ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1568/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 31 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN BA TƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2023 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đâu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ba Tơ;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ tại Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 23/12/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6821/TTr-STNMT ngày 30/12/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Ba Tơ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (Chi tiết tại Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (Chi tiết Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (Chi tiết tại Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục các công trình, dự án thực hiện trong năm 2023:
a) Tổng danh mục các công trình dự án thu hồi đất là 15 công trình, dự án với tổng diện tích là 298,1ha. Trong đó:
- Có 06 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 14,5ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 09 công trình, dự án thu hồi đất xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với diện tích 283,6ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Có 06 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa (diện tích 8,59ha), đất rừng phòng hộ (diện tích 0ha) sang đất phi nông nghiệp năm 2023 huyện Ba Tơ được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 07/12/2022 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
6. Danh mục các công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai:
- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai đăng ký mới năm 2023, với diện tích 0,1 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 04 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai xin tiếp tục thực hiện trong năm 2023, với tổng diện tích 2,93ha (Chi tiết tại Phụ biểu 05 kèm theo).
7. Danh mục công trình, dự án tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất năm 2023:
Trong năm 2023, UBND huyện Ba Tơ đăng ký tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất 01 công trình, dự án với tổng diện tích 559,8m2 (Chi tiết tại Phụ biểu 06 kèm theo).
8. Danh mục công trình, dự án xin tiếp tục thực hiện thủ tục đất đai trong năm 2023 của huyện Ba Tơ (Chi tiết tại Phụ biểu 07 kèm theo).
9. Có 01 công trình, dự án loại bỏ không tiếp tục thực hiện trong năm 2023 (Chi tiết tại Phụ biểu 08 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ chịu trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và chịu trách nhiệm nội dung đăng ký danh mục công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh công trình, dự án mới trong năm kế hoạch sử dụng đất đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định; trường hợp triển khai thực hiện thủ tục đất đai mà phát hiện công trình, dự án đăng ký trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm chưa đúng theo quy định pháp luật đất đai thì kịp thời đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) xem xét điều chỉnh quyết định cho đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND huyện Ba Tơ và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Biểu 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chì tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Xã Ba Bích |
Xã Ba Cung |
Xã Ba Dinh |
Xã Ba Điền |
Xã Ba Động |
Xã Ba Giang |
Xã Ba Khâm |
Xã Ba Lế |
Xã Ba Liên |
Xã Ba Nam |
Xã Ba Ngạc |
Xã Ba Thành |
Xã Ba Tiêu |
Xã Ba Tô |
Xã Ba Trang |
Xã Ba Vì |
Xã Ba Vinh |
Xã Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
109,235.54 |
2,880.55 |
5,626.93 |
2,817.55 |
4,094.90 |
4,303.16 |
1,257.95 |
5,302.74 |
5,106.45 |
9,194.27 |
3,720.48 |
11,944.08 |
3,965.37 |
4,421.73 |
