THANH TRA CHÍNH PHỦ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-TTCP |
Hà Nội, ngày 29 tháng 3 năm 2024 |
TỔNG THANH TRA CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Phòng, chống tham nhũng số 36/2018/QH14 được Quốc hội khoá XIV thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng; được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Nghị định số 134/2021/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 81/2023/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Chính phủ;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2023”.
Điều 2. Căn cứ “Bộ Chỉ số đánh giá và tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng cấp tỉnh năm 2023”, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, tổ chức đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng tại địa phương mình theo quy định của pháp luật về phòng, chống tham nhũng, Kế hoạch số 198/KH-TTCP ngày 06/02/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Cục trưởng Cục Phòng, Chống tham nhũng, tiêu cực; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thanh tra Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
TỔNG THANH TRA |
BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 157/QĐ-TTCP ngày 29 tháng 3 năm 2024 Của Tổng Thanh tra Chính phủ)
TÊN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ |
Điểm |
TỔNG ĐIỂM: PHẦN A (20) + PHẦN B (30) + PHẦN C (40) + PHẦN D (10) |
100 |
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN |
20 |
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN |
5 |
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2023 |
1 |
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023 |
4 |
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh |
15 |
A.2.1. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
4 |
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN. |
4 |
A.2.3. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
1 |
A.2.4. Tiếp công dân theo Luật Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
2 |
A.2.5. Tiếp công dân theo Luật Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện |
1,5 |
A.2.6. Tiếp công dân theo Luật Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
1,5 |
A.2.7. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng. |
1 |
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG |
30 |
B.1. Phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
27 |
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018 |
6 |
B.1.2. Kết quả thực hiện cải cách hành chính (PAR năm 2023) |
1 |
B.1.3. Kết quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2023) |
1 |
B.1.4. Kết quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025 |
1 |
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC) |
2 |
B.1.6. Kết quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI) |
3 |
B.1.7. Kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử |
1 |
B.1.9. Kết quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN) |
5 |
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10) |
5 |
B.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước Bao gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh. (Doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài nhà nước trên địa bàn tỉnh được xác định theo Khoản 3, Điều 59 của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tham nhũng). |
3 |
B.2.1. UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước |
1 |
B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước của Thanh tra cấp tỉnh |
2 |
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG |
40 |
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng |
12 |
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát. |
3 |
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo. |
2 |
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử. |
7 |
C.2. Việc xử lý tham nhũng |
20 |
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng. |
5 |
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng |
7,5 |
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng. |
7,5 |
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN |
8 |
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản 2 – Điều 94 Luật PCTN) |
1 |
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 - Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20- Nghị định 130/2020/NĐ-CP) |
1 |
C.3.8. Kết quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21- Nghị định 130/2020/NĐ-CP) |
1 |
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG |
10 |
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
5 |
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua kiểm tra, giám sát, thanh tra |
3 |
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
2 |
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
5 |
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử |
2,5 |
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án |
2,5 |
PHƯƠNG PHÁP TÍNH ĐIỂM BỘ CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG CẤP TỈNH NĂM 2023
TÊN TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ |
Điểm |
CÁCH TÍNH ĐIỂM |
Điểm tự đánh giá |
YÊU CẦU TÀI LIỆU, SỐ LIỆU MINH CHỨNG (Tài liệu, số liệu minh chứng trong thời gian từ ngày 16/12/2022 đến ngày 31/12/2023) |
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN |
20 |
|
|
|
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN |
5 |
|
|
|
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2023 |
1 |
- UBND cấp tỉnh có ban hành kế hoạch PCTN năm 2023: 1,0 điểm Không ban hành kế hoạch: 0 điểm |
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của UBND cấp tỉnh |
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023 |
4 |
|
|
|
A.1.2.1. Triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về PCTN |
1,0 |
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023: - Có nội dung triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về PCTN: 1,0 điểm - Không có nội dung triển khai thực hiện các văn bản của các cơ quan ở TW về PCTN: 0 điểm |
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của UBND cấp tỉnh |
A.1.2.2. Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL về PCTN |
0,5 |
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023: - Có nội dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0,5 điểm - Không có nội dung kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0 điểm |
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của UBND cấp tỉnh |
A.1.2.3. Xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN |
