BỘ TÀI
CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1557/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 08 năm 2017 |
VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị quyết số 37/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 (theo các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Ngân sách nhà nước và các Vụ, Cục, Tổng cục liên quan thuộc Bộ Tài chính tổ chức thực hiện quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (A=I+II+III+IV+V) |
(1) 1.291.342 |
I |
Thu theo dự toán Quốc hội |
998.217 |
1 |
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô) |
749.560 |
2 |
Thu từ dầu thô |
67.510 |
3 |
Thu cân đối ngân sách nhà nước từ xuất khẩu, nhập khẩu |
169.303 |
4 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
11.844 |
II |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
118 |
III |
Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
18.052 |
IV |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định |
(2) 235.506 |
V |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 chuyển vào thu ngân sách nhà nước năm 2015 |
39.449 |
B |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (B=I+II) |
(1) 1.502.189 |
I |
Chi theo dự toán Quốc hội |
1.265.625 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
308.853 |
2 |
Chi trả nợ, viện trợ |
167.970 |
3 |
Chi thường xuyên |
(3) 788.500 |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
302 |
II |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
(2) 236.564 |
C |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
263.135 |
1 |
Chênh lệch chi lớn hơn thu ngân sách trung ương (bội chi NSNN) |
263.135 |
2 |
Tỷ lệ phần trăm (%) bội chi NSNN so GDP |
6,28% |
Ghi chú:
(1) Quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
(3) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương.
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM
2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách trung ương |
696.674 |
1 |
Thu ngân sách trung ương hưởng theo phân cấp |
583.161 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
572.622 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
10.539 |
2 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2014 chứa quyết toán, chuyển sang năm 2015 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định |
113.513 |
II |
Chi ngân sách trung ương |
959.809 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách trung ương theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách địa phương) |
593.670 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách địa phương |
287.706 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
141.813 |
3 |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
78.433 |
III |
Bội chi ngân sách nhà nước (III= II-I) |
263.135 |
B |
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
|
I |
Nguồn thu ngân sách địa phương |
882.374 |
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
415.056 |
|
- Thu thuế, phí và các khoản thu khác |
413.751 |
|
- Thu từ nguồn viện trợ không hoàn lại |
1.305 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
287.706 |
|
- Bổ sung cân đối |
145.893 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
141.813 |
3 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
118 |
4 |
Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
18.052 |
5 |
Số chuyển nguồn năm 2014 sang năm 2015 để chi theo chế độ quy định |
121.993 |
6 |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 |
39.449 |
II |
Chi ngân sách địa phương (gồm cả chi chuyển nguồn) |
830.086 |
III |
Chênh lệch thu chi ngân sách địa phương |
52.288 |
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
Thu theo dự toán của Quốc hội |
998.217 |
I |
Thu nội địa từ sản xuất, kinh doanh |
663.653 |
1 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
227.293 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (không kể thu từ dầu thô) |
140.979 |
3 |
Thu từ khu vực sản xuất, kinh doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh |
129.582 |
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
58 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
56.723 |
6 |
Lệ phí trước bạ |
22.405 |
7 |
Thuế bảo vệ môi trường |
27.020 |
8 |
Các loại phí, lệ phí |
25.381 |
9 |
Thu khác ngân sách |
31.819 |
10 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã |
2.393 |
II |
Các khoản thu về nhà, đất |
85.908 |
1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
1.479 |
2 |
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước |
13.451 |
3 |
Thu tiền sử dụng đất |
68.994 |
4 |
Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
1.983 |
III |
Thu từ dầu thô |
67.510 |
IV |
