ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1580/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 821/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Căn cứ Quyết định số 897/QĐ-UBND ngày 09/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Đức Phổ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số 256/TTr-UBND ngày 23/12/ và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6826/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 14 công trình, dự án với tổng diện tích là 53,14ha. Trong đó:
- Có 11 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 27,61ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 03 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 25,53ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 04 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với diện tích 0,54ha (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 với diện tích 2,37ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
6. Có 01 công trình, dự án đã thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của thị xã Đức Phổ với diện tích 2,59ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND thị xã Đức Phổ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 11 công trình, dự án với tổng diện tích 8,729ha (Có Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Có 13 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Đức Phổ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5+… +(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
I |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
29.663,16 |
299,64 |
1.212,43 |
528,31 |
1.805,21 |
680,03 |
2.420,35 |
780,86 |
1.189,79 |
1.347,02 |
1.679,43 |
3.901,00 |
4.536,04 |
3.439,45 |
4.771,79 |
1.071,81 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5.644,25 |
34,34 |
204,21 |
338,74 |
446,28 |
94,54 |
113,61 |
581,37 |
384,57 |
369,16 |
159,54 |
1.186,93 |
393,89 |
290,45 |
456,19 |
590,43 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5.497,47 |
34,34 |
203,04 |
338,56 |
446,28 |
94,54 |
84,47 |
581,37 |
384,57 |
369,16 |
150,31 |
1.172,64 |
386,76 |
216,22 |
448,85 |
586,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.820,34 |
151,39 |
229,73 |
102,65 |
414,86 |
323,60 |
154,77 |
36,80 |
336,42 |
605,79 |
203,05 |
523,30 |
732,48 |
978,95 |
691,19 |
335,36 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.913,38 |
32,18 |
84,21 |
26,17 |
164,77 |
97,37 |
147,82 |
162,69 |
153,64 |
62,33 |
104,02 |
294,25 |
208,92 |
909,19 |
405,84 |
59,98 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
3.861,42 |
24,99 |
102,04 |
33,33 |
164,02 |
116,79 |
190,42 |
|
92,30 |
27406 |
61,99 |
187,33 |
705,32 |
667,39 |
1,240,84 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
11.086,08 |
56,74 |
587,20 |
0,55 |
615,28 |
|
1.667,20 |
|
197,59 |
|
1.150,83 |
1.685,74 |
2.471,84 |
590,61 |
1.977,03 |
85,47 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
977,22 |
|
3,09 |
|
20,47 |
|
368,14 |
|
|
|
93,27 |
344,15 |
131,48 |
5,04 |
11,58 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
166,31 |
|
4,19 |
26,87 |
|
47,73 |
4,84 |
|
25,27 |
35,08 |
|
0,43 |
20,15 |
0,48 |
0,70 |
0,57 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
115,75 |
|
|
|
|
|
115,75 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
55,63 |
|
0,85 |
|
|
|
25,94 |
|
|
|
|
23,02 |
3,44 |
2,38 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.172,35 |