0,5 |
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023: - Có nội dung xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN: 0,5 điểm - Không có nội dung xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN: 0 điểm |
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của UBND cấp tỉnh |
A.1.2.4. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN |
0,5 |
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023: - Có nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN: 0,5 điểm - Không có nội dung tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN: 0 điểm |
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của UBND cấp tỉnh |
A.1.2.5. Kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản QPPL về PCTN |
0,5 |
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023: - Có nội dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0,5 điểm - Không có nội dung kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN: 0 điểm |
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của UBND cấp tỉnh |
A.1.2.6. Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN 2023 |
1,0 |
Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023: - Có nội dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN: 1,0 điểm - Không có nội dung kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN: 0 điểm |
|
Kế hoạch PCTN năm 2023 của UBND cấp tỉnh |
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh |
15 |
|
|
Liệt kê danh sách chi tiết các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh: 1. Các sở: …….. 2. Các quận, huyện (hoặc thị xã, thành phố thuộc UBND cấp tỉnh):…… 3. Các ban, cơ quan, đơn vị khác thuộc UBND cấp tỉnh:……. Tổng số: ……… |
A.2.1. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
4 |
|
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kiểm tra, rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật về PCTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch:….. Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kế hoạch đã ban hành vào Phụ lục 5 |
A.2.1.2. Kết quả thực hiện |
3 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 3=….. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:………… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản và kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN. |
4 |
|
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch:….. Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kế hoạch đã ban hành vào Phụ lục 5 |
A.2.2.2. Kết quả thực hiện |
3 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện / Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 3=…. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:………… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản và kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
A.2.3. Thực hiện việc kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện / Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)=…. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh có văn bản báo cáo kết quả thực hiện:………… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật văn bản và kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
A.2.4. Việc tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công dân. Theo quy định tại Khoản 5, Điều 12 Luật Tiếp công dân: “5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trực tiếp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân cấp tỉnh ít nhất 01 ngày trong 01 tháng và thực hiện việc tiếp công dân đột xuất trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 18 của Luật này”. |
2 |
(Số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh/12 tháng) x 2 =…. |
|
Liệt kê thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công dân: …… |
A.2.5. Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo Luật Tiếp công dân Theo quy định tại Khoản 5, Điều 13 Luật Tiếp công dân: “5. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện trực tiếp tiếp công dân tại Trụ sở tiếp công dân cấp huyện ít nhất 02 ngày trong 01 tháng và thực hiện việc tiếp công dân đột xuất trong các trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 18 của Luật này”. |
1,5 |
(Số lượng Chủ tịch UBND cấp huyện tiếp dân đầy đủ theo quy định tại Khoản 5, Điều 13 Luật Tiếp công dân/ Tổng số Chủ tịch UBND cấp huyện)x 1,5 =… |
|
- Liệt kê danh sách Chủ tịch UBND cấp huyện tiếp công dân đầy đủ theo quy định:……. Ghi chú: Mỗi UBND cấp huyện cập nhật thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5 |
A.2.6. Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo Luật Tiếp công dân Theo quy định tại Khoản 2, Điều 18 Luật Tiếp công dân, Người đứng đầu Cơ quan: “2. Trực tiếp thực hiện việc tiếp công dân ít nhất 01 ngày trong 01 tháng tại địa điểm tiếp công dân của cơ quan mình”. |
1,5 |
(Số lượng Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh tiếp dân đầy đủ theo quy định tại Khoản 2, Điều 18 Luật Tiếp công dân/ Tổng số Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh)x 1,5 =… |
|
- Liệt kê danh sách Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh tiếp công dân đầy đủ theo quy định:……. Ghi chú: Mỗi Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật thông báo, lịch, biên bản,… thể hiện số tháng tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh theo quy định của Luật Tiếp công dân vào Phụ lục 5 |
A.2.7. Việc chỉ đạo của Chủ tịch UBND cấp tỉnh xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng. |
1 |
(Số vụ việc được Chủ tịch UBND tỉnh có văn bản chỉ đạo xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng/ Tổng số các vụ việc công dân tố cáo, kiến nghị, phản ánh về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng gửi tới Chủ tịch UBND cấp tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê các văn bản của Chủ tịch UBND tỉnh chỉ đạo giải quyết, xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:…… - Liệt kê tổng số các vụ việc công dân tố cáo, kiến nghị, phản ánh về tham nhũng:…. - Liệt kê tổng số các vụ việc có kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng:… - Cung báo cáo công tác PCTN của UBND tỉnh năm 2023 |
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG |
30 |
CÁCH TÍNH ĐIỂM |
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
26 |
|
