ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1578/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 30 tháng 09 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013;
Căn cứ Quyết định số 317/QĐ-TTg ngày 15/3/2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án nâng cao năng lực của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư số 22/2012/TT-BKHCN ngày 22/11/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ về hướng dẫn xây dựng và tổ chức thực hiện Đề án nâng cao năng lực của trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ, trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Thông tư số 23/2013/TT-BKHCN ngày 26/9/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về đo lường đối với phương tiện đo nhóm 2;
Căn cứ Kế hoạch số 2922/KH-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc thực hiện chiến lược phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 (giai đoạn 2016 - 2020);
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 72/TTr-KHCN ngày 23/9/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Đề án “Nâng cấp Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, giai đoạn 2017 - 2020”, với những nội dung sau:
I. Mục tiêu của Đề án:
1. Mục tiêu chung:
Đầu tư đồng bộ trang thiết bị và cơ sở vật chất để nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng, đáp ứng được nhiệm vụ phục vụ công tác quản lý nhà nước về tiêu chuẩn đo lường chất lượng và thực hiện dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo, thử nghiệm chất lượng hàng hóa trên địa bàn tỉnh.
2. Mục tiêu cụ thể:
Đến năm 2020, năng lực Phòng Thử nghiệm - Tư vấn chất lượng của Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng đạt:
- Được Bộ Công thương chỉ định Phòng thử nghiệm phân bón;
- Được Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn chỉ định Phòng thử nghiệm thức ăn chăn nuôi; Phòng thử nghiệm thuốc bảo vệ thực vật.
II. Nội dung Đề án:
1. Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực thử nghiệm chất lượng hàng hóa:
Đầu tư thiết bị thử nghiệm phục vụ công tác quản lý về chất lượng các nhóm hàng hóa: phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật, trong đó phân kỳ:
- Năm 2017: Đầu tư các thiết bị thử nghiệm để phân tích các hợp chất: chất sơ thô, phốt pho và các thiết bị phụ trợ phá mẫu để phục vụ các máy AAS, Hệ thống sắc ký phân tích các mẫu hàng hóa phân bón, thức ăn chăn nuôi.
- Năm 2018: Đầu tư 02 thiết bị thử nghiệm hóa để phân tích, thử nghiệm hợp chất khó bay hơi, dư lượng kháng sinh và các thiết bị phụ trợ phục vụ cho hoạt động của Hệ thống máy sắc ký khí, Hệ thống sắc ký lỏng cao áp phân tích mẫu và trang thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm.
- Năm 2019: Đầu tư 02 thiết bị thử nghiệm hóa để phân tích, thử nghiệm các chất dễ bay hơi và các thiết bị phụ trợ phục vụ cho hoạt động các máy Hệ thống sắc ký phân tích mẫu và trang thiết bị cần thiết cho phòng thí nghiệm.
- Năm 2020: Đầu tư các thiết bị phụ trợ còn lại hoàn chỉnh phòng thử nghiệm và phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật. Hệ thống kiểm định, hiệu chuẩn lĩnh vực đo độ dài.
(Chi tiết danh mục thiết bị thử nghiệm tại Phụ lục 1),
2. Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực:
2.7. Đào tạo nguồn nhân lực:
- Lĩnh vực kiểm định, hiệu chuẩn: Đào tạo 04 lượt kiểm định viên.
- Lĩnh vực thử nghiệm chất lượng sản phẩm hàng hóa: Đào tạo 12 lượt thử nghiệm viên.
(Chi tiết các nội dung đào tạo tại Phục lục 2).
2.2. Phát triển nguồn nhân lực:
Tổ chức sắp xếp bộ máy hợp lý, đảm bảo nhân lực đủ điều kiện tiếp nhận và vận hành khai thác tốt các trang thiết bị được đầu tư. Dự kiến tổng số nhân lực đảm bảo hoạt động của Trung tâm gồm 20 người: Ban Giám đốc Trung tâm (03 người), quản lý cấp phòng (03 người), kiểm định viên (06 người), thử nghiệm viên (05 người), các vị trí chức danh phụ trợ (03 người).
(Chi tiết vị trí việc làm, số lượng nhân lực của Trung tâm tại Phụ lục 3).
3. Nguồn vốn thực hiện Đề án:
3.1. Nguồn vốn:
Nguồn vốn thực hiện Đề án: Kinh phí sự nghiệp khoa học công nghệ tỉnh.