257,14 |
418,24 |
380,47 |
454,09 |
363,04 |
561,47 |
272,63 |
311,63 |
416,32 |
256,61 |
887,29 |
953,69 |
615,39 |
651,69 |
372,65 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
237,48 |
12,82 |
|
7,15 |
|
3,20 |
4,00 |
|
0,15 |
|
0,13 |
|
0,05 |
140,63 |
69,35 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
6,31 |
1,35 |
1,97 |
0,22 |
0,26 |
|
0,39 |
|
|
0,17 |
0,10 |
1,63 |
|
0,22 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
23,71 |
11,46 |
1,72 |
|
|
|
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
9,10 |
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
72,49 |
6,00 |
1,27 |
23,10 |
6,63 |
|
18,96 |
0,39 |
1,12 |
0,51 |
8,83 |
2,85 |
1,49 |
0,20 |
0,50 |
0,64 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
30,67 |
0,27 |
2,63 |
|
|
3,98 |
2,97 |
|
0,61 |
|
5,71 |
0,12 |
|
|
13,34 |
1,04 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
66,45 |
|
28,86 |
|
6,80 |
0,35 |
|
|
2,63 |
|
8,04 |
5,94 |
4,36 |
|
8,60 |
0,87 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
4,397,73 |
127,03 |
281,50 |
172,72 |
302,22 |
184,52 |
235,91 |
160,80 |
171,79 |
225,75 |
156,61 |
705,96 |
709,48 |
356,14 |
353,82 |
253,48 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
1.726,86 |
76,18 |
85,28 |
109,57 |
159,46 |
70,33 |
102,42 |
48,25 |
70,73 |
117,43 |
100,22 |
207,19 |
154,50 |
134,64 |
193,46 |
97,20 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
1.593,88 |
10,57 |
160,86 |
36,14 |
94,64 |
7,75 |
76,13 |
48,82 |
25,80 |
28,63 |
36,15 |
345,27 |
430,30 |
160,06 |
69,25 |
63,51 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
10,30 |
8,57 |
|
|
|
|
0,71 |
|
|
0,21 |
0,17 |
064 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5,40 |
2,91 |
0,16 |
0,11 |
0,19 |
0,17 |
0,48 |
0,08 |
0,11 |
0,11 |
0,15 |
0,42 |
022 |
0,08 |
0,07 |
0,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
70,40 |
6,97 |
3,60 |
2,54 |
8,35 |
3,31 |
4,28 |
6,93 |
4,76 |
3,66 |
2,67 |
6,69 |
5,88 |
3,25 |
3,81 |
3,70 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
24,53 |
1,85 |
1,12 |
1,47 |
0,75 |
1,49 |
2,57 |
0,64 |
1,86 |
2,93 |
0,43 |
2,21 |
1,14 |
1,20 |
2,68 |
2,19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
5,69 |
1,36 |
0,10 |
0,16 |
0,25 |
|
0,15 |
0,16 |
0,01 |
0,14 |
0,19 |
0,20 |
1,54 |
0,27 |
1,03 |
0,13 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
0,49 |
0,13 |
0,03 |
|
0,08 |
0,05 |
0,01 |
0,02 |
0,02 |
|
0,01 |
|
0,06 |
0,01 |
0,05 |
0,02 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
10,57 |
|
|
0,20 |
|
|
4,69 |
0,38 |
|
0,18 |
|
|
4,72 |
|
0,40 |
|
- |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
DRA |
24,90 |
0,43 |
|
|
|
|
2,23 |
|
|
0,64 |
|
|
|
17,96 |
3,64 |
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,59 |
0,71 |
0,12 |
|
0,91 |
0,19 |
0,36 |
0,41 |
2,04 |
|
0,10 |
0,42 |
0,04 |
|
2,15 |
1,14 |
- |
Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
904,05 |
16,31 |
30,05 |
20,93 |
36,32 |
100,61 |
38,60 |
54,41 |
66,11 |
71,44 |
16,47 |
142,59 |
109,76 |
38,34 |
76,91 |
85,20 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
1,22 |
|
|
1,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
0,58 |
0,02 |
0,18 |
0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
10,27 |
1,02 |
|
|
1,27 |
0,62 |
3,28 |
0,70 |
0,35 |
0,38 |
0,05 |
0,33 |
1,32 |
0,33 |
0,37 |