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018 “Điều 10. Nội dung công khai, minh bạch 1. Cơ quan, tổ chức, đơn vị phải công khai, minh bạch theo quy định của pháp luật về các nội dung sau đây: a) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung liên quan đến quyền, lợi ích hợp pháp của cán bộ, công chức, viên chức; người lao động; cán bộ, chiến sĩ trong lực lượng vũ trang và công dân; b) Việc bố trí, quản lý, sử dụng tài chính công, tài sản công hoặc kinh phí huy động từ các nguồn hợp pháp khác; c) Công tác tổ chức cán bộ của cơ quan, tổ chức, đơn vị; quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn; d) Việc thực hiện chính sách, pháp luật có nội dung không thuộc trường hợp quy định tại các điểm a, b và c khoản này mà theo quy định của pháp luật phải công khai, minh bạch. 2. Cơ quan, tổ chức, đơn vị trực tiếp giải quyết công việc của cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân khác ngoài nội dung công khai, minh bạch quy định tại khoản 1 Điều này còn phải công khai, minh bạch về thủ tục hành chính”. |
6 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã thực hiện công khai, minh bạch đầy đủ nội dung theo quy định tại Điều 10 Luật PCTN 2018/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) x 6=…. |
|
- Liệt kê danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện công khai, minh bạch đầy đủ theo quy định:……. Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện công khai, minh bạch vào Phụ lục 5 |
B.1.2. Kết quả thực hiện cải cách hành chính (PAR năm 2023) |
1 |
Quy đổi từ điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội vụ công bố (PAR index 2023). (Điểm PAR của UBND cấp tỉnh năm 2023)/100 |
|
- Điểm số cải cách hành chính do Bộ Nội vụ công bố (PAR index 2023) |
B.1.3. Kết quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2023) |
1 |
Điểm đánh giá chuyển đổi số (DTI) tỉnh đạt được năm 2023 |
|
- Điểm đánh giá chuyển đổi số cấp tỉnh DTI năm 2023 do Bộ Thông tin truyền thông công bố. |
B.1.4. Kết quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025 |
1 |
- UBND tỉnh ban hành kế hoạch hoặc văn bản lồng ghép các nội dung thực hiện: 0,5 điểm. - UBND tỉnh báo cáo kết quả thực hiện gửi Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: 0,5 điểm |
|
- Kế hoạch hoặc lồng ghép các nội dung về phát triển thanh toán không dùng tiền mặt thanh toán không dùng tiền mặt vào các đề án, dự án, kế hoạch, chương trình phát triển kinh tế-xã hội của địa phương mình. - Báo cáo kết quả thực hiện năm 2023. |
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC) |
2 |
|
|
|
B.1.5.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành văn bản triển khai thực hiện kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành văn bản triển khai thực hiện kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC:….. Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật việc thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.5.2. Kết quả thực hiện |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =….. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả kiểm tra việc thực hiện ĐM, CĐ, TC:….. Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.6. Kết quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI) |
3 |
|
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành văn bản triển khai thực hiện rà soát XĐLI/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành văn bản triển khai thực hiện tổ chức rà soát XĐLI:…… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.6.2. Kết quả thực hiện |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả rà soát XĐLI/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã báo cáo kết quả rà soát XĐLI:…… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.6.3. Kết quả giải quyết XĐLI |
1 |
- Giải quyết 1 vụ: Được tính 0,2 điểm - Giải quyết 2 vụ: Được tính 0,4 điểm - Giải quyết 3 vụ: Được tính 0,6 điểm - Giải quyết 4 vụ: Được tính 0,8 điểm - Giải quyết trên 5 vụ: Được tính 1,0 điểm |
|
Liệt kê chi tiết các vụ việc XĐLI đã được giải quyết năm 2023: ….. |
B.1.7. Kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức |
2 |
|
|
|
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh đã ban hành kế hoạch chuyển đổi vị trí công tác:……… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.7.2. Kết quả thực hiện |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo kết quả chuyển đổi vị trí công tác:……… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo việc thực hiện quy tắc ứng xử/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê chi tiết danh sách các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh báo cáo việc thực hiện quy tắc ứng xử:……… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.9. Kết quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN) |
5 |
|
|
|
B.1.9.1. Ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN. |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê danh sách sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN:…… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN |
1 |
(Số lượng sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh hoàn thành kê khai, công khai bản kê khai TSTN đúng quy định/ Tổng số sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh)=…. |
|
- Liệt kê danh sách sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh hoàn thành kê khai, công khai bản kê khai TSTN đúng quy định:…… Ghi chú: Mỗi sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh cập nhật kết quả thực hiện vào Phụ lục 5 |
B.1.9.3. Việc ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN |
1 |
- UBND cấp tỉnh phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN:0,5 điểm - Thanh tra cấp tỉnh ban hành kế hoạch xác minh TSTN:0,5 điểm |
|
- Liệt kê văn bản UBND cấp tỉnh Phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN - Kế hoạch xác minh TSTN. |
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN |
2 |
(Số người được xác minh TSTN đã có kết luận/ Tổng số người được xác minh TSTN)x 2,0=…. |
|
- Liệt kê: Báo cáo kết quả xác minh TSTN, kết luận xác minh TSTN đã thực hiện:…… |
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10) |
5 |
|
|
|
B.1.10.1. Kế hoạch triển khai thực hiện Chỉ thị 10 |
1 |
Năm 2023, UBND tỉnh có ban hành kế hoạch thực hiện Chỉ thị 10: 1 điểm |
|
Liệt kê văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành:…. |
B.1.10.2. Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc |
1 |
(Số vụ việc kiến nghị, phản ánh đã được xử lý/ Tổng số vụ việc kiến nghị, phản ánh đã tiếp nhận) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê các vụ việc người dân, doanh nghiệp kiến nghị phản ánh tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc:…….. - Liệt kê các vụ việc đã được xử lý:…….. |