3.2. Tổng mức kinh phí thực hiện Đề án:
Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 10.007.252.000 đồng (Bằng chữ: Mười tỷ, không trăm linh bảy triệu, hai trăm năm mươi hai nghìn đồng)
Trong đó:
- Chi phí đầu tư thiết bị: 9.891.652.000 đồng
- Chi phí đào tạo: 115.600.000 đồng
Kinh phí đầu tư được phân kỳ đầu tư trong 04 năm 2017 - 2020, cụ thể:
* Năm 2017:
Tổng kinh phí: 2.498.708.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, bốn trăm chín mươi tám triệu, bảy trăm linh tám nghìn đồng).
Trong đó:
- Chi phí đầu tư thiết bị: 2.451.108.000 đồng
- Chi phí đào tạo: 47.600.000 đồng
(Chi tiết danh mục thiết bị đầu tư trong năm 2017 tại Phụ lục 4).
* Năm 2018:
Tổng kinh phí: 2.502.938.000 đồng (Bằng chữ: Hai tỷ, năm trăm linh hai triệu, chín trăm ba mươi tám nghìn đồng).
Trong đó:
- Chi phí đầu tư thiết bị: 2.478.938.000 đồng
- Chi phí đào tạo: 24.000.000 đồng
(Chi tiết danh mục thiết bị đầu tư trong năm 2018 tại Phụ lục 5).
* Năm 2019:
Tổng kinh phí: 3.590.200.000 đồng (Bằng chữ: Ba tỷ, năm trăm chín mươi triệu, hai trăm nghìn đồng).
Trong đó:
- Chi phí đầu tư thiết bị: 3.566.200.000 đồng
- Chi phí đào tạo: 24.000.000 đồng
(Chi tiết danh mục thiết bị đầu tư trong năm 2019 tại Phụ lục 6).
* Năm 2020:
Tổng kinh phí: 1.415.406.000 đồng (Bằng chữ: Một tỷ, bốn trăm mười lăm triệu, bốn trăm linh sáu nghìn đồng).
Trong đó:
- Chi phí đầu tư thiết bị: 1.395.406.000 đồng
- Chi phí đào tạo: 20.000.000 đồng
(Chi tiết danh mục thiết bị đầu tư trong năm 2020 tại Phụ lục 7).
4. Tiến độ thực hiện Đề án:
Tiến độ triển khai thực hiện Đề án từ năm 2017 đến 2020 từng bước đầu tư trang thiết bị nâng cao năng lực kiểm định, thử nghiệm của Trung tâm.
5. Hiệu quả của Đề án:
Đề án giúp Trung tâm thực hiện tốt nhiệm vụ phục vụ quản lý Nhà nước về lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng trên địa bàn tỉnh, giúp các cơ quan quản lý Nhà nước chuyên ngành hoạt động hiệu quả, kịp thời hơn trong việc giám sát, thanh tra, kiểm tra về đo lường và chất lượng hàng hóa.
Năng lực phục vụ quản lý nhà nước của Trung tâm được nâng cao trong lĩnh vực thử nghiệm chất lượng hàng hóa phân bón, thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật (Chi tiết một số nội dung kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm của Trung tâm sau khi được đầu tư trang thiết bị tại Phụ lục 8).
III. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Khoa học và Công nghệ:
Chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành và các đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Đề án.
2. Sở Tài chính:
Tham mưu cho UBND tỉnh bố trí cân đối nguồn vốn ngân sách để đảm bảo kinh phí thực hiện Đề án; tham gia kiểm tra, giám sát việc sử dụng nguồn kinh phí nhà nước đầu tư cho Đề án.
