễn Văn Hùng (Chủ biên), Phạm Thị Lệ Hằng. |
Giáo dục Việt Nam |
6 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng đá (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Đức Anh, Nguyễn Văn Thành, Đinh Thị Mai Anh. |
Đại học Sư phạm |
7 |
Giáo dục thể chất 10: Đá cầu (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Mai Thị Bích Ngọc, Mạc Xuân Tùng, Đinh Thị Mai Anh. |
Đại học Sư phạm |
8 |
Giáo dục thể chất 10: Bóng rổ (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Đinh Thị Mai Anh. |
Đại học Sư phạm |
9 |
Giáo dục thể chất 10: Cầu lông (Cánh Diều) |
Lưu Quang Hiệp (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Ngọc (Chủ biên), Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Thạch, Đinh Thị Mai Anh. |
Đại học Sư phạm |
10 |
Lịch sử 10 (CTST) |
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Lịch sử 10 (CTST) |
Hà Minh Hồng (Chủ biên), Phạm Thu Hà, Trần Thị Mai, Trần Thuận, Trần Nam Tiến, Nguyễn Thanh Tiến, Trần Thị Thanh Vân, Nguyễn Kim Tường Vy |
||
11 |
Địa lí 10 (CTST) |
Nguyễn Kim Hồng (Tổng Chủ biên), Phạm Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Địa lí 10 (CTST) |
Phạm Văn Phú, Mai Phú Thanh (đồng Chủ biên), Đỗ Thị Hoài, Lâm Thị Xuân Lan, Hoàng Thị Kiều Oanh, Lê Thị Hồng Quế, Hoàng Trọng Tuân, Trần Quốc Việt |
||
12 |
Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Nguyễn Hà An, Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Trần Thị Mai Phương (Chủ biên), Phạm Thị Kim Dung, Nguyễn Thị Toan |
||
13 |
Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Bùi Gia Thịnh (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Tô Giang, Nguyễn Xuân Giang, Nguyễn Văn Thụ |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Vật lí 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Vũ Văn Hùng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quang Báo (Chủ biên), Phạm Kim Chung, Đặng Thanh Hải |
||
14 |
Hóa học 10 (CTST) |
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Hóa học 10 (CTST) |
Cao Cự Giác (Chủ biên), Đặng Thị Thuận An, Nguyễn Đình Độ, Nguyễn Xuân Hồng Quân, Phạm Ngọc Tuấn |
||
15 |
Sinh học 10 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Lê Thị Phương Hoa, Ngô Văn Hưng, Trần Thị Thúy, Đoàn Văn Thược |
Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Sinh học 10 (Cánh Diều) |
Mai Sỹ Tuấn (Tổng Chủ biên), Đinh Quang Báo (Chủ biên), Phan Duệ Thanh, Trần Thị Thúy, Nguyễn Thị Hồng Vân |
||
16 |
Tin học 10 (Cánh Diều) |
Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Đỗ Đức Đông, Nguyễn Đình Hóa, Lê Minh Hoàng, Nguyễn Thế Lộc, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Thanh Tùng |
Đại học Sư phạm |
Chuyên đề học tập Tin học 10: Khoa học máy tính (Cánh Diều) |
Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Thủy (Chủ biên), Hoàng Vân Đông, Trần Quốc Long |
||
Chuyên đề học tập Tin học 10: Tin học ứng dụng (Cánh Diều) |
Hồ Sỹ Đàm (Tổng Chủ biên), Hồ Cẩm Hà (Chủ biên), Phạm Đăng Hải, Nguyễn Thanh Tùng |
||
17 |
Âm nhạc 10 (CTST) |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Âm nhạc 10 (CTST) |
Hồ Ngọc Khải (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thị Ngọc Dung (Chủ biên), Trần Đức, Lê Minh Phước, Trần Hoàng Thị Ái Cầm |
||
18 |
Mĩ Thuật 10: Hội họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Trần Hậu Anh |
Giáo dục Việt Nam |
Mĩ Thuật 10: Kiến trúc (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Hồng Cương, Trần Ngọc Thanh Trang |
||
Mĩ Thuật 10: Thiết kế mĩ thuật đa phương tiện (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vũ Quốc Khánh |
||
Mĩ Thuật 10:Lí luận và lịch sử mĩ thuật (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Thị Thúy Anh, Trịnh Văn Sinh |
||
Mĩ Thuật 10: Đồ họa tranh in (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Thị May, Hoàng Minh Phúc |
||
Mĩ Thuật 10: Điêu khắc (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đinh Gia Lê |
||
Mĩ Thuật 10: Thiết kế thời trang (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Lê Thị Hà, Lê Nguyễn Kiều Trang |
||
Mĩ Thuật 10: Thiết kế đồ họa (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Vương Quốc Chính |
||
Mĩ Thuật 10: Thiết kế công nghiệp (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Đỗ Đình Tuyến |
||
Mĩ Thuật 10: Thiết kế mĩ thuật sân khấu điện ảnh (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Nguyễn Xuân Nghị (Tổng Chủ biên), Phạm Duy Anh (Chủ biên), Nguyễn Hữu Phần, Trần Thanh Việt |
||
Chuyên đề học tập Mĩ Thuật 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Hoàng Minh Phúc (Chủ biên), Nguyễn Thị May |
||
19 |
Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên), Đặng Thị Thu Hà, Nguyễn Hồng Sơn, Phạm Văn Sơn, Võ Thị Như Uyên |
Giáo dục Việt Nam |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Thiết kế và công nghệ (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lê Huy Hoàng (Tổng Chủ biên), Nguyễn Quốc Cường (Chủ biên), Phạm Văn Sơn |
||
20 |
Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến |
Đại học Huế |
Chuyên đề học tập Công nghệ 10: Công nghệ trồng trọt (Cánh Diều) |
Nguyễn Tất Thắng (Tổng Chủ biên), Trần Thị Minh Hằng (Chủ biên), Vũ Thanh Hải, Bùi Thị Hải Yến |
||
21 |
Hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 10 (Kết nối tri thức với cuộc sống) |
Lưu Thu Thủy (Tổng Chủ biên), Nguyễn Thanh Bình (Chủ biên), Lê Văn Cầu, Trần Thị Tố Oanh, Trần Thị Thu |
Giáo dục Việt Nam |
22 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 (Cánh Diều) |
Nguyễn Thiện Minh (Tổng Chủ biên), Lê Hoài Nam (Chủ biên), Nguyễn Đức Hạnh, Phí Văn Hạnh, Nguyễn Ngọc Huynh, Uông Thiện Hoàng, Hoàng Lê Nam, Vũ Thị Nga, Nguyễn Văn Tình, Phạm Hữu Tuấn, Nguyễn Thanh Sơn, Lương Hồng Sinh |
Đại học Sư phạm |
Danh sách trên có 22 sách giáo khoa lớp 10./.
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.