0,25 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
14,08 |
0,71 |
0,74 |
1,12 |
0,71 |
1,40 |
0,39 |
0,31 |
1,44 |
0,42 |
0,21 |
2,06 |
0,88 |
1,13 |
2,25 |
0,31 |
2.12 |
Đất khu vui chơi giải trí công cộng |
DKV |
16,04 |
3,00 |
4,43 |
4,30 |
1,20 |
|
2,43 |
|
0,45 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
668,43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
115,68 |
58,46 |
141,32 |
133,59 |
44,74 |
90,56 |
84,08 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
719,65 |
82,17 |
62,45 |
104,04 |
104,00 |
67,23 |
136,74 |
70,11 |
92,91 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,31 |
4,87 |
0,33 |
0,23 |
2,04 |
0,47 |
0,37 |
0,86 |
0,30 |
1,67 |
0,53 |
0,72 |
0,55 |
0,30 |
0,76 |
1,31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
7,50 |
2,20 |
0,55 |
|
0,49 |
0,02 |
|
0,06 |
0,11 |
0,06 |
0,27 |
0,40 |
|
0,78 |
2,49 |
0,07 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
10,05 |
0,18 |
0,12 |
0,14 |
0,35 |
0,32 |
2,34 |
0,82 |
0,29 |
|
0,87 |
1,37 |
0,76 |
0,02 |
1,22 |
1,25 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
660,08 |
0,46 |
27,40 |
63,09 |
28,17 |
96,13 |
14,01 |
38,91 |
38,03 |
70,09 |
9,47 |
8,52 |
87,67 |
69,15 |
85,19 |
23,79 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
226,37 |
4,62 |
4,27 |
4,36 |
1,22 |
5,42 |
141,53 |
0,37 |
1,80 |
1,77 |
7,38 |
16,40 |
14,86 |
2,08 |
14,51 |
5,78 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
469,75 |
4,93 |
7,06 |
1,87 |
4,16 |
63,11 |
35,02 |
2,91 |
57,70 |
61,66 |
41,95 |
18,67 |
101,31 |
47,50 |
7,63 |
14,27 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
12.112,10 |
561,71 |
1.637,73 |
910,65 |
2.263,46 |
1.106,18 |
3.016,85 |
1.056,40 |
1.559,12 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
8.410,85 |
66,52 |
287,25 |
364,73 |
611,05 |
191,91 |
232,29 |
744,06 |
538,21 |
431,49 |
254,33 |
1.466,89 |
595,68 |
1.125,41 |
854,69 |
646,34 |
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
14.947,50 |
81,73 |
689,24 |
33,88 |
779,30 |
116,79 |
1.857,62 |
|
289,89 |
274,66 |
1.212,82 |
1.873,07 |
3.177,16 |
1.258,00 |
3.217,87 |
85,47 |
6 |
Khu du lịch |
KDL |
191,70 |
|
|
|
|
|
191,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) |
KPC |
23,71 |
11,46 |
1,72 |
|
|
|
1,43 |
|
|
|
|
|
|
|
9,10 |
|
9 |
Khu đô thị (trong khu đô thị mới) |
DTC |
53,49 |
|
|
53,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
4,65 |
|
|
|
|
|
4,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
18,74 |
|
|
18,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
4.200,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
374,35 |
353,52 |
298,66 |
386,55 |
604,5 |
1091,56 |
1091,56 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6) …+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
891,19 |
25,38 |
63,10 |
107,43 |
111,74 |
23,13 |
49,18 |
1,27 |
16,02 |
16,53 |
5,05 |
114,17 |
77,63 |
171,65 |
105,15 |
3,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
399,36 |
15,37 |
44,13 |
90,02 |
89,03 |
|
30,40 |
0,56 |
15,14 |
5,49 |
3,71 |
29,16 |
0,89 |
12,06 |
59,70 |
3,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
398,48 |
15,37 |
44,13 |
90,02 |
89,03 |
|
30,40 |
0,56 |
15,14 |
5,49 |
3,71 |
29,15 |
0,89 |
11,19 |
59,70 |
3,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
203,25 |
9,44 |
13,54 |
6,15 |
13,86 |
1,00 |
12,24 |
0,20 |
0,73 |
1,00 |
0,96 |
46,92 |
17,01 |
47,24 |