3. Các cơ quan, đơn vị khác:
Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân liên quan phối hợp thực hiện Đề án.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC THIẾT BỊ THỬ NGHIỆM
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
TT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
Số Iượng |
I |
Lĩnh vực thử nghiệm hóa |
|
|
1 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
G7/Châu Âu |
1 |
2 |
Hệ thống sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS |
G7/Châu Âu |
1 |
3 |
Máy quang phổ UV-VIS |
G7/Châu Âu |
1 |
4 |
Máy xác định chất sơ thô |
|
1 |
5 |
Hệ thống lọc nước siêu sạch |
|
1 |
6 |
Máy cất nước 2 lần |
|
1 |
7 |
Lò vi sóng phá mẫu |
G7/Châu Âu |
1 |
8 |
Bộ chiết pha rắn 12 vị trí |
G7 |
1 |
9 |
Máy cất quay chân không nâng hạ bằng tay |
G7 |
1 |
10 |
Bộ giao diện điều khiển chân không |
|
1 |
11 |
Bơm chân không |
|
1 |
12 |
Bình cô quay 01 bộ gồm: 250 ml, 150 ml, 50 ml |
|
1 |
13 |
Bộ làm lạnh tuần hoàn LUARA |
|
1 |
14 |
Bàn trung tâm chuyên dụng cho phòng thí nghiệm hóa |
Việt Nam |
1 |
15 |
Bàn, ghế |
Việt Nam |
20 |
16 |
Máy li tâm |
Châu á |
1 |
17 |
Máy lắc Voltex |
Châu á |
1 |
NỘI DUNG ĐÀO TẠO KIỂM ĐỊNH VIÊN, THỬ
NGHIỆM VIÊN
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
TT |
Nội dung đào tạo |
1 |
Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) ứng dụng trong phân tích kim loại trong nước, nông sản, thủy sản và thực phẩm |
2 |
Kỹ thuật sắc ký lỏng (HPLC) - ứng dụng một số kỹ thuật tiến bộ mới của HPLC trong phân tích thực phẩm, dược phẩm, mỹ phẩm và môi trường |
3 |
Kỹ thuật sắc ký khí (GC) với các đầu dò FID, ECD, NPD và MS ứng dụng trong phân tích thực phẩm, môi trường và thuốc bảo vệ thực vật |
4 |
Kỹ thuật quan phổ hấp thu phân tử (UV-VIS) - áp dụng trong phân tích dược phẩm, thực phẩm và môi trường |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM, SỐ LƯỢNG NHÂN LỰC
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
STT |
Vị trí việc làm |
Số vị trí việc làm |
I |
Vị trí việc làm gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành |
6 |
1 |
Giám đốc |
1 |
2 |
Phó Giám đốc |
2 |
3 |
Trưởng phòng kiểm định |
1 |
4 |
Trưởng phòng thử nghiệm - tư vấn chất lượng |
1 |
5 |
Trưởng phòng Hành chính tổng hợp |
1 |
II |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp |
11 |
1 |
Vị trí việc làm kiểm định viên |
6 |
1.1 |
Kiểm định viên lĩnh vực dung tích, lưu lượng |
1 |
1.2 |
Kiểm định viên, hiệu chuẩn lĩnh vực độ dài; lĩnh vực nhiệt, độ ẩm |
1 |
1.3 |
Kiểm định viên lĩnh vực khối lượng, áp suất |
1 |
1.4 |
Kiểm định viên lĩnh vực điện |
2 |
1.5 |
Kiểm định viên lĩnh vực XQ, đo kiểm xạ phòng XQ |
1 |
2 |
Vị trí việc thử nghiệm viên, tư vấn chất lượng |
5 |
2.1 |
Thử nghiệm viên về lĩnh vực hóa phân tích |
2 |
2.2 |
Thử nghiệm viên về lĩnh vực hóa thực phẩm |
1 |
2.3 |
Thử nghiệm viên về lĩnh vực than |
1 |
2.4 |
Chuyên gia tư vấn hệ thống quản lý và công cụ cải tiến |
1 |
III |
Tên vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ |
3 |
1 |
Kế toán |
1 |
2 |
Văn thư - Thủ quỹ |
1 |
3 |
Lái xe |
1 |
|
Tổng số |
20 |
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
TT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
|
Thiết bị thử nghiệm |
|
|
|
1 |
Máy quang phổ UV-VIS |
G7/Châu Âu |
1 |
Phá mẫu và thử nghiệm phốt pho, hàm lượng sơ thô |
2 |
Máy xác định chất sơ thô |
|
1 |
|
3 |
Lò vi sóng phá mẫu |
G7/Châu Âu |
