ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1566/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 05 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số: 1190/SNN-KHTC ngày 28 tháng 9 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành định mức kỹ thuật tạm thời một số cây trồng không có trong Quyết định số: 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn theo nội dung chi tiết đính kèm.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DỨA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Chồi/ha |
40.000 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
800 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
1.200 |
|
|
Vôi bột |
Kg/ha |
800 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
800 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
1.200 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
1.000 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
1.000 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
1.500 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ ba) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY CHANH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây/ha |
900 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
500 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
150 |
|
|
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
200 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
500 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
150 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
230 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
500 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
200 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ ba) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY NA
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây |
800 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
320 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
400 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
240 |
|
|
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
320 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
400 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
240 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
400 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
800 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
320 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY MƠ, MẬN, LÊ, TÁO, ĐÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây |
400 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
150 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
120 |
|
|
Vôi bột |
Kg/ha |
400 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
150 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
400 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
120 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
180 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
400 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
160 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY ỔI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây |
600 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
120 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
300 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
180 |
|
|
Vôi bột |
Kg/ha |
600 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
120 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
600 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
180 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
150 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
600 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
200 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY HỒNG XIÊM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây |
400 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
160 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
130 |
|
|
Vôi bột |
Kg/ha |
400 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
150 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
400 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
120 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
180 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
400 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
160 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY HÀ THỦ Ô
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây/ha |
20.000 |
|
Phân NPK 5: 10: 3 |
Kg/ha |
2.000 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân NPK 5: 10: 3 |
Kg/ha |
4.000 |
|
Năm thứ ba |
Phân NPK 5: 10: 3 |
Kg/ha |
6.000 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DẺ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây/ha |
625 |
|
Phân NPK 5: 10: 3 |
Kg/ha |
313 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân NPK 5: 10: 3 |
Kg/ha |
313 |
|
Năm thứ ba |
Phân NPK 5: 10: 3 |
Kg/ha |
313 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
3 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
2 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY HOÀNG LIÊN Ô RÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây/ha |
1.000 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
120 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
100 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
120 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
100 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
150 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
120 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 06 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
3 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY LAN KIM TUYẾN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây/ha |
130.000 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
130 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
150 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
110 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
130 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
260 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
390 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
130 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
260 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
390 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật (năm thứ nhất) |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết (năm thứ 03) |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
3 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY ĐINH LĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây/ha |
40.000 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
300 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
500 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
110 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
500 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
800 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
330 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
860 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
1.200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
460 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 06 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
3 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY GIẢO CỔ LAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Cây/ha |
250.000 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
300 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
100 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
300 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
100 |
|
|
Năm thứ ba |
Phân đạm |
Kg/ha |
350 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
300 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
150 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời điểm triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 06 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
3 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY SU HÀO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
1 |
Giống |
Cây/ha |
50.000 - 60.000 |
|
2 |
Phân đạm |
Kg/ha |
150 |
|
3 |
Phân lân |
Kg/ha |
200 |
|
4 |
Phân kaly |
Kg/ha |
160 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/ha |
400 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.500 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 04 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DƯA LÊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
1 |
Giống |
gram/ha |
600 |
|
2 |
Phân đạm |
Kg/ha |
250 |
|
3 |
Phân lân |
Kg/ha |
350 |
|
4 |
Phân kaly |
Kg/ha |
300 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/ha |
400 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.500 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 05 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY GỪNG, CÂY NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của UBND tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
1 |
Giống |
Kg/ha |
4.000 |
|
2 |
Phân đạm |
Kg/ha |
100 |
|
3 |
Phân lân |
Kg/ha |
150 |
|
4 |
Phân kaly |
Kg/ha |
200 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/ha |
550 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.500 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 05 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY BÒ KHAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
Năm thứ nhất |
Giống |
Hom/ha |
20.000 |
|
Phân đạm |
Kg/ha |
200 |
|
|
Phân lân |
Kg/ha |
500 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
180 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.000 |
|
|
Năm thứ hai |
Phân đạm |
Kg/ha |
250 |
|
Phân lân |
Kg/ha |
500 |
|
|
Phân kaly |
Kg/ha |
200 |
|
|
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 đ |
1.000 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 05 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
5 |
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÂY DONG RIỀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1566/QĐ-UBND ngày 05/10/2017của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
I. Phần vật tư
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
|
1 |
Giống |
Kg/ha |
2.000 |
|
2 |
Phân đạm |
Kg/ha |
300 |
|
3 |
Phân lân |
Kg/ha |
700 |
|
4 |
Phân kaly |
Kg/ha |
300 |
|
5 |
Vôi bột |
Kg/ha |
500 |
|
6 |
Thuốc bảo vệ thực vật |
1.000đ |
1.200 |
|
II. Phần triển khai
Nội dung |
ĐVT |
Định mức |
Ghi chú |
Thời gian triển khai |
Năm |
1 |
Cán bộ chỉ đạo không quá 09 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật |
Lần |
1 |
01 ngày cho 01 lần tập huấn |
Hội thảo, tổng kết |
Lần |
1 |
01 ngày |
Cán bộ chỉ đạo phụ trách |
Ha |
10 |
|
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.