B.1.10.3. Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10 |
3 |
(Số người đã xử lý vi phạm Chỉ thị 10/ Tổng số người vi phạm) x 3 =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê các cá nhân đã xử lý vi phạm Chỉ thị 10 :…….. - Liệt kê tổng số các cá nhân vi phạm Chỉ thị 10:…….. |
B.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước tại địa phương
|
3 |
Doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước tại địa phương gồm: (1) Công ty đại chúng, (2) tổ chức tín dụng và (3) tổ chức XH do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc phê duyệt điều lệ có huy động khoản đóng góp của Nhân dân để hoạt động từ thiện trên địa bàn tỉnh. |
|
Doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước trên địa bàn tỉnh được xác định theo Khoản 3, Điều 59 của Nghị định số 59/2019/NĐ-CP ngày 01/7/2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCTN. |
B.2.1. UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước |
1 |
- Năm 2023, UBND cấp tỉnh có văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện: 1,0 điểm - Không có văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả: 0 điểm |
|
Liệt kê văn bản do UBND cấp tỉnh ban hành hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước năm 2023:….. |
B.2.2. Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước của Thanh tra cấp tỉnh |
2 |
- Có thanh tra đối với khu vực ngoài nhà nước: + 01 cuộc: Được tính 1,0 điêm + 02 cuộc: Được tính 1,5 điểm + 02 cuộc trở lên: Được tính 2,0 điểm - Không có cuộc thanh tra: 0 điểm |
|
- Liệt kê các cuộc thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước của Thanh tra cấp tỉnh trong năm 2023:….. |
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG |
40 |
CÁCH TÍNH ĐIỂM |
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng |
12 |
|
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, giám sát, thanh tra. |
3 |
(Số cuộc kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc kiểm tra thực hiện) + (Số cuộc giám sát phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc giám sát thực hiện) + (Số cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số cuộc thanh tra thực hiện) =…. |
|
- Liệt kê cụ thể các cuộc kiểm tra phát hiện hành vi tham nhũng:…. - Liệt kê cụ thể các cuộc giám sát phát hiện hành vi tham nhũng:… - Liệt kê cụ thể các cuộc thanh tra phát hiện hành vi tham nhũng:….. - Báo cáo kết quả thanh tra, kiểm tra năm 2023 của UBND cấp tỉnh. - Báo cáo kết quả giám sát năm 2023. |
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo. |
2 |
(Số vụ việc giải quyết tin phản ánh phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số tin phản ánh trong toàn tỉnh) + (Số vụ việc giải quyết đơn tố cáo phát hiện hành vi tham nhũng/ Tổng số đơn tố cáo trong toàn tỉnh) =…. |
|
- Liệt kê cụ thể các vụ việc giải quyết tin phản ánh phát hiện hành vi tham:…. - Liệt kê cụ thể các cuộc giải quyết tố cáo phát hiện hành vi tham nhũng:…. - Báo cáo kết quả công tác xử lý tin phản ánh, giải quyết đơn tố cáo năm 2023. |
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử |
7 |
{(Số vụ án tham nhũng được khởi tố điều tra/ Tổng số vụ việc tố giác, tin báo tội phạm, kiến nghị điều tra tham nhũng) + (Số vụ án quyết định truy tố tội tham nhũng/ Tổng số vụ án đề nghị truy tố tội tham nhũng) + (Số vụ án tham nhũng đưa ra xét xử/ Tổng số vụ án tiếp nhận liên quan tham nhũng)}x 7:3=… |
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2023 |
C.2. Việc xử lý tham nhũng |
20 |
|
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng |
5 |
|
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng. |
2,5 |
(Số tổ chức đã xử lý kỷ luật do để xảy ra tham nhũng/ Tổng số tổ chức để xảy ra tham nhũng) x 2,5 =…. |
|
- Liệt kê danh sách các tổ chức đã xử lý kỷ luật do để xảy ra tham nhũng. - Liệt kê danh sách tổ chức để xảy ra tham nhũng. |
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi tham nhũng |
2,5 |
(Số người có hành vi tham nhũng đã xử lý kỷ luật hành chính/ Tổng số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện) x 2,5=… |
|
- Liệt kê danh sách người có hành vi tham nhũng bị xử lý kỷ luật hành chính. - Liệt kê Tổng số người có hành vi tham nhũng đã phát hiện. |
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng |
7,5 |
|
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra |
2,5 |
(Số người cơ quan điều tra đề nghị truy tố về hành vi tham nhũng/ Tổng số người bị cơ quan điều tra khởi tố trong các vụ án liên quan tham nhũng) x 2,5=….. |
|
Số liệu cụ thể về kết quả thực hiện của các cơ quan điều tra, truy tố, xét xử trong năm 2023 |
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố |
2,5 |
(Số người do Viện kiểm sát truy tố về hành vi tham nhũng/ Tổng số người có hành vi tham nhũng bị cơ quan điều tra đề nghị truy tố về hành vi tham nhũng) x 2,5=…. |
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử |
2,5 |
(Số người do Tòa án kết án tội phạm tham nhũng/ Tổng số người do Viện kiểm sát truy tố về hành vi tham nhũng) x 2,5=…. |
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng. |
7,5 |
|
|
Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày có kết luận, báo cáo chính thức của cơ quan hoặc người có thẩm quyền về vụ việc, vụ án tham nhũng hoặc từ ngày bản án về tham nhũng có hiệu lực pháp luật, người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị cấp trên trực tiếp có trách nhiệm xem xét xử lý kỷ luật hoặc báo cáo để cấp có thẩm quyền xem xét xử lý kỷ luật đối với người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm trực tiếp hoặc trách nhiệm liên đới để xảy ra tham nhũng. |
C.2.3.1. Hình thức khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm) |
2,5 |
(Số cơ quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5 =… Không có trường hợp xử lý: 0 điểm. |
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:… - Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng:… |
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm) |
2,5 |
(Số cơ quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5=… Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:… - Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng:… |
C.2.3.3. Hình thức cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình) |
2,5 |
(Số cơ quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu/ Tổng số cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng trên địa bàn) x 2,5=…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm. |
|