1 |
|
4 |
Máy li tâm |
Châu á |
1 |
Thiết bị phụ trợ |
5 |
Máy lắc Voltex |
Châu á |
1 |
|
6 |
Máy cất nước 2 lần |
|
1 |
|
7 |
Bộ chiết pha rắn 12 vị trí |
G7 |
1 |
|
8 |
Bơm chân không |
|
1 |
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
TT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
|
Thiết bị thử nghiệm |
|
|
|
1 |
Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao |
G7/Châu Âu |
1 |
Phân tích, thử nghiệm hợp chất khó bay hơi, phục vụ pha mẫu thử nghiệm |
2 |
Hệ thống lọc nước siêu sạch |
G7/Châu Âu |
1 |
|
3 |
Máy cất quay chân không nâng hạ bằng tay |
G7 |
1 |
|
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
TT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
|
Thiết bị thử nghiệm |
|
|
|
1 |
Hệ thống Sắc ký khí ghép khối phổ GC/MS |
G7/Châu Âu |
1 |
Thử nghiệm các chất dễ bay hơi |
DANH MỤC THIẾT BỊ ĐẦU TƯ NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
TT |
Tên thiết bị |
Xuất xứ |
Số lượng |
Mục đích sử dụng |
I |
Thiết bị thử nghiệm |
|
|
|
1 |
Bộ làm lạnh tuần hoàn LUARA |
|
1 |
Thiết bị phụ trợ |
2 |
Bộ giao diện điều khiển chân không |
|
1 |
|
3 |
Bình cô quay 01 bộ gồm: 250 ml, 150 ml, 50 ml |
|
1 |
|
4 |
Bàn trung tâm chuyên dụng cho phòng thí nghiệm hóa |
Việt Nam |
1 |
Hệ thống bàn ghế để trang thiết bị theo tiêu chuẩn Phòng thử nghiệm |
5 |
Bàn, ghế |
Việt Nam |
20 |
|
6 |
- Bàn mặt đá, khung inox. Kích thước: dài 1,2m, rộng 0,7m. Ghế xoay inox |
|
|
|
II |
Thiết bị đo độ dài |
|
|
|
7 |
Thước mét chuẩn |
G7/Châu Âu |
1 |
Kiểm định, hiệu chuẩn phương tiện đo độ dài: Panme, thước cặp, thước lá, thước mét, thước đo góc, thước đo khe hở… |
8 |
Bộ căn lá: dải đo từ 0,05mm tới 1mm |
G7/Châu Âu |
1 |
|
9 |
Eke chuẩn: kt 200x300mm |
G7/Châu Âu |
1 |
|
10 |
Mặt phẳng chuẩn + bàn máp Cấp 00 |
G7/Châu Âu |
1 |
|
11 |
Thước cuộn |
G7/Châu Âu |
1 |
|
12 |
Bộ căn mẫu song phẳng: Gồm 122 miếng, Cấp 1 |
G7/Châu Âu |
1 |
|
13 |
Bộ đồ gá căn mẫu |
G7/Châu Âu |
1 |
|
14 |
Bộ tấm kính song phẳng |
G7/Châu Âu |
1 |
MỘT SỐ NỘI DUNG KIỂM ĐỊNH, HIỆU CHUẨN VÀ THỬ NGHIỆM
ĐẠT ĐƯỢC SAU KHI THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 30/9/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc
Giang)
I. Về hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn:
Thực hiện các phép kiểm định, hiệu chuẩn theo quy trình kiểm định đo lường Việt Nam
1. Lĩnh vực đo khối lượng:
- Kiểm định và hiệu chuẩn cân phân tích, cân kỹ thuật dùng trong phòng thí nghiệm, trong kinh doanh vàng bạc;
- Kiểm định cân ô tô đến 150 tấn;
- Kiểm định các loại cân tự động và bán tự động;
- Kiểm định các loại cân đĩa, cân treo, cân đồng hồ, cân bàn đến 10.000 kg.
2. Lĩnh vực đo Dung tích - Lưu lượng:
- Kiểm định phương tiện đo dung tích thông dụng phạm vi đo dung tích danh định đến 200 lít, cấp chính xác tới 0,5;
- Kiểm định các cột đo xăng dầu đến 120 l/ph;
- Kiểm định đồng hồ đo nước lạnh các loại đến 25 mm, CCX A, B.
3. Lĩnh vực đo Điện - Điện từ:
- Kiểm định, hiệu chuẩn Công tơ điện 1 pha, 3 pha.
4. Lĩnh vực đo áp suất:
- Kiểm định các loại đồng hồ áp suất trong các dây chuyền sản xuất có sai số đến 1%.
- Kiểm định các loại huyết áp kế trong khám và chữa bệnh, áp kế ô xy.
5. Lĩnh vực đo độ dài:
- Kiểm định taxi mét.
- Kiểm định, hiệu chuẩn các loại phương tiện đo độ dài: Panme, thước cặp, thước lá, thước đo góc, đồng hồ đo độ sâu, bộ căn mẫu sử dụng trong kiểm tra chất lượng sản phẩm.
