ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1578/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 25 tháng 08 năm 2015 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 06/8/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định về kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 314/2014/QĐ-UBND ngày 09/6/2014 của UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 447/2013/QĐ-UBND và bãi bỏ một số điều của Quy chế ban hành kèm theo Quyết định số 448/2013/QĐ-UBND ngày 05/9/2013 của UBND tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 24/TTr-STTTT ngày 04/8/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 1536/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Tư pháp, Sở Nội vụ; các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1578/QĐ-UBND ngày 25 tháng 8 năm 2015 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
STT |
Lĩnh vực |
Trang |
I |
I |
Báo chí |
|
1 |
1 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng của Địa phương (cơ quan, tổ chức nước ngoài) |
5 |
2 |
2 |
Phát hành thông cáo báo chí (cơ quan, tổ chức nước ngoài) |
8 |
3 |
3 |
Cho phép họp báo (cơ quan, tổ chức nước ngoài) |
11 |
4 |
4 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
14 |
5 |
5 |
Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (cơ quan, tổ chức trong nước) |
17 |
6 |
6 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
24 |
7 |
7 |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
25 |
II |
II |
Xuất bản |
|
8 |
1 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
27 |
9 |
2 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
32 |
10 |
3 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
36 |
11 |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
39 |
12 |
5 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
43 |
13 |
6 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
46 |
14 |
7 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
49 |
15 |
8 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
52 |
16 |
9 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
55 |
17 |
10 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
57 |
18 |
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
60 |
19 |
12 |
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
64 |
20 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
68 |
21 |
14 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
71 |
22 |
15 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
73 |
III |
III |
Viễn thông và Internet |
|
23 |
1 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp dịch vụ trò chơi điện -tử G1 trên mạng |
77 |
24 |
2 |
Thông báo thay đổi trụ sở chính nhưng vẫn trong cùng một tỉnh, thành phố, văn phòng giao dịch, địa chỉ cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
78 |
25 |
3 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng |
79 |
26 |
4 |
Thông báo thời gian chính thức cung cấp trò chơi điện tử trên mạng |
80 |
27 |
5 |
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt |
81 |
28 |
6 |
Thông báo thời gian chính thức bắt đầu cung cấp trò chơi G2, G3, G4 trên mạng cho công cộng |
82 |
29 |
7 |
Thông báo thay đổi tên miền trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động), thể loại trò chơi (G2, G3, G4) |
83 |
30 |
8 |
Thông báo thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp đã được cấp giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng |
84 |
IV |
IV |
Bưu chính- Chuyển phát |
|
31 |
1 |
Cấp giấy phép bưu chính (trong phạm vi nội tỉnh) |
85 |
32 |
2 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
90 |
33 |
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi giấy phép bưu chính hết hạn |
93 |
34 |
4 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
97 |
35 |
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
98 |
36 |
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
105 |
V |
V |
Trang thông tin điện tử |
|
37 |
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
108 |
38 |
2 |
Thẩm định hồ sơ xin cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp của cơ quan báo chí địa phương |
112 |
39 |
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
115 |
40 |
4 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
117 |
41 |
5 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
119 |
VI |
VI |
Thẩm định |
|
42 |
1 |
Thẩm định Đề cương - Dự toán chi tiết đối với hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước nhưng không yêu cầu phải lập dự án |
121 |
43 |
2 |
Thẩm định và phê duyệt Thiết kế thi công- Tổng dự toán dự án CNTT (dự án CNTT cấp xã) |
124 |
44 |
3 |
Thẩm định thiết kế sơ bộ, giá trị phần mềm (nếu dự án có phần mềm) đối với các dự án nhóm B, C |
127 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.