- Liệt kê danh sách các cơ quan đã xử lý cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu để xảy ra vụ việc tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị:…. - Liệt kê danh sách các cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng:… |
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN |
8 |
|
|
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị. - Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị. |
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn. - Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm về chế độ, định mức, tiêu chuẩn. |
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê dánh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị . - Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị . |
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích. - Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về xung đột lợi ích. |
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác. - Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác. |
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng. - Liệt kê danh sách tổng số người vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng. |
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20 – Nghị định 130/2020/NĐ-CP) |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN. - Liệt kê danh sách tổng số người có hành vi vi phạm về kê khai TSTN. |
C.3.8. Kết quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21 – Nghị định 130/2020/NĐ-CP) |
1 |
(Số người đã xử lý vi phạm/ Tổng số người vi phạm) =…. Không có trường hợp xử lý: 0 điểm |
|
- Liệt kê danh sách các cá nhân đã xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN. - Liệt kê danh sách tổng số người có hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN. |
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG |
10 |
CÁCH TÍNH ĐIỂM |
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
5 |
|
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra |
3 |
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giám sát, kiểm tra, thanh tra) x 3 =…. |
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra theo từng vụ việc:….. - Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra:….. |
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
2 |
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh / Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh) x 2 =…. |
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh theo từng vụ việc:….. - Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh:….. |
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
5 |
|
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử |
2,5 |
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét xử/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử) x 2,5 =…. |
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác điều tra, truy tố, xét xử theo từng vụ việc:….. - Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phát hiện qua công tác điều tra, truy tố, xét xử:….. |
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án |
2,5 |
(Số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác thi hành án/ Tổng số tiền, tài sản tham nhũng phải thu hồi theo bản án) x 2,5 =…. |
|
- Liệt kê số tiền, tài sản đã thu hồi qua công tác theo từng vụ việc:….. - Tổng số tiền, tài sản tham nhũng tham nhũng phải thu hồi theo từng bản án:….. |
ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN NĂM 2023
UBND
TỈNH (THÀNH PHỐ) |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-…….[1] |
........, ngày…… tháng……năm 2024 |
Báo cáo tự đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố ….
Kính gửi: Thanh tra Chính phủ
Thực hiện các quy định của pháp luật phòng, chống tham nhũng và Kế hoạch số 198/KH-TTCP ngày 06/02/2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ về việc đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng đối với tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (cấp tỉnh) của năm 2023, Quyết định số ……./QĐ-TTCP ngày …../…../2024 của Tổng Thanh tra Chính phủ ban hành Bộ chỉ số và Tài liệu hướng dẫn đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng; Ủy ban nhân tỉnh/thành phố.................... báo cáo tự đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng tại địa phương từ ngày 16/12/2022 đến ngày 31/12/2023 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
Địa phương khái quát chung những đặc điểm nổi bật về chính trị, kinh tế, xã hội của địa phương trong năm 2023 và những chủ trương lớn trong công tác phòng, chống tham nhũng (sau đây viết tắt là PCTN) của địa phương.
II. ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC PCTN
1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN; việc xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN:
- Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo.
- Đánh giá việc tổ chức thực hiện.
Tự đánh giá đạt : …./20 điểm
2. Đánh giá việc thực hiện các biện pháp phòng ngừa tham nhũng:
2.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước:
- Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định của Luật PCTN 2018
- Kết quả thực hiện cải cách hành chính (PAR năm 2023)
- Kết quả thực hiện chuyển đổi số cấp tỉnh (DTI năm 2023)
- Kết quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt tại Việt Nam giai đoạn 2021-2025
- Kết quả việc thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC)
- Kết quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI)
- Kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của cán bộ, công chức, viên chức
- Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử
- Kết quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN)
- Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10)
Tự đánh giá đạt : …./27 điểm
2.2. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
- UBND cấp tỉnh ban hành văn bản hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa tham nhũng trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước
- Kết quả Thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài Nhà nước của Thanh tra cấp tỉnh.
Tự đánh giá đạt : …./3 điểm
3. Đánh giá việc phát hiện và xử lý tham nhũng:
3.1. Đánh giá việc phát hiện hành vi tham nhũng:
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo
- Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử
Tự đánh giá đạt : …./12 điểm
3.2. Đánh giá việc xử lý tham nhũng:
- Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân
- Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng
- Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng.