32,91 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
82,12 |
0,57 |
2,81 |
1,92 |
7,28 |
5,62 |
1,45 |
0,51 |
0,15 |
2,17 |
0,37 |
17,89 |
22,48 |
15,20 |
3,69 |
0,01 |
14 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15,41 |
|
|
0,24 |
|
7,30 |
|
|
|
7,87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
171,62 |
|
2,59 |
|
1,55 |
|
4,10 |
|
|
|
0,01 |
20,12 |
37,25 |
97,15 |
8,85 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,43 |
|
0,03 |
9,10 |
0,02 |
9,21 |
0,99 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
133,46 |
5,67 |
10,37 |
23,25 |
18,71 |
3,87 |
21,01 |
1,67 |
2,79 |
|
0,02 |
9,33 |
2,73 |
8,99 |
24,85 |
0,20 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,09 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,11 |
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,12 |
0,02 |
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
69,39 |
3,62 |
7,53 |
17,03 |
11,76 |
1,80 |
4,07 |
0,79 |
1,92 |
|
|
6,08 |
2,53 |
1,56 |
10,53 |
0,17 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
20,01 |
1,27 |
2,70 |
6,59 |
3,11 |
1,54 |
0,51 |
0,45 |
0,74 |
|
|
1,30 |
0,01 |
0,27 |
1,52 |
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
29,29 |
0,76 |
3,63 |
6,33 |
3,68 |
|
0,67 |
|
1,17 |
|
|
3,27 |
2,40 |
0,97 |
6,25 |
0,16 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,95 |
0,03 |
|
0,19 |
0,06 |
|
|
0,34 |
|
|
|
|
0,12 |
0,01 |
0,20 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
1,34 |
|
0,26 |
0,34 |
0,74 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
17,76 |
1,56 |
0,94 |
3,58 |
4,17 |
0,26 |
2,89 |
|
0,01 |
|
|
1,48 |
|
0,31 |
2,55 |
0,01 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,50 |
|
|
0,49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
21,68 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,46 |
0,11 |
6,71 |
12,67 |
0,03 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
15,62 |
1,14 |
1,32 |
1,42 |
6,26 |
2,06 |
2,52 |
0,03 |
0,87 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,08 |
|
|
|
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,38 |
|
|
0,25 |
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
0,12 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,19 |
|
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
10,45 |
0,79 |
0,92 |
3,84 |
0,32 |
0,01 |
0,90 |
0,81 |
|
|
|
1,00 |
0,09 |
0,52 |
0,95 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
14,84 |
0,10 |
0,08 |
0,22 |
0,17 |
|
13,52 |
0,03 |
|
|
|
0,09 |
|
0,08 |
0,55 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ (6)...+(19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông |
NNP/PNN |
891,19 |
25,38 |
63,10 |
107,43 |
111,74 |
23,13 |
49,18 |
1,27 |
16,02 |
16,53 |
5,05 |
114,17 |
77,63 |
171,65 |
105,15 |
3,76 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
399,36 |
15,37 |
44,13 |
90,02 |
89,03 |
|
30,40 |
0,56 |
15,14 |
5,49 |
3,71 |
29,16 |
0,89 |
12,06 |
59,70 |
3,70 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
398,48 |
15,37 |
44,13 |
90,02 |
89,03 |
|
30,40 |
0,56 |
15,14 |
5,49 |
3,71 |
29,15 |
0,89 |
11,19 |
59,70 |
3,70 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
203,25 |
9,44 |
13,54 |
6,15 |
13,86 |
1,00 |
12,24 |
0,20 |
0,73 |
1,00 |
0,96 |
46,92 |
17,01 |
47,24 |
32,91 |
0,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
82,12 |
0,57 |
2,81 |
1,92 |
7,28 |
5,62 |
1,45 |
0,51 |