3,848.58 |
5,633.78 |
14,407.75 |
3,994.37 |
6,741.47 |
9,973.43 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3,845.62 |
218.92 |
202.16 |
169.12 |
309.70 |
195.74 |
131.56 |
79.82 |
75.45 |
74.87 |
86.27 |
33.36 |
262.47 |
202.10 |
181.62 |
422.89 |
189.44 |
277.39 |
459.78 |
272.96 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3,569.38 |
129.29 |
202.29 |
120.58 |
283.42 |
180.88 |
122.93 |
79.28 |
75.45 |
74.67 |
86.27 |
32.88 |
258.49 |
153.65 |
178.78 |
420.13 |
189.44 |
265.98 |
454.42 |
260.55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1,798.66 |
123.69 |
50.04 |
69.01 |
240.39 |
37.97 |
141.78 |
18.34 |
16.39 |
20.43 |
43.00 |
18.93 |
158.89 |
67.88 |
102.86 |
294.86 |
34.89 |
167.67 |
94.03 |
97.61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
10,215.97 |
284.57 |
481.93 |
241.93 |
776.86 |
619.02 |
253.53 |
616.38 |
455.36 |
676.65 |
239.57 |
390.56 |
467.06 |
422.49 |
800.41 |
308.60 |
883.00 |
819.85 |
803.87 |
674.33 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
36,341.33 |
1,382.40 |
1,123.79 |
199.53 |
368.96 |
1,594.66 |
76.74 |
2,121.15 |
1,775.56 |
2,161.36 |
2,881.08 |
3,200.89 |
2,092.70 |
45068 |
1,334.95 |
539.25 |
6,360.79 |
1,149.16 |
2,226.84 |
5,300.84 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
57,022.01 |
869.65 |
3,768.26 |
2,135.85 |
2,397.98 |
1,854.84 |
653.81 |
2,466.89 |
2,783.66 |
6,260.86 |
470.56 |
8,300.31 |
984.16 |
3,278.14 |
1,428 61 |
4,065.48 |
6,939.50 |
1,580.26 |
3,155.71 |
3,627.48 |
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
14,125.99 |
5.38 |
378.83 |
40.88 |
87.15 |
345.39 |
|
321.12 |
273.54 |
1,229.54 |
|
6.169.20 |
3.96 |
73.87 |
5.47 |
301.35 |
3,765.29 |
4.33 |
225.51 |
895.18 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
5.90 |
0.70 |
0.75 |
|
0.42 |
0.93 |
0.53 |
0.16 |
0.03 |
|
|
0.03 |
0.09 |
0.30 |
0.13 |
0.21 |
0.13 |
0.04 |
1.24 |
0.21 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6.05 |
0.62 |
|
2.11 |
0.59 |
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
0.14 |
|
2.49 |
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
4,012.08 |
292.91 |
240.64 |
184.76 |
200.87 |
100.79 |
228.67 |
77.17 |
66.97 |
303.92 |
405.44 |
68.08 |
222.06 |
169.57 |
173.80 |
226.28 |
338.79 |
183.78 |
289.68 |
237.90 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
6.58 |
3.77 |
|
|
2.79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02 |
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.31 |
0.96 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
|
|
0.25 |
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
7.98 |
1.60 |
|
|
|
|
5.72 |
|
|
|
|
|
|
0.66 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
7.37 |
0.87 |
0.07 |
0.60 |
3.46 |
|
0.43 |
|
0.24 |
|
0.10 |
|
|
0.08 |
|
1.36 |
|
0.16 |
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
9.16 |
0.08 |
|
|
|
|
8.99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09 |
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
2.00 |
|
|
|
|
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,829.14 |
110.87 |
50.93 |
8245 |
58.22 |
35.82 |
83.65 |
19.65 |
34.57 |
80.17 |
354.91 |
16.27 |
107.45 |
101.58 |
115.20 |
113.67 |
228.57 |
65.32 |
85.70 |
84.14 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
688.40 |
54.20 |
33.86 |
26.80 |
29.06 |
27.92 |
43.82 |
14.24 |
27.94 |
21.24 |
21.22 |
12.24 |
41.86 |
31.16 |
39.69 |
73.16 |
63.93 |
41.33 |
42.84 |
41.89 |
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
589.57 |
24.34 |
3.63 |
3.05 |
6.92 |
1.89 |
6.27 |
0.40 |
3.77 |
5.51 |
329.20 |
0.38 |
3.17 |
13.40 |
2.05 |
4.53 |
160.31 |
4.56 |
13.24 |
2.95 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
2.61 |
1.71 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70 |
|
|
|
0.08 |