Tự đánh giá đạt : …./20 điểm
3.3. Đánh giá kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN:
- Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn
- Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác
- Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng
- Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN
- Kết quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN
Tự đánh giá đạt : …./8 điểm
4. Đánh giá việc thu hồi tài sản tham nhũng:
4.1. Đánh giá kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh:
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh
Tự đánh giá đạt : …./5 điểm
4.2. Đánh giá kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án:
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử
- Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án
Tự đánh giá đạt : …./5 điểm
5. Điểm tự đánh giá công tác PCTN năm 2023:
Căn cứ Bộ chỉ số đánh giá công tác PCTN cấp tỉnh năm 2023 và tài liệu hướng dẫn do Thanh tra Chính phủ ban hành, UBND tỉnh (thành phố)………… tự chấm điểm đạt:………..điểm/100.
III. TỰ ĐÁNH GIÁ CỦA ĐỊA PHƯƠNG VỀ THỰC HIỆN CÔNG TÁC PCTN NĂM 2023; NHỮNG KIẾN NGHỊ, ĐỀ XUẤT VỀ PCTN
Đánh giá chung tiến triển của công tác PCTN 2023 về kết quả, hiệu lực, hiệu quả của việc thực hiện các biện pháp PCTN so với năm 2022; những khó khăn, vướng mắc chủ yếu trong việc thực hiện công tác PCTN.
Đề xuất giải pháp để tiếp tục tăng cường thực hiện, nâng cao hiệu quả các giải pháp PCTN nhằm thực sự ngăn chặn, đẩy lùi được tệ nạn tham nhũng trong thời gian tới ở địa phương.
TÊN UBND TỈNH, THÀNH PHỐ
Tt |
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
||||||
A.1. Đánh giá việc lãnh đạo, chỉ đạo công tác PCTN |
|||||||
A.1.1. Ban hành kế hoạch PCTN năm 2023 |
A.1.2. Nội dung kế hoạch PCTN năm 2023 |
||||||
A.1.2.1 Triển khai thực hiện các văn bản của cơ quan TW về PCTN |
A.1.2.2 Kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản QPPL về PCTN |
A.1.2.3 Xây dựng và hoàn thiện chính sách, pháp luật về PCTN |
A.1.2.4 Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về PCTN |
A.1.2.5 Kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản QPPL về PCTN |
A.1.2.6 Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện kế hoạch PCTN |
||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tt |
Tên sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh
|
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
|
|||||||
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh |
|
|||||||||
A.2.1 Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN |
A.2.3. Thực hiện việc kiểm tra, theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
|
|||||||
|
|
A.2.1.1 Ban hành KH triển khai |
A.2.1.2 Kết quả thực hiện |
A.2.2.1 Ban hành kế hoạch |
A.2.2.2 Kết quả thực hiện |
Văn bản báo cáo kết quả thực hiện |
|
|||
1 |
Sở ….…. |
|
|
|
|
|
|
|||
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
Quận/huyện |
|
|
|
|
|
|
|||
4 |
… |
|
|
|
|
|
|
|||
Tt |
Tên sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị trực thuộc cấp tỉnh
|
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
||||||||
A.2. Đánh giá việc các sở, ban, quận, huyện, cơ quan, đơn vị thuộc UBND cấp tỉnh thực hiện kế hoạch PCTN của cấp tỉnh |
||||||||||
A.2.4. Các Thông báo, Biên bản tiếp dân của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
A.2.5. Các Thông báo, Biên bản tiếp dân của Chủ tịch UBND cấp huyện |
A.2.6. Các Thông báo, Biên bản tiếp dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp tỉnh |
A.2.7. VB chỉ đạo xử lý tố cáo, kiến nghị, phản ánh của công dân về tham nhũng; kiến nghị, đề nghị bảo vệ người tố cáo tham nhũng của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|||||
1 |
Sở ….…. |
|
|
|
|
|||||
2 |
… |
|
|
|
|
|||||
3 |
Quận/huyện |
|
|
|
|
|||||
4 |
… |
|
|
|
|
|||||
Tt |
|
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
||||
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
||||||
B.1.1 Kết quả thực hiện CK, MB theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018 |
B.1.4. Kết quả thực hiện Đề án phát triển thanh toán không dùng tiền mặt giai đoạn 2021-2025 |
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC) |
||||
Ban hành KH hoặc VB lồng ghép các nội dung thực hiện |
Báo cáo kết quả thực hiện gửi NHNN |
B.1.5.1 Ban hành KH |
B.1.5.2 Kết quả thực hiện |
|||
1 |
Sở ….…. |
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
3 |
Quận/huyện…… |
|
|
|
|
|
4 |
… |
|
|
|
|
|
Tt |
|
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
|||||
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
|||||||
B.1.6. Kết quả kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI) |
B.1.7. Kết quả việc chuyển đổi vị trí công tác của CBCCVC |
B.1.8. Kết quả thực hiện QTUX |
|||||
B.1.6.1. Ban hành kế hoạch |
B.1.6.2 Kết quả thực hiện |
B.1.6.3 Kết quả giải quyết XĐLI |
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch |
B.1.7.2. Kết quả thực hiện |
Báo cáo việc thực hiện QTUX |
||
1 |
Sở ….…. |
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