0,15 |
2,17 |
0,37 |
17,89 |
22,48 |
15,20 |
3,69 |
0,01 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
15,41 |
|
|
0,24 |
|
7,30 |
|
|
|
7,87 |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
171,62 |
|
2,59 |
|
1,55 |
|
4,10 |
|
|
|
0,01 |
20,12 |
37,25 |
97,15 |
8,85 |
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
19,43 |
|
0,03 |
9,10 |
0,02 |
9,21 |
0,99 |
|
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
34,28 |
2,60 |
4,40 |
12,59 |
7,56 |
1,54 |
0,37 |
0,38 |
1,82 |
|
|
0,49 |
0,12 |
0,54 |
1,87 |
|
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
Phường Nguyễn Nghiêm |
Phường Phổ Hòa |
Phường Phổ Minh |
Phường Phổ Ninh |
Phường Phổ Quang |
Phường Phổ Thạnh |
Phường Phổ Văn |
Phường Phổ Vinh |
Xã Phổ An |
Xã Phổ Châu |
Xã Phổ Cường |
Xã Phổ Khánh |
Xã Phổ Nhơn |
Xã Phổ Phong |
Xã Phổ Thuận |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5) +(6)…+ (19) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
19,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19,57 |
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16,15 |
0,74 |
1,14 |
6,95 |
0,39 |
0,11 |
1,49 |
0,02 |
0,30 |
|
|
2,95 |
0,33 |
0,40 |
1,31 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,07 |
0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
2,74 |
|
|
1,75 |
|
|
0,86 |
|
0,04 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
11,99 |
0,47 |
0,93 |
4,91 |
0,29 |
0,11 |
0,63 |
|
|
|
|
2,79 |
0,33 |
0,39 |
1,12 |
0,02 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
9,80 |
0,37 |
0,84 |
4,35 |
0,24 |
0,11 |
0,63 |
|
|
|
|
1,52 |
0,26 |
0,34 |
1,12 |
0,02 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
2,06 |
0,10 |
0,01 |
0,56 |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
1,27 |
0,07 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,08 |
|
0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình công cộng khác |
DCK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
0,04 |
|
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
0,01 |
0,18 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,04 |
0,20 |
0,21 |
0,25 |
0,10 |
|
|
0,02 |
0,26 |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
KDC vùng lõm Phổ Minh |
0,90 |
Phường Phổ Minh |
Tờ BĐ số 10 |
CV số 1057/UBND-Phòng QLĐT ngày 14/5/2021 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất chủ trương cho lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 các khu dân cư vùng lõm phường Phổ Minh |
500 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chợ đầu mối Sa Huỳnh |
3,00 |
Phường Phổ Thạnh |
TBĐ số 23 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
Bể chứa nước sinh hoạt thôn Châu Me |
0,01 |
Xã Phổ Châu |
TBĐ ĐLN số 5 |
Quyết định số 3122/QĐ-UBND ngày 09/9/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 cho các đơn vị, địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
100 |
|
|
|
|
|
|
4 |
KDC vùng lõm số 1 thôn Vĩnh An |
0,08 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 12 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
300 |
|
|
|
|
|
|
5 |
KDC vùng lõm số 2 thôn Vĩnh An |
0,28 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 15 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
500 |
|
|
|
|
|
|
6 |
KDC vùng lõm số 3 thôn Vĩnh An |
0,07 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 15 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