0.12 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
5.29 |
2.57 |
0.13 |
0.07 |
0.12 |
0.10 |
0.17 |
0.12 |
0.11 |
0.11 |
0.12 |
0.09 |
0.12 |
0.14 |
0.06 |
0.19 |
0.18 |
0.50 |
0.26 |
0.13 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
41.70 |
7.62 |
1.59 |
0.70 |
2 17 |
1.41 |
2.18 |
1.29 |
1.30 |
1.62 |
1.05 |
1.45 |
2.05 |
1.46 |
1.96 |
3.47 |
2.11 |
2.71 |
2.80 |
2.76 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
10.10 |
1.77 |
0.69 |
0.47 |
0.49 |
0.40 |
2.04 |
|
|
1.40 |
0.87 |
|
|
0.94 |
|
0.32 |
|
0.52 |
|
0.19 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
301.71 |
0.42 |
7.77 |
43.18 |
0.57 |
0.01 |
18.00 |
0.06 |
|
43.10 |
0.92 |
|
41.80 |
51.04 |
56.35 |
0.79 |
|
2.22 |
15.77 |
19.71 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0.89 |
0.15 |
0.04 |
0.03 |
0.03 |
0.05 |
0.05 |
|
0.03 |
0.04 |
0.08 |
0.03 |
0.04 |
0.02 |
0.05 |
0.03 |
0.04 |
0.12 |
0.02 |
0.04 |
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hoá |
DDT |
5.79 |
2.28 |
|
|
|
|
0.42 |
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
3.08 |
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0.40 |
0.23 |
|
|
|
|
0.07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
180.06 |
14.82 |
3.22 |
8.15 |
18.86 |
4.04 |
9.91 |
3.54 |
1.42 |
7.15 |
0.93 |
2.08 |
18.41 |
2.71 |
15.04 |
31.18 |
2.00 |
12.56 |
7.57 |
16.47 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
2.62 |
0.76 |
|
|
|
|
0.72 |
|
|
|
0.52 |
|
|
|
|
|
|
0.62 |
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSI1 |
10.92 |
0.83 |
0.38 |
0.48 |
0.45 |
0.27 |
0.46 |
0.17 |
0.12 |
0.70 |
0.39 |
0.10 |
0.71 |
0.28 |
0.32 |
0.75 |
1.33 |
0.83 |
1.20 |
1.15 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
0.76 |
0.76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
478.72 |
|
22.54 |
21.16 |
44.38 |
17.94 |
33.77 |
14.60 |
13.63 |
15.97 |
13.73 |
7.23 |
29.59 |
21.60 |
27.88 |
54.21 |
20.23 |
41.33 |
38.80 |
40.13 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
64.01 |
64 01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
17.98 |
4.30 |
0.38 |
0.09 |
0.37 |
0.19 |
1.14 |
5.50 |
0.56 |
0.39 |
0.85 |
0.57 |
0.21 |
0.19 |
0.53 |
0.37 |
0.39 |
1.18 |
0.46 |
0.31 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1.88 |
1.05 |
|
|
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
0.08 |
0.73 |
|
0.01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1,571.13 |
103.42 |
166.34 |
79.56 |
91.20 |
46.57 |
92.51 |
37 25 |
17.85 |
206.68 |
35.21 |
43.91 |
84.10 |
43.00 |
29.85 |
55.92 |
88.19 |
73.98 |
163.43 |
112.16 |
2 20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2.99 |
0.39 |
|
0.42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
548.07 |
31.87 |
8.28 |
7.74 |
25.96 |
38.35 |
35.36 |
3.19 |
0.85 |
13.71 |
0.06 |
0.39 |
35.17 |
61.58 |
45.30 |
55.10 |
19.45 |
71.81 |
26.56 |
67.34 |
II |
Khu chức năng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất đô thị |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) |
KNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất) |
KLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Khu du lịch |
KDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Khu hảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
KBT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp). |
KPT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) |
DTC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Khu thương mại - dịch vụ |
KTM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ |
KDV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Khu dân cư nông thôn |
DNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn |
KON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT
NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Xã Ba Bích |
Xã Ba Cung |
Xã Ba Dinh |