3 |
Quận/huyện…… |
|
|
|
|
|
|
4 |
… |
|
|
|
|
|
|
Tt |
|
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
||||||
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG B.1 Công tác phòng ngừa TN trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
||||||||
B.1.9. Kết quả kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN) |
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP |
|||||||
B.1.9.1 Kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN |
B.1.9.2 Kết quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN |
B.1.9.3 Kế hoạch xác minh TSTN |
B.1.9.4 Kết quả xác minh TSTN |
B.1.10.1 Kế hoạch |
B.1.10.2 Tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh |
B.1.10.3 Kết quả xử lý |
||
1 |
Sở ….…. |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Quận/huyện…… |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tt |
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG B.2 Công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN |
||
B.2.1 UBND tỉnh ban hành VB hướng dẫn, đôn đốc, yêu cầu báo cáo kết quả thực hiện công tác phòng ngừa TN trong doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN |
B.2.2 Kết quả thanh tra việc thực hiện pháp luật PCTN đối với doanh nghiệp, tổ chức khu vực ngoài NN |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
… |
|
|
Tt |
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
||
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG C.1 Việc phát hiện hành vi tham nhũng |
|||
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, thanh tra, giám sát. |
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo |
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử |
|
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
… |
|
|
|
Tt |
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
|||||||
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG C.2 Việc xử lý tham nhũng |
||||||||
C.2.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra tham nhũng |
C.2.2 Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng |
C.2.3 Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu CQ, TC, ĐV căn cứ vào mức độ của vụ việc TN |
||||||
C.2.1.1 Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra TN |
C.2.1.2 Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi TN |
C.2.2.1 Kết quả xử lý qua điều tra |
C.2.2.2 Kết quả xử lý qua truy tố |
C.2.2.3 Kết quả xử lý qua xét xử |
C.2.3.1 Hình thức khiển trách |
C.2.3.2 Hình thức cảnh cáo |
C.2.3.3 Hình thức cách chức |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tt |
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
||||||
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG C.3 Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN |
|||||||
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của CQTCĐV |
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn |
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong CQTCĐV |
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích |
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác |
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi TN |
C.3.7-3.8. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN và xử lý hành vi khác trong kiểm soát TSTN |
|
1 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Tt |
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
||
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra |
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
…. |
|
|
Tt |
Tài liệu, số liệu minh chứng (Từng văn bản ghi rõ ngày, tháng, năm, trích yếu nội dung…) |
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TÀI SẢN THAM NHŨNG D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
||
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử |
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án |
|
1 |
|
|
2 |
|
|
…. |
|
|
Tên của sở/ban/ngành/huyện………………
A. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC LÃNH ĐẠO, CHỈ ĐẠO, XÂY DỰNG VÀ HOÀN THIỆN CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT VỀ PCTN |
TÀI LIỆU MINH CHỨNG VIỆC THỰC HIỆN (Ghi rõ tên, ngày tháng ban hành văn bản theo các mục tương ứng bên cột trái) |
SỐ LIỆU MINH CHỨNG KẾT QUẢ THỰC HIỆN |
A.2. Đánh giá việc tổ chức thực hiện: |
|
|
A.2.1. Thực hiện kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
|
|
A.2.1.1. Ban hành kế hoạch |
|
|
A.2.1.2. Kết quả thực hiện |
|
|
A.2.2. Thực hiện công tác tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật về PCTN. |
|
|
A.2.2.1. Ban hành kế hoạch |
|
|
A.2.2.2. Kết quả thực hiện |
|
|
A.2.3. Thực hiện kiểm tra và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật về PCTN |
|
|
A.2.5. Tiếp công dân theo Luật Tiếp công dân của Chủ tịch UBND cấp huyện |
|
|
A.2.6. Tiếp công dân theo Luật Tiếp công dân của Người đứng đầu Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
B. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA THAM NHŨNG |
|
|
B.1. Công tác phòng ngừa tham nhũng trong cơ quan, tổ chức, đơn vị khu vực Nhà nước |
|
|