300 |
|
|
|
|
|
|
7 |
KDC vùng lõm số 4 thôn Vĩnh An |
0,28 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 10 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
500 |
|
|
|
|
|
|
8 |
KDC vùng lõm Trung Hải |
0,37 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 20 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
600 |
|
|
|
|
|
|
9 |
KDC vùng lõm Trung Sơn |
0,12 |
Xã Phổ Khánh |
TBĐ số 26 |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND xã Phổ Khánh về việc giao chỉ tiêu kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản ngân sách xã Phổ Khánh năm 2022 |
200 |
|
|
|
|
|
|
10 |
Đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia |
14,54 |
Xã Phổ Phong |
Tờ BĐĐLN số 2,3,6,7; Tờ BĐĐC số 10,19,20, 28,29,37, 38,39,47, 48,56,57 |
Công văn số 2879/QĐ-UBND ngày 07/6/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc thực hiện công tác giải phóng mặt bằng công trình đường dây 110kV phục vụ đấu nối nhà máy Thủy điện ĐăkRe vào hệ thống điện quốc gia |
500 |
|
|
|
|
|
|
11 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ (GPMB Đầu tư xây dựng hố chôn lấp rác hợp vệ sinh) |
7,96 |
Xã Phổ Nhơn |
TBĐ số 16,27 |
Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 12/11/2021 của Hội đồng nhân dân thị xã Đức Phổ về chủ trương đầu tư công trình: Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt thị xã Đức Phổ;Quyết định số 14178/QĐ-UBND ngày 30/12/2021 của UBND thị xã Đứ |
14.998 |
|
|
|
|
|
Thực hiện kết luận của Ủy ban Trung ương, TB số 13/TB-UBND ngày 7/6/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi liên qua đến xử lý 22500 tấn rác tồn đọng của phường Phổ Thạnh |
|
TỔNG |
27,61 |
|
|
|
18.498 |
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Xây dựng tuyến đê biển thôn Thạch Đức, xã Phổ Thạnh, huyện Đức Phổ |
Phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ |
14,09 |
|
|
12,63 |
1,46 |
|
14,09 |
Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án |
Năm 2019 |
2 |
Khơi thông, cải tạo dòng chảy sông Cầu Bàu |
xã Phổ Hòa, xã Phổ Minh, TT Đức Phổ |
7,60 |
3,00 |
|
0,77 |
6,83 |
|
|
Tiếp tục thực hiện công tác bồi thường, thu hồi và giao đất thực hiện dự án |
Năm 2020 |
3 |
KDC An Phát Đạt và chỉnh trang đô thị xã Phổ Hòa |
xã Phổ Hòa |
3,84 |
2,56 |
|
3,00 |
0,84 |
3,00 |
0,84 |
Phần diện tích còn lại vướng đền bù |
Năm 2018 |
Tổng Cộng |
|
25,53 |
5,56 |
|
16,40 |
9,13 |
3,00 |
14,93 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Trụ sở làm việc công an xã Phổ An |
0,17 |
Xã Phổ An |
TBĐ số 22 |
NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Trụ sở làm việc công an xã Phổ Châu |
0,10 |
Xã Phổ Châu |
TBĐ số 18 |
NQ số 34/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án đầu tư mới Trụ sở làm việc công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2022-2025, định hướng đến năm 2030 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Trạm thu phát sóng viễn thông di động (BTS) tại xã Phổ Khánh |
0,04 |
Xã Phổ Khánh |
Tờ BĐĐC số 66; TBĐĐLN số 12 |
Quyết định số 2844/QĐ-UBND ngày 06/12/2007 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc cho Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội thuê đất để xây dựng trạm thu phát sóng viễn thông di động (BTS) tại xã Phổ Khánh; Công văn số 2837/UBND ngày 16/11/2022 của UBND thị xã Đức Phổ về việc thống nhất gia hạn hợp đồng thuê đất tại xã Phổ Khánh, thị xã Đức Phổ của Công ty cổ phần viễn thông Hà Nội tại Đà Nẵng |