Xã Ba Điền |
Xã Ba Động |
Xã Ba Giang |
Xã Ba Khâm |
Xã Ba Lế |
Xã Ba Liên |
Xã Ba Nam |
Xã Ba Ngạc |
Xã Ba Thành |
Xã Ba Tiêu |
Xã Ba Tô |
Xã Ba Trang |
Xã Ba Vì |
Xã Ba Vinh |
Xã Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
I |
Đất nông nghiệp |
NNP |
102.03 |
|
|
6.12 |
|
|
11.75 |
|
|
17.20 |
|
|
14.96 |
12.55 |
10.93 |
3.52 |
3.31 |
0.89 |
3.82 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
16.81 |
4.81 |
0.89 |
0.59 |
|
|
1.12 |
|
|
3.81 |
|
|
2.51 |
1.62 |
0.47 |
0.05 |
|
0.03 |
0.91 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
14.89 |
4.77 |
0.76 |
0.46 |
|
|
0.82 |
|
|
3.81 |
|
|
2.08 |
1.29 |
0.20 |
0.05 |
|
0.03 |
0.62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
19.54 |
0.88 |
|
1.04 |
|
|
2.11 |
|
|
0.08 |
|
|
6.21 |
2.93 |
6.02 |
0.04 |
|
0.03 |
0.20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
35.07 |
2.85 |
2.30 |
4.34 |
|
|
5.40 |
|
|
1.72 |
|
|
5.75 |
4.89 |
3.05 |
0.59 |
1.78 |
0.56 |
1.84 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.05 |
0.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
|
|
0.23 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
28.56 |
0.09 |
4.24 |
0.15 |
|
|
3.12 |
|
|
11.59 |
|
|
0.49 |
3.11 |
0.49 |
2.84 |
1.53 |
0.04 |
0.87 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
155.99 |
1.25 |
0.30 |
34.92 |
|
|
1.90 |
|
|
24.93 |
0.10 |
|
20.21 |
32.30 |
28.34 |
0.09 |
|
|
11.65 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.28 |
0.98 |
0.13 |
|
|
|
0.43 |
|
|
1.23 |
|
|
0.02 |
0.37 |
0.05 |
0.05 |
|
|
0.02 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
2.77 |
0.79 |
0.13 |
|
|
|
0.29 |
|
|
1.17 |
|
|
0.02 |
0.28 |
0.05 |
0.04 |
|
|
|
|
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
0.26 |
0.10 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
0.06 |
|
|
|
0.06 |
|
0.01 |
|
|
0.02 |
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
0.19 |
0.06 |
|
|
|
|
0.13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
0.06 |
0.03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.79 |
|
|
|
|
|
0.35 |
|
|
|
|
|
|
1.40 |
|
0.01 |
|
|
0.03 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.05 |
0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10 |
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
150.76 |
0.22 |
0.17 |
34.92 |
|
|
1.12 |
|
|
23.70 |
|
|
20.19 |
30.53 |
28.29 |
0.02 |
|
|
11.60 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Xã Ba Bích |
Xã Ba Cung |
Xã Ba Dinh |
Xã Ba Điền |
Xã Ba Động |
Xã Ba Giang |
Xã Ba Khâm |
Xã Ba Lế |
Xã Ba Liên |
Xã Ba Nam |
Xã Ba Ngạc |
Xã Ba Thành |
Xã Ba Tiêu |
Xã Ba Tô |
Xã Ba Trang |
Xã Ba Vì |
Xã Ba Vinh |
Xã Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
102.03 |
9.55 |
7.43 |
6.12 |
|
|
11.75 |
|
|
17.20 |
|
|
14.96 |
12.55 |
10.93 |
3.52 |
3.31 |
0.89 |
3.82 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
16.81 |
4.81 |
0.89 |
0.59 |
|
|
1.12 |
|
|
3.81 |
|
|
2.51 |
1.62 |
0.47 |
0.05 |
|
0.03 |
0.91 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
14.89 |
4.77 |
0.76 |
0.46 |
|
|
0.82 |
|
|
3.81 |
|
|
2.08 |
1.29 |
0.20 |
0.05 |
|
0.03 |
0.62 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
19.54 |
0.88 |
|
1.04 |
|
|
2.11 |
|
|
0.08 |
|
|
6.21 |
2.93 |
6.02 |
0.04 |
|
0.03 |
0.20 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
35.07 |
2.85 |
2.30 |
4.34 |
|
|
5.40 |
|
|
1.72 |
|
|
5.75 |
4.89 |
3.05 |
0.59 |
1.78 |
0.56 |
1.84 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
2.05 |
0.92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.90 |
|
|
0.23 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28.56 |
0.09 |
4.24 |
0.15 |
|
|
3.12 |
|
|
11.59 |
|
|
0.49 |
3.11 |
0.49 |
2.84 |
1.53 |
0.04 |
0.87 |
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
KSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0.94 |