B.1.1. Kết quả thực hiện công khai, minh bạch theo quy định tại Điều 10 của Luật PCTN 2018 |
|
|
B.1.5. Kết quả thực hiện định mức, chế độ, tiêu chuẩn (ĐM, CĐ, TC) |
|
|
B.1.5.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện |
|
|
B.1.5.2. Kết quả thực hiện |
|
|
B.1.6. Kết quả thực hiện kiểm soát xung đột lợi ích (XĐLI) |
|
|
B.1.6.1. Việc ban hành văn bản triển khai thực hiện |
|
|
B.1.6.2. Kết quả thực hiện |
|
|
B.1.6.3. Kết quả giải quyết XĐLI |
|
|
B.1.7. Kết quả thực hiện chuyển đổi vị trí công tác của CB, CC, VC |
|
|
B.1.7.1. Việc ban hành kế hoạch |
|
|
B.1.7.2. Kết quả thực hiện |
|
|
B.1.8. Kết quả thực hiện quy tắc ứng xử |
|
|
B.1.9. Kết quả thực hiện kiểm soát tài sản, thu nhập (TSTN) |
|
|
B.1.9.1. Ban hành kế hoạch kê khai, công khai bản kê khai TSTN. |
|
|
B.1.9.2. Kết quả kê khai, công khai bản kê khai TSTN |
|
|
B.1.9.3. Việc ban hành, phê duyệt kế hoạch xác minh TSTN |
|
|
B.1.9.4. Kết quả xác minh TSTN |
|
|
B.1.10. Kết quả thực hiện Chỉ thị 10/TTg ngày 22/4/2019 của TTg CP Về việc tăng cường xử lý, ngăn chặn có hiệu quả tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc (Chỉ thị 10) |
|
|
B.1.10.1. Kế hoạch năm 2023 triển khai thực hiện Chỉ thị 10 |
|
|
B.1.10.2. Việc tiếp nhận, xử lý kiến nghị, phản ánh về tình trạng nhũng nhiễu, gây phiền hà cho người dân, doanh nghiệp trong giải quyết công việc |
|
|
B.1.10.3. Kết quả xử lý vi phạm Chỉ thị 10 |
|
|
C. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC PHÁT HIỆN VÀ XỬ LÝ THAM NHŨNG |
|
|
C.1. Việc phát hiện hành vi tham nhũng |
|
|
C.1.1. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua kiểm tra, giám sát, thanh tra |
|
|
C.1.2. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua phản ánh, tố cáo |
|
|
C.1.3. Kết quả phát hiện hành vi tham nhũng qua điều tra, truy tố, xét xử |
|
|
C.2. Việc xử lý tham nhũng |
|
|
C.2.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức, cá nhân do để xảy ra TN |
|
|
C.2.1.1. Kết quả xử lý kỷ luật đối với tổ chức do để xảy ra tham nhũng. |
|
|
C.2.1.2. Kết quả xử lý kỷ luật hành chính đối với cá nhân có hành vi TN |
|
|
C.2.2. Kết quả xử lý hình sự người có hành vi tham nhũng |
|
|
C.2.2.1. Kết quả xử lý qua điều tra |
|
|
C.2.2.2. Kết quả xử lý qua truy tố |
|
|
C.2.2.3. Kết quả xử lý qua xét xử |
|
|
C.2.3. Kết quả xử lý trách nhiệm của người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ vào mức độ của vụ việc tham nhũng. |
|
|
C.2.3.1. Hình thức khiển trách Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng ít nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng chưa đến mức bị xử lý hình sự hoặc bị xử lý hình sự bằng hình thức phạt tiền, phạt cải tạo không giam giữ hoặc phạt tù đến 03 năm) |
|
|
C.2.3.2. Hình thức cảnh cáo Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 03 năm đến 07 năm) |
|
|
C.2.3.3. Hình thức cách chức Người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, đơn vị để xảy ra vụ việc tham nhũng rất nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 07 năm đến 15 năm) hoặc đặc biệt nghiêm trọng (là vụ việc mà người có hành vi tham nhũng bị xử lý bằng hình thức phạt tù từ trên 15 năm đến 20 năm, tù chung thân hoặc tử hình) |
|
|
C.3. Kết quả xử lý hành vi khác vi phạm pháp luật về PCTN |
|
|
C.3.1. Kết quả xử lý vi phạm trong thực hiện công khai minh bạch trong hoạt động của cơ quan, tổ chức đơn vị (Điều 81 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
|
|
C.3.2. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chế độ, định mức, tiêu chuẩn (Điều 82 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
|
|
C.3.3. Kết quả xử lý vi phạm quy tắc ứng xử của người có chức vụ, quyền hạn trong cơ quan, tổ chức, đơn vị (Điều 83 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
|
|
C.3.4. Kết quả xử lý vi phạm quy định về xung đột lợi ích (Điều 84 – NĐ 59/2019/NĐ-CP) |
|
|
C.3.5. Kết quả xử lý vi phạm quy định về chuyển đổi vị trí công tác (Khoản 2 – Điều 94 Luật PCTN) |
|
|
C.3.6. Kết quả xử lý vi phạm quy định về báo cáo, xử lý báo cáo về hành vi tham nhũng (Điều 85 – Nghị định 59/2019/NĐ-CP) |
|
|
C.3.7. Kết quả xử lý hành vi vi phạm đối với người kê khai TSTN (Điều 20 – Nghị định 130/2020/NĐ-CP) |
|
|
C.3.8. Kết quả xử lý hành vi vi phạm khác trong kiểm soát TSTN (Điều 21 – Nghị định 130/2020/NĐ-CP) |
|
|
D. TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ VIỆC THU HỒI TIỀN, TÀI SẢN THAM NHŨNG |
|
|
D.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra, giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
|
|
D.1.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác kiểm tra, giám sát, thanh tra |
|
|
D.1.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác giải quyết đơn tố cáo, phản ánh |
|
|
D.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án |
|
|
D.2.1. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác điều tra, truy tố, xét xử |
|
|
D.2.2. Kết quả thu hồi tiền, tài sản tham nhũng qua công tác thi hành án |
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.