|
|
|
|
|
|
Công trình xin gia hạn thuê đất |
4 |
Đường vào Trường bắn, thao trường huấn luyện Bộ CHQS sự tỉnh Quảng Ngãi/Quân khu 5 bằng nguồn NSĐP năm 2021-2023 |
0,23 |
Xã Phổ Nhơn; Xã Phổ Phong |
TBĐ số 15 xã Phổ Nhơn; TBĐ số 69 xã Phổ Phong; |
Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về giao chi tiết kế hoạch vốn đầu tư công năm 2022 nguồn vốn ngân sách địa phương |
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
|
TỔNG |
0,54 |
|
|
|
60.000 |
|
|
60.000 |
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUC) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
1 |
Trạm bảo dưỡng, sửa chữa xe ô tô kết hợp kinh doanh xăng dầu và thương mại dịch vụ |
Xã Phổ Châu |
2,37 |
2,37 |
|
|
|
|
2,37 |
Đã thực hiện xong thủ tục nhận chuyển nhượng quyền SDĐ, Được UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại QĐ số 1266/QĐ-UBND ngày 14/11/2022; đang trình thủ tục thu hồi đất, cho thuê đất |
Công trình nằm trong KHSDĐ 2018 |
|
Tổng cộng |
|
2,37 |
2,37 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2,37 |
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT TRONG NĂM 2023 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện giao đất trong năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Sân vận động |
Phường Phổ Thạnh |
2,59 |
2,59 |
|
|
|
Đã thu hồi đất, xin chuyển tiếp để lập thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất và giao đất để kết thúc dự án |
Năm 2018 |
Tổng Cộng |
|
2,59 |
2,59 |
|
|
|
|
|
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm |
Số lô |
Diện tích (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
1 |
Khu dân cư Đông An Thường |
phường Phổ Hòa |
1 |
108,0 |
Năm 2023 |
2 |
Khu dân cư Nam An Thường |
phường Phổ Hòa |
3 |
414,0 |
Năm 2023 |
3 |
Khu dân cư Phước Thượng |
xã Phổ Nhơn |
5 |
600,0 |
Năm 2023 |
4 |
Khu dân cư An Lợi |
xã Phổ Nhơn |
1 |
219,0 |
Năm 2023 |
5 |
Khu dân cư Hùng Nghĩa |
xã Phổ Phong |
26 |
6.303,0 |
Năm 2023 |
6 |
Các khu dân cư vùng lõm phường Nguyễn Nghiêm |
phường Nguyễn Nghiêm |
25 |
3.628,0 |
Năm 2023 |
7 |
Khu dân cư Làng cá Sa Huỳnh |
phường Phổ Thạnh |
76 |
8.051,0 |
Năm 2023 |
8 |
Khu dân cư Gò Dừa, xã Phổ Cường |
xã Phổ Cường |
26 |
3.900,0 |
Năm 2023 |
9 |
Khu dân cư Vùng 1, tổ dân phố Hải Tân, phường Phổ Quang |
phường Phổ Quang |
1 |
60.282,6 |
Năm 2023 |
10 |
Khách sạn và dịch vụ du lịch tại thôn Tấn Lộc, xã Phổ Châu |
xã Phổ Châu |
1 |
732,0 |
Năm 2023 |
11 |
Xây dựng cơ sở y tế tại thửa đất số 400, tờ bản đồ số 24 phường Phổ Thạnh |
phường Phổ Thạnh |
1 |
3.055,0 |
Năm 2023 |
Tổng |
|
166 |
87.292,6 |
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN LOẠI BỎ KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 CỦA THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 1580/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
STT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, Quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp thị xã |
Ngân sách cấp xã, phường |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
1 |
Hệ thống thoát nước trung tâm thị trấn Đức Phổ |
0,35 |
TT Đức Phổ |
Tờ bản đồ 01 |
Quyết định số 2035/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
41.998 |
|
41.998 |
|
|
|
Đang thực hiện (nằm trong phần đất đã thu hồi, bồi thường rồi) |
2 |
Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh |
44,44 |
xã Phổ Châu |