0.89 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thuỷ sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT
CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||||||
Thị trấn Ba Tơ |
Xã Ba Bích |
Xã Ba Cung |
Xã Ba Dinh |
Xã Ba Điền |
Xã Ba Động |
Xã Ba Giang |
Xã Ba Khâm |
Xã Ba Lế |
Xã Ba Liên |
Xã Ba Nam |
Xã Ba Ngạc |
Xã Ba Thành |
Xã Ba Tiêu |
Xã Ba Tô |
Xã Ba Trang |
Xã Ba Vì |
Xã Ba Vinh |
Xã Ba Xa |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+(6)+(…) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
(23) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18.30 |
1.13 |
0.04 |
1.39 |
|
|
1.05 |
|
|
0.97 |
|
|
4.75 |
1.54 |
6.37 |
0.05 |
|
|
1.01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.01 |
|
|
|
|
|
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
18.14 |
0.98 |
0.04 |
1.39 |
|
|
1.04 |
|
|
0.97 |
|
|
4.75 |
1.54 |
6.37 |
0.05 |
|
|
1.01 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
0.07 |
0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.05 |
|
|
0.01 |
|
- |
Đất thuỷ lợi |
DTL |
0.97 |
0.97 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
17.10 |
|
0.04 |
1.39 |
|
|
1.04 |
|
|
0.97 |
|
|
4.75 |
1.54 |
6.37 |
|
|
|
1.00 |
|
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí cộng đồng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.15 |
0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND
tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(8)+(9) +(10)+(11) +(12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đường BTXM thôn Bùi Hui (thảo nguyên Bùi Hui) |
4.10 |
Xã Ba Trang |
Tờ 02, 11, 12, 13, 14, 15, 28, 29, 30, 31,44, 60 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Trang |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
3,639.0 |
3,308.0 |
331.0 |
|
|
|
|
2 |
Cầu BTCT Làng Chai |
0.30 |
Xã Ba Tô |
Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
2,268.0 |
2,061.0 |
207.0 |
|
|
|
|
3 |
Khu tái định cư tập trung tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô |
3.50 |
Xã Ba Tô |
Tờ 37, 51 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
4,829.0 |
4,354.0 |
475.0 |
|
|
|
|
4 |
Khu dân cư chợ mới thị trấn Ba Tơ |
1.56 |
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 06, 07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Đăng ký để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Khu dân cư Phía Đông bờ kè Suối Tài Năng |
4.95 |
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 02, 07, 08 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Đăng ký để tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xây dựng Nhà lớp học Trường MN Ba Vì, do Tổ chức Children of VietNam (Vì trẻ em Việt Nam) tài trợ; Hạng mục: 02 phòng học |
0.09 |
Xã Ba Vi |
Thửa 238 tờ 28 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Vì |
QĐ số 1196/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Quảng Ngãi v/v phê duyệt Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
14.50 |
|
|
|
10,736.00 |
9,723.00 |
1,013.00 |
|
|
|
|
Phụ biểu 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường 30/10 (giai đoạn 2) và đường trục chính ven Hồ Tôn Dung |
1.93 |
Thị trấn Ba Tơ |
|
0.92 |
1.90 |
0.03 |
|
1.93 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
2 |
Đường Trần Quí Hai (giai đoạn 2) |
1.04 |
Thị trấn Ba Tơ |
0.33 |
|
0.81 |
0.23 |
|
1.04 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
3 |
Kè sạt lở sông Liên, sông Tô (đợt 2, đoạn qua TTr Ba Tơ) |
3.85 |
Thị trấn Ba Tơ |
0.16 |
|
2.64 |
1.21 |
|
3.85 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
4 |
Đường trung tâm cụm xã Ba Vinh |
1.64 |
Xã Ba Vinh |
0.42 |
|
1.15 |
0.49 |
|
1.64 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
5 |
Hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Ba Động (giai đoạn 1 + giai đoạn 2) |
