ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1582/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1262/TTr-SNNPTNT ngày 29 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01 tháng 7 năm 2020 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên TTHC |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
2 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ,
QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1582/QĐ-UBND ngày 01/7/2020 của UBND tỉnh)
1. Tên thủ tục: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
1.1. Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc:
1.1.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
148 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
200 giờ |
1.1.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
172 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
224 giờ |
1.2. Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng:
1.2.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
12 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
56 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
80 giờ |
1.2.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
12 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
80 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
104 giờ |
2. Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
2.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, tham tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
06 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
22 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
40 giờ |
2.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
06 giờ |
(4) Thẩm định, Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
46 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
64 giờ |
3. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
3.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
148 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
200 giờ |
3.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 28 ngày làm việc
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
40 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Hội đồng thẩm định, Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Hội đồng tiến hành thẩm định - Lập dự thảo tham mưu sở cấp hoặc không cấp Giấy CN - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
172 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
224 giờ |
4. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
4.1. Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: 5 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
06 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Lập dự thảo tham mưu Sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông; nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
22 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyến kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
40 giờ |
4.2. Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: 08 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Quy trình thực hiện |
Thời gian (giờ) |
(1) Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng. |
04 giờ |
(2) Số hóa |
Bộ phận Hành chính - Tổ chức TT.PVHCC |
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển hồ sơ trên môi trường mạng (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) |
02 giờ |
(3) Nghiên cứu, thẩm tra hồ sơ |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết trên môi trường mạng |
06 giờ |
(4) Thẩm định Hoàn thiện dự thảo trình phê duyệt |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
- Lập dự thảo tham mưu sở cấp hoặc không cấp Giấy CN. - Trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phê duyệt. |
46 giờ |
(5) Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành |
04 giờ |
(6) Ban hành |
Văn thư Sở |
Vào sổ, ký số, ban hành, cập nhật kết quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng, chuyển kết quả bản giấy cho Trung tâm PV Hành chính công tỉnh |
02 giờ |
(7) Trả kết quả |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
- Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức. |
Không quy định giờ |
Tổng thời gian thực hiện: |
64 giờ |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.