II. Lĩnh vực thử nghiệm Hóa:
- Các mẫu thử thức ăn chăn nuôi, rượu, bia, than, nước mắm, nước chấm, mì chính, xăng dầu, và các loại phân bón, khoáng sản, (quặng kim loại, …)
- Phương pháp thử áp dụng: Theo TCVN, ISO, Codex, FAO/FNP…
Danh mục các phép thử về hóa:
Tên sản phẩm |
Tên chỉ tiêu |
Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng |
Nước Chấm |
Hàm lượng Nitơ tổng số |
TCVN 3705 : 1990 |
Hàm lượng Muối |
TCVN 1764:2008 |
|
Hàm lượng axit |
TCVN 1764:2008 |
|
Xác định hàm lượng đồng (Cu), chì Pb, Kẽm (Zn) |
AOAC986.15:2011 |
|
Nước mắm |
Hàm lượng Nitơ tổng số |
TCVN 3705:1990 |
Hàm lượng Muối |
TCVN 3702:2009 |
|
Hàm lượng axit |
TCVN 3701:2009 |
|
Xác định hàm lượng đồng (Cu), chì Pb, Kẽm (Zn) |
AOAC986.15:2011 |
|
Phân Bón |
Hàm lượng P tổng số |
TCVN 8563:2010 |
Hàm lượng P thô |
TCVN 8559:2010 |
|
Hàm lượng kali |
TCVN 8562:2010 |
|
Hàm lượng nitơ tổng |
TCVN 8557:2010 |
|
Xác định hàm lượng kim loại Si, Ca, Mg, Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, Zn, Cd, Pb, Co, Ni, Si, B, Mo, Fe, Pb, Cd, Cr, Hg |
AOAC 965.09 :2011 đo bằng máy AAS |
|
Hàm lượng axit Humic và axit Fulvic |
đo bằng LCMS/MS |
|
Độ ẩm |
|
|
Thức ăn chăn nuôi |
Hàm lượng Prôtein thô |
TCVN 4328-1 : 2007 |
Hàm lượng Lipit (Chất béo) |
TCVN 4331 : 2001 |
|
Xác định độ ẩm |
TCVN 4326:2001 (AOAC930. 15:2011) |
|
Xác định hàm lượng tro thô |
TCVN 4327:2001 |
|
Hàm lượng xơ thô |
TCVN 4329 : 2007 |
|
Xác định hàm lượng Clorua hòa tan |
TCVN 4806:2007 |
|
Xác định hàm lượng kim loại Ca, Cu, Fe, Mg, Mn, Ka, Na, Zn, P |
TCVN 1537:2007 |
|
Xác định hàm lượng photpho |
TCVN 1525:2001 |
|
Xác định chỉ số axit (độ axit) |
TCVN 6127 :2010 |
|
Lysine tổng số |
Đo bằng HPLC |
|
Methionine tổng số |
Đo bằng HPLC |
|
Threonine tổng số |
Đo bằng HPLC |
|
Khoáng tổng số (Hoặc tro thô) |
|
|
Mẫu Than |
Nhiệt trị |
TCVN 200-2011 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
TBVTV chứa hoạt chất Isoprothiolane |
TCVN 8749-2014 |
TBVTV chứa hoạt chất alpha-cypermethrin |
TCVN 8752-2014 |
|
TBVTV chứa hoạt chất thiophanate methyl |
TCVN 8751-2014 |
|
TBVTV chứa hoạt chất abamectin |
TCVN 9475-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất paraquat dichloride |
TCVN 9476-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất buprofezin |
TCVN 9477-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất zineb |
TCVN 9478-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất propargite |
TCVN 9479-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất propineb |
TCVN 9480-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất Pencycuron |
TCVN 9481-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất tebuconazoIe |
TCVN 9482-2012 |
|
TBVTV chứa hoạt chất isoprothiolane |
TCVN 8749-2011 |
|
TBVTV chứa hoạt chất deltamethrin |
TCVN 8750-2014 |
|
TBVTV chứa hoạt chất thiophanate methyl |
TCVN 8751-2011 |
|
TBVTV chứa hoạt chất fenobucarb |
TCVN 8983-2011 |
|
TBVTV chứa hoạt chất đồng oxyclorua |
TCVN 10158-2013 |
|
TBVTV chứa hoạt chất đồng sunfat |
TCVN 10159-2013 |
|
TBVTV chứa hoạt chất atrazine |
TCVN 10161-2013 |
|
TBVTV chứa hoạt chất propanil |
TCVN 10162-2013 |
|
TBVTV chứa hoạt chất phenthoate |
TCVN 10163-2013 |
|
TBVTV chứa hoạt chất oxolinic acid |
TCVN 10164-2013 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.