2.92 |
Xã Ba Động, xã Ba Thành |
0.26 |
|
2.40 |
0.52 |
|
2.92 |
Do vướng mắc trong quá trình đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
6 |
Thủy điện Sông Liên 2 |
50.87 |
xã Ba Bích, xã Ba Lế |
4.7 |
|
43.63 |
7.24 |
|
50.87 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
7 |
Thủy điện Ba Vì |
81.73 |
xã Ba Tiêu, Ba Ngạc |
2.96 |
|
19.32 |
62.41 |
|
81.73 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
8 |
Thủy điện Nước Long |
13.12 |
xã Ba Tiêu, xã Ba Ngạc |
|
3.8 |
11.33 |
1.79 |
11.33 |
1.79 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được HĐND tỉnh cho phép tiếp tục thực hiện trong năm 2022. |
9 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126.50 |
xã Ba Cung, xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh |
|
|
10.13 |
116.37 |
10.13 |
116.37 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất |
Công trình thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Ba Tơ |
Tổng cộng |
283.60 |
|
8.83 |
4.72 |
93.31 |
190.29 |
21.46 |
262.14 |
|
|
Phụ biểu 03
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ SANG
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Thủy điện Sông Liên 1 |
126.50 |
3.56 |
|
Xã Ba Cung, xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh |
Tờ 10, 17, 18, 24, 27, 29, 30, 31, 33, 34, 35, 36, 38, 39 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 04, 05 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Động; Tờ 57, 58, 59, 60, 64, 65, 66, 67, 69 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 7, 10 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Thành; Tờ 63, 69, 70, 78, 79, 80, 90, 91, 96 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09, 12 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Vinh; Tờ 01, 02, 03, 04, 06, 07, 11, 12, 14, 20 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 02 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Cung. |
Được phê duyệt tại QĐ số 195/QĐ-UBND ngày 27/3/2020 (KHSDĐ 2020) nhưng chưa đăng ký xin chuyển mục đích đất lúa, đất rừng phòng hộ. Xin đăng ký chuyển mục đích 3,56 ha đất lúa để thực hiện công tác thu hồi đất, thuê đất |
2 |
Nhà Quản lý vận hành Đội truyền tải điện (dự án Đường dây 500kV Dốc Sỏi - Pleiku 2) |
0.25 |
0.02 |
|
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 12 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 với diện tích đất lúa là 0,23 ha. Đăng ký bổ sung 0,02 ha diện tích thu hồi đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi và thuê đất |
3 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2.35 |
0.01 |
|
Xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa (nay thị trấn Ba Tơ), Ba Cung, Ba Thành, Ba Liên, Ba Động |
|
Được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa, rừng phòng hộ tại NQ số 28/2019/NQ-HĐND ngày 27/12/2019 với diện tích đất lúa là 0,06 ha; Đăng ký bổ sung 0,01 ha đất lúa để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất và thuê đất |
4 |
KDC đô thị mới Ba Tơ |
10.00 |
4.95 |
|
Thị trấn Ba Tơ |
Tờ 02, 06, 07 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
Được thông qua tại NQ số 36/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và được phê duyệt tại QĐ số 1381/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 (KH2022) nhưng chưa được thông qua danh mục chuyển mục đích đất lúa; Xin đăng ký chuyển mục đích 4,95 ha đất lúa để thực hiện thu hồi đất |
5 |
Cầu BTCT Làng Chai |
0.30 |
0.03 |
|
Xã Ba Tô |
Tờ 17 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
6 |
Khu tái định cư tập trang tại thôn Trà Nô, xã Ba Tô |
3.50 |
0.02 |
|
Xã Ba Tô |
Tờ 37,51 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 và tờ 09 BĐĐC tỷ lệ 1/5000 xã Ba Tô |