Thu cân đối ngân sách nhà nước từ hoạt động xuất nhập khẩu |
169.303 |
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu, bảo vệ môi trường hàng nhập khẩu |
99.315 |
2 |
Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu thu cân đối ngân sách |
69.988 |
|
Trong đó: - Tổng số thu |
162.440 |
|
- Số hoàn thuế giá trị gia tăng |
- 92.452 |
V |
Thu viện trợ không hoàn lại |
11.844 |
B |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
118 |
C |
Thu huy động đầu tư của ngân sách địa phương theo Luật NSNN |
18.052 |
D |
Chuyển nguồn từ năm 2014 sang năm 2015 |
235.506 |
E |
Thu kết dư ngân sách địa phương năm 2014 |
39.449 |
|
TỔNG THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (A+B+C+D+E) |
1.291.342 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số
1557/QĐ-BTC
ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
Chia ra |
|
Ngân sách trung ương |
Ngân sách địa phương |
|||
A |
Chi theo dự toán Quốc hội |
1.265.625 |
593.670 |
671.955 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
308.853 |
88.315 |
220.538 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
167.970 |
149.818 |
18.152 |
III |
Chi thường xuyên (1) |
788.500 |
355.537 |
432.963 |
|
Trong đó: |
|
|
|
1 |
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề (2) |
177.367 |
16.421 |
160.946 |
2 |
Chi Khoa học và công nghệ (2) |
9.392 |
7.546 |
7.846 |
IV |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
302 |
|
302 |
B |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
236.564 |
78.433 |
158.131 |
|
Tổng số (A+B) |
1.502.189 |
(3) 672.103 |
(4) 830.086 |
C |
Chi từ các khoản thu quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ |
120.514 |
88.212 |
32.302 |
|
Tổng số (A+B+C) |
1.622.703 |
760.315 |
862.388 |
D |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
31.400 |
31.400 |
|
|
Tổng số (A+B+C+D) |
1.654.103 |
791.715 |
862.388 |
Ghi chú: (1) Đã bao gồm chi cải cách tiền lương
(2) Không bao gồm chi cải cách tiền lương
(3) Ngân sách trung ương không bao gồm bổ sung cho ngân sách địa phương
(4) Ngân sách địa phương bao gồm cả bổ sung từ ngân sách trung ương
QUYẾT
TOÁN CÁC KHOẢN THU, CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VÀ NGUỒN TRÁI PHIẾU
CHÍNH PHỦ NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC
ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
|
Tổng số |
120.514 |
I |
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
44.729 |
1 |
Phí đảm bảo an toàn hàng hải |
807 |
2 |
Các loại phí, lệ phí khác và đóng góp xây dựng hạ tầng; thu chi xã |
24.382 |
|
- Học phí |
17.214 |
|
- Huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng và phí khác |
7.169 |
3 |
Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
19.539 |
II |
Chi đầu tư từ nguồn trái phiếu Chính phủ |
75.785 |
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2015
(Kèm
theo Quyết định số 1557/QĐ-BTC ngày 09 tháng 08 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
Đơn vị tính: Tỷ đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2015 |
A |
CHI THEO DỰ TOÁN QUỐC HỘI |
593.670 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
88.315 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
73.412 |
2 |
Chi cấp bù chênh lệch lãi suất tín dụng ưu đãi của nhà nước |
10.097 |
3 |
Chi đầu tư phát triển khác |
4.806 |
II |
Chi trả nợ và viện trợ |
149.818 |
1 |
Trả nợ |
148.470 |
2 |
Viện trợ |
1.348 |
III |
Chi thường xuyên |
355.537 |
|
Trong đó: |
|
1 |
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
16.421 |
2 |
Chi y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
7.046 |
3 |
Chi khoa học, công nghệ |
7.546 |
4 |
Chi văn hóa thông tin; phát thanh truyền hình, thông tấn và thể dục thể thao |
4.183 |
5 |
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội |
76.059 |
6 |
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi trường |
18.483 |
7 |
Chi quản lý hành chính |
38.005 |
8 |
Chi trợ giá mặt hàng chính sách |
253 |
B |
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm 2015 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2016 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2015 sang năm 2016 để chi theo chế độ quy định |
78.433 |
C |
Các khoản thu, chi quản lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ |
88.212 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C) |
760.315 |
D |
Vay ngoài nước về cho vay lại |
31.400 |
|
TỔNG SỐ (A+B+C+D) |
791.715 |
Ý kiến bạn đọc
Nhấp vào nút tại mỗi ô tìm kiếm.
Màn hình hiện lên như thế này thì bạn bắt đầu nói, hệ thống giới hạn tối đa 10 giây.
Bạn cũng có thể dừng bất kỳ lúc nào để gửi kết quả tìm kiếm ngay bằng cách nhấp vào nút micro đang xoay bên dưới
Để tăng độ chính xác bạn hãy nói không quá nhanh, rõ ràng.