TBĐ số 12,15,18,19 |
QĐ số 455/QĐ-UBND ngày 14/9/2016 của UBND tỉnh Quảng Ngãi, về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu du lịch sinh thái văn hóa Sa Huỳnh |
|
|
|
|
|
|
Năm 2020 |
3 |
Khu dân cư Gò Cờ xã Phổ Thuận |
8,41 |
xã Phổ Thuận |
Tờ BĐ số 01, 09 xã Phổ Thuận |
Quyết định 3375/QĐ-UBND ngày 19/9/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản của ngân sách huyện năm 2019 (đợt 1) đầu tư hạ tầng khu dân cư |
15.000 |
|
|
15.000 |
|
|
Năm 2020 |
4 |
Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh |
2,49 |
xã Phổ Thạnh |
TBĐ số 1,2,5 phường P.Thạnh; TBĐ số 52 xã P.Khánh |
Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Đường du lịch vào khu di chỉ văn hóa Sa Huỳnh |
49.700 |
|
49.700 |
|
|
|
Năm 2020 |
5 |
Sửa chữa và Nâng cao an toàn hồ chứa nước Ông Thơ thuộc tiểu dự án Sửa chữa và Nâng cao an toàn đập tỉnh Quảng Ngãi (giai đoạn II) |
4,55 |
xã Phổ Khánh |
TBĐ số 25,26,27 |
Quyết định số 1170QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh về việc giao kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 |
490 |
|
|
490 |
|
|
Năm 2020 |
6 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Gia An |
0,25 |
Thôn Gia An, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ 32 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Năm 2020 |
7 |
Nhà văn hóa, sân thể thao thôn Hiệp An |
1,25 |
Thôn Hiệp An, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ 22 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Năm 2020 |
8 |
Sân Vận Động xã Phổ Phong |
2,25 |
Thôn Tân Phong, xã Phổ Phong |
Tờ bản đồ 42 |
Quyết định số 1396/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục dự án nhóm C quy mô nhỏ khởi công mới năm 2020 thực hiện chương trình MTQG xây dựng NTM tỉnh Quảng Ngãi |
|
|
|
|
|
|
Năm 2020 |
9 |
Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Đồng Làng (giai đoạn 1): hạng mục: Đường giao thông, vỉa hè, thoát nước dọc |
1,14 |
Thị trấn Đức Phổ |
TBĐ số 23,24 |
QĐ số 4271/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của Chủ tịch UBND huyện Đức Phổ, về việc phê duyệt báo cáo kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
14.994 |
|
|
14.994 |
|
|
Năm 2020 |
10 |
Khu dân cư dọc 2 bên đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn |
1,50 |
xã Phổ Nhơn |
Tờ bản đồ 21,22 xã Phổ Nhơn |
Quyết định số 1230/QĐ-UBND ngày 03/5/2018 của UBND huyện Đức Phổ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu dân cư dọc 2 đường bê tông An Lợi - Phước Hạ xã Phổ Nhơn |
9.000 |
|
|
9.000 |
|
|
Năm 2020 |
11 |
Khu đô thị phía Bắc đường Ngô Quyền |
6,93 |
Phường Phổ Minh |
Tờ bản đồ số 10, 11 |
Danh mục các dự án phát triển nhà ở kêu gọi đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Kế hoạch số 149/KH-UBND ngày 19/11/2019 |
24.000 |
|
|
|
|
24.000 |
Thực hiện lựa chọn nhà đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư và pháp luật có liên quan |
12 |
Khu dân cư An Hưng Phát |
2,85 |
Phường Nguyễn Nghiêm |
Tờ bản đồ số 30,31 |
|
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
Năm 2022 |
13 |
Khu thương mại dịch vụ Nguyệt Vy |
2,23 |
Phường Phổ Minh |
Tờ BĐ số 16,17 |
Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về Quyết định chủ trương đầu tư dự án Khu Thương mại - Dịch vụ Nguyệt Vy |
|
|
|
|
|
|
Năm 2022 |
13 |
TỔNG CỘNG |
78,64 |
|
|
|
167.182 |
|
91.698 |
39.484 |
|
36.000 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.