QĐ số 585/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND huyện Ba Tơ v/v giao kế hoạch đầu tư công năm 2022 thực hiện chương trình MTQG phát triển KT-XH vùng ĐBDTTS và miền núi huyện Ba Tơ |
|
Tổng cộng |
142.90 |
8.59 |
0.00 |
|
|
|
Phụ biểu 04
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT ĐAI
NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
I/ Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất |
||||||
1 |
Trụ sở công an xã Ba Liên |
0.10 |
xã Ba Liên |
Thửa 25 Tờ 03 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 xã Ba Liên |
|
Không đền bù |
Tổng cộng |
0.10 |
|
|
|
|
Phụ biểu 05
DANH
MỤC CÔN G TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG THUỘC QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 62 CỦA LUẬT ĐẤT
ĐAI NĂM 2013 XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023 |
Ghi chú |
|||||
Đất lúa (LUA) |
Đất rừng phòng hộ (RPH) |
Đã thu hồi |
Chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
1 |
Đường dây 500KV Dốc Sỏi - Pleiku 2 |
2.93 |
xã Ba Ngạc, xã Ba Tiêu, xã Ba Vì |
0.05 |
0.23 |
1.98 |
0.95 |
|
1.98 |
Do vướng mắc trong quá trình kiểm kê, lập phương án đền bù và GPMB nên tiến độ dự án bị chậm trễ; đăng ký vào KHSDĐ 2023 để tiếp tục thực hiện công tác thu hồi đất, giao đất |
KH2017 chuyển tiếp KH 2020; KH 2022 |
Tổng cộng |
2.93 |
|
0.05 |
0.23 |
1.98 |
0.95 |
0.00 |
1.98 |
|
|
Phụ biểu 06
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TỔ CHỨC ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN BA TƠ TRONG NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình |
Địa điểm |
Số lô đất đấu giá (lô) |
Tổng diện tích đất đấu giá (m2) |
Dự kiến thời gian thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
Thửa 103, tờ 12 BĐĐC tỷ lệ 1/1000 thị trấn Ba Tơ |
1 |
559.80 |
2023 |
QĐ số 206/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 và QĐ số 207/QĐ-UBND ngày 11/3/2022 của UBND tỉnh Quảng Ngãi |
Tổng cộng |
|
1 |
559.80 |
|
|
Phụ biểu 07
DANH
MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN XIN TIẾP TỤC THỰC HIỆN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT TRONG NĂM
2023 HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Trong đó |
Tình hình giao đất |
Lý do xin tiếp tục thực hiện năm 2023 |
Ghi chú |
||
Đã thu hồi |
chưa thu hồi |
Đã giao |
Chưa giao |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
1 |
Tường rào, cổng ngõ Trung tâm dịch vụ Nông lâm nghiệp huyện Ba Tơ |
0.10 |
Thị trấn Ba Tơ |
0.10 |
0.00 |
|
0.10 |
Đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023 để thực hiện giao đất |
KH2018 |
2 |
Đường tránh lũ, cứu hộ cứu nạn các huyện vùng Tây Quảng Ngãi (Ba Tơ, Minh Long, Sơn Hà) |
31.40 |
xã Ba Động, xã Ba Thành, xã Ba Vinh, xã Ba Điền |
31.40 |
0.00 |
21.47 |
9.93 |
Xin chuyển tiếp KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất phần diện tích còn lại (Ba Vinh: 4,64 ha; Ba Điền: 5,29 ha) |
KH2017; chuyển tiếp KH 2022 |
3 |
Đường dây 220KV Thượng Kon Tum - Quảng Ngãi |
2.35 |
xã Ba Tiêu, Ba Vì, Ba Tô, Ba Dinh, Ba Chùa, Ba Cung, Ba Thành, Ba |
2.35 |
0.00 |
|
2.35 |
|
KH2020 |
4 |
Kiên cố hoá kênh Mang Mít |
0.23 |
xã Ba Thành |
0.23 |
0.00 |
0.00 |
0.23 |
Đã thu hồi, đăng ký vào KHSDĐ năm 2023 để hoàn tất thủ tục giao đất |
KH2020 |
Tổng cộng |
34.08 |
|
34.08 |
0.00 |
21.47 |
12.61 |
|
|
Phụ biểu 08
DANH MỤC CÔNG TRÌNH,
DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 LOẠI BỎ, KHÔNG TIẾP TỤC THỰC HIỆN
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CỦA HUYỆN BA TƠ
(Kèm theo Quyết định số 1568/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh)
Stt |
Tên công trình, dự án |
Diện tích QH (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Sân vận động xã Ba Chùa |
0.42 |
xã Ba Chùa cũ (nay thuộc thị trấn Ba Tơ) |
|
|
Công trình 3 năm không thực hiện |
Tổng cộng |
0.42 |
